Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Cần Thơ (CTU) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại học Cần Thơ (CTU) là ngôi trường có chất lượng đào tạo chuẩn Quốc tế của hệ thống Đại học ASEAN. Đây là Trong những năm qua, trường gặt hái nhiều thành tích, thu hút đông đảo thí sinh trên cả nước nộp hồ sơ vào học.Vậy thì các sĩ tử khắp cả nước năm 2021 ơi. Các bạn hãy cùng Reviewedu cùng tìm hiểu làm thế nào để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức mà Đại học Cần Thơ xét học bạ 2021 nhé!
Thông tin chung
- Tên gọi của trường: Trường Đại học Cần Thơ (CTU)
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/
- Mã tuyển sinh: TCT
- Email tuyển sinh: dhct@ctu.edu.vn
- Liên hệ SĐT: 0292.3832.663
Tìm hiểu thêm tại: Trường Đại học Cần Thơ (CTU)
Xét tuyển học bạ Đại học Cần Thơ năm 2022 cập nhật mới nhất
Thời gian xét tuyển học bạ THPT của CTU
Năm 2022, Đại học Cần Thơ công bố thời gian xét học bạ dự kiến từ 05/05/2022 đến hết 15/6/2022.
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, B08, D07 | 25.25 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, B08, D07 | 20.50 |
Ngôn ngữ Anh (CLCLC) | D01, D14, D15 | 26 |
Quản trị kinh doanh (CLCLC) | A01,D01,D07 | 26.5 |
Kinh doanh quốc tế(CLCLC) | A01,D01,D07 | 27.75 |
Tài chính – ngân hàng(CLCLC) | A01,D01,D07 | 26.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(CLCLC) | A01,D01,D07 | 24.75 |
Kỹ thuật phần mềm(CLCLC) | A01,D01,D07 | 26.5 |
Công nghệ thông tin(CLCLC) | A01,D01,D07 | 27.75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học(CLCLC) | A01, B08, D07 | 23 |
Kỹ thuật điện(CLCLC) | A01,D01,D07 | 21.75 |
Công nghệ thực phẩm(CLCLC) | A01, B08, D07 | 25.5 |
Kỹ thuật xây dựng(CLCLC) | A01,D01,D07 | 23.5 |
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022?
Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2022
Hồ sơ xét học bạ THPT
Hồ sơ xét tuyển học bạ như năm 2021.
Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?
Xét tuyển học bạ THPT của Đại học Cần Thơ (CTU) năm 2021
Thời gian xét tuyển
Năm 2021, nhà trường thông báo xét tuyển học bạ trên website của trường từ 5/5/2021 đến hết 15/6/2021.
Hồ sơ và cách thức xét tuyển
Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website nhà trường
Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và không có sai sót về thông tin, thí sinh sẽ gửi hồ sơ về trường bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ
- Photo học bạ hoặc bản gốc xác nhận kết quả học tập THPT.
- Photo bằng THPT ( không công chứng) hoặc bản gốc giấy chứng nhận THPT tạm thời ( với thí sinh TN 2021 trở về trước).
- Lệ phí là 30.000 VNĐ/ 1 nguyện vọng.
Bước 3: Thí sinh sẽ gửi hồ sơ về trường qua chuyển phát nhanh
Mức điểm xét học bạ
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường CTU năm 2021 như sau:
Tên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển xét học bạ |
Giáo dục tiểu học | 27,75 |
Giáo dục công dân | 25,25 |
Sư phạm Toán học | 29,25 |
Sư phạm Tin học | 24,00 |
Sư phạm Vật lý | 27,75 |
Sư phạm Hóa học | 29,00 |
Sư phạm Sinh học | 25,00 |
Sư phạm Ngữ văn | 27,75 |
Sư phạm Lịch sử | 26,00 |
Sư phạm Địa lý | 26,00 |
Sư phạm tiếng Anh | 28,00 |
Sư phạm tiếng Pháp | 24,25 |
Ngôn ngữ Anh | 27,75 |
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | 26,00 |
Ngôn ngữ Pháp | 24,00 |
Triết học | 24,00 |
Văn học | 25,75 |
Kinh tế | 28,25 |
Chính trị học | 26,00 |
Xã hội học | 26,25 |
Việt Nam học | 27,25 |
Việt Nam học (Khu Hòa An) | 24,75 |
Thông tin – thư viện | 21,50 |
Quản trị kinh doanh | 28,75 |
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | 26,25 |
Marketing | 29,00 |
Kinh doanh quốc tế | 29,00 |
Kinh doanh thương mại | 28,25 |
Tài chính – Ngân hàng | 28,75 |
Kế toán | 28,50 |
Kiểm toán | 27,50 |
Luật | 27,25 |
Luật (Khu Hòa An) | 25,75 |
Sinh học | 19,50 |
Công nghệ sinh học | 25,75 |
Sinh học ứng dụng | 19,50 |
Hóa học | 21,50 |
Khoa học môi trường | 19,50 |
Toán ứng dụng | 22,00 |
Khoa học máy tính | 27,00 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25,25 |
Kỹ thuật phần mềm | 27,50 |
Hệ thống thông tin | 25,75 |
Kỹ thuật máy tính | 24,50 |
Công nghệ thông tin | 28,50 |
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 26,00 |
Quản lý công nghiệp | 26,75 |
Kỹ thuật cơ khí | 26,75 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 25,50 |
Kỹ thuật điện | 25,25 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23,50 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26,00 |
Kỹ thuật vật liệu | 20,75 |
Kỹ thuật môi trường | 19,50 |
Vật lý kỹ thuật | 19,50 |
Công nghệ thực phẩm | 28,00 |
Công nghệ sau thu hoạch | 19,50 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 24,25 |
Kỹ thuật xây dựng | 25,25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 19,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21,25 |
Khoa học đất | 19,50 |
Chăn nuôi | 20,00 |
Nông học | 21,75 |
Khoa học cây trồng | 19,50 |
Bảo vệ thực vật | 23,00 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 19,50 |
Kinh doanh nông nghiệp ( Khu Hòa An) | 19,50 |
Kinh tế nông nghiệp | 26,00 |
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | 22,00 |
Nuôi trồng thủy sản | 22,50 |
Bệnh học thủy sản | 19,50 |
Quản lý thủy sản | 19,50 |
Thú y | 27,75 |
Hóa dược | 28,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 23,00 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 24,50 |
Quản lý đất đai | 25,25 |
Công nghệ sinh học (CTTT) | 21,00 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 19,50 |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | 26,25 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | 27,00 |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | 26,25 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) | 25,75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | 19,50 |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | 22,00 |
Kỹ thuật điện (CTCLC) | 19,50 |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | 24,25 |
Tuyển sinh năm 2020 của Đại học Cần Thơ phương thức xét học bạ
Hồ sơ và thời gian xét học bạ
CTU thông báo thời gian xét tuyển học bạ từ 15/6/2020 đến trước 30/7/2020.
Hồ sơ xét tuyển tương tự năm 2021
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường CTU
Mức điểm xét tuyển học bạ của trường CTU năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:
Tên ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển xét học bạ |
Giáo dục tiểu học | 25,00 |
Giáo dục công dân | 22,75 |
Giáo dục Thể chất | 19,50 |
Sư phạm Toán học | 26,50 |
Sư phạm Tin học | 20,50 |
Sư phạm Vật lý | 21,00 |
Sư phạm Hóa học | 22,75 |
Sư phạm Sinh học | 24,00 |
Sư phạm Ngữ văn | 23,75 |
Sư phạm Lịch sử | 24,25 |
Sư phạm Địa lý | 21,00 |
Sư phạm tiếng Anh | 26,00 |
Sư phạm tiếng Pháp | 23,00 |
Ngôn ngữ Anh | 26,75 |
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | 21,75 |
Ngôn ngữ Pháp | 19,50 |
Triết học | 19,50 |
Văn học | 23,75 |
Kinh tế | 26,75 |
Chính trị học | 24,00 |
Xã hội học | 25,00 |
Việt Nam học | 26,25 |
Việt Nam học (Khu Hòa An) | 21,50 |
Thông tin – thư viện | 19,50 |
Quản trị kinh doanh | 28,00 |
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | 20,00 |
Marketing | 27,75 |
Kinh doanh quốc tế | 28,25 |
Kinh doanh thương mại | 27,00 |
Tài chính – Ngân hàng | 27,50 |
Kế toán | 27,50 |
Kiểm toán | 26,00 |
Luật | 26,25 |
Luật (Khu Hòa An) | 21,50 |
Sinh học | 19,50 |
Công nghệ sinh học | 24,00 |
Sinh học ứng dụng | 19,50 |
Hóa học | 19,50 |
Khoa học môi trường | 19,50 |
Toán ứng dụng | 19,50 |
Khoa học máy tính | 24,00 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20,00 |
Kỹ thuật phần mềm | 25,50 |
Hệ thống thông tin | 21,00 |
Kỹ thuật máy tính | 21,00 |
Công nghệ thông tin | 27,50 |
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | 19,50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22,25 |
Quản lý công nghiệp | 25,00 |
Kỹ thuật cơ khí | 25,25 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 24,00 |
Kỹ thuật điện | 23,50 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25,00 |
Kỹ thuật vật liệu | 19,50 |
Kỹ thuật môi trường | 19,50 |
Vật lý kỹ thuật | 19,50 |
Công nghệ thực phẩm | 26,50 |
Công nghệ sau thu hoạch | 19,50 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 22,00 |
Kỹ thuật xây dựng | 24,50 |
Kỹ thuật xây dựng (Khu Hòa An) | 19,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 19,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19,50 |
Khoa học đất | 19,50 |
Chăn nuôi | 19,50 |
Nông học | 19,50 |
Khoa học cây trồng | 19,50 |
Bảo vệ thực vật | 20,00 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 19,50 |
Kinh doanh nông nghiệp ( Khu Hòa An) | 19,50 |
Kinh tế nông nghiệp | 23,00 |
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | 19,50 |
Nuôi trồng thủy sản | 19,50 |
Bệnh học thủy sản | 19,50 |
Quản lý thủy sản | 19,50 |
Thú y | 26,00 |
Hóa dược | 27,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27,25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 19,50 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19,50 |
Quản lý đất đai | 20,50 |
Công nghệ sinh học (CTTT) | 19,50 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 19,50 |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | 23,00 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | 24,00 |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | 21,00 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) | 22,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | 19,50 |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | 19,75 |
Kỹ thuật điện (CTCLC) | 19,50 |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | 19,75 |
Hình thức xét tuyển học bạ
Đối với trường hợp các thí sinh dự tuyển sử dụng cách tính điểm xét học bạ. Thí sinh dùng kết quả trung bình trong 5 học kỳ ( trừ học kì 2 lớp 12) của 3 môn trong khối xét tuyển ( đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm). Đối với xét học bạ cho các ngành sư phạm, thí sinh dùng kết quả trung bình học tập trong 6 học kỳ của 3 môn trong khối xét tuyển.
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Điểm chuẩn của phương thức xét tuyển học bạ trường đại học Cần Thơ
Năm 2021, Đại học Cần Thơ công bố mức điểm chuẩn cho hình thức xét học bạ từ 19,50 đến 29,25 điểm và với phương thức xét điểm thi THPT mức điểm cao nhất là 26,75 điểm cho hệ đào tạo ngành Quản trị kinh doanh.
Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ (TCT) mới nhất
Học phí của trường Đại học Cần Thơ các năm 2020 – 2021 – 2022
Cũng như bao trường đại học khác, mức học phí CTU được tính theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng ký theo chương trình học của Nhà trường.Các ngành có mức học phí dao động từ 9.8 triệu/kỳ đến 11.7 triệu/kỳ.
Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường đại học Cần Thơ mới nhất
Kết luận
Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Cần Thơ năm 2021. Với mức điểm sàn tương đối so với mặt bằng chung các trường đại học. Mong rằng các bạn sĩ tử có thể cân nhắc và lựa chọn ngành học yêu thích của bản thân. Chúc các bạn đạt được kết quả nguyện vọng như mong muốn và may mắn trên chặng đường sắp tới.
Tham khảo thêm các trường xét tuyển học bạ:
Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (UFL) xét học bạ năm 2021 2022 mới nhất
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (FBU) xét học bạ 2021 2022 mới nhất
Trường Đại học Mở Hà Nội (HOU) xét tuyển học bạ 2021 2022 mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Cần Thơ (CTU) xét tuyển học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/dai-hoc-can-tho-ctu-xet-tuyen-hoc-ba