Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) xét học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu là trường đại học đa ngành ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, thành lập năm 2006. Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu đã công bố điểm chuẩn cũng như cách thức xét học bạ trong năm học mới này đến các thí sinh có mong muốn nguyện vọng được học tập tại trường. Hãy cùng ReviewEdu theo dõi phương thức xét học bạ Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu và mức điểm chuẩn của các năm mới nhất tại đây nhé
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (tiếng Anh: Baria Vungtau University – BVU)
- Địa chỉ:
- 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
- 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
- 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Website: https://bvu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau/
- Mã tuyển sinh: BVU
- Email: Đại họcbrvt.dbv@moet.edu.vn
- Sđt tuyển sinh: 0254.730.5456
Xem thêm: Review trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu có tốt không?
Xét học bạ Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022
Xét học bạ THPT theo tổ hợp xét tuyển (3 môn):
Điều kiện: Tổng điểm trung bình (ĐTB) 2 học kỳ (HK) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của từng ngành tại Bảng 1 từ 18 điểm trở lên, riêng ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên. Thí sinh được chọn một trong 3 cách thức như sau:
- a) Học kì 1 lớp 12 và Học kì 2 lớp 11
- b) Học kì 2 lớp 12 và Học kì lớp 11
- c) Học kì 1 và Học kì 2 lớp 12.
Xét học bạ theo tổng Điểm Trung Bình các học kỳ
- a) Tổng ĐTB 3 trong 5 Học kì yêu cầu
Điều kiện: Thí sinh có tổng ĐTB Học kì 1 lớp 12 và 2 trong 4 Học kì lớp 10, lớp 11 (học kì 1 lớp 12 là phải cố định, thí sinh được chọn 2 trong 4 Học kì còn lại có Điểm trung bình cao nhất) từ 18 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên.
- b) Tổng Điểm trung Bình 3 năm THPT yêu cầu
Điều kiện: Thí sinh có tổng ĐTB lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 18 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên.
Điểm điều kiện nêu trên bao gồm điểm ưu tiên khu vực + đối tượng. Mỗi khu vực ưu tiên liền kề cách nhau 0,25 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Xét nguyện vọng bổ sung
BVU xét tuyển nguyện vọng bổ sung với điểm nhận hồ sơ là 15 điểm đối với các ngành hoặc chuyên ngành. Đặc biệt ngành Điều dưỡng là phải trên hoặc bằng 19 điểm. Mức điểm trên bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng.
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển bao gồm :
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung ( https://bitly.com.vn/Z58fQ)
- Kết quả thi tốt nghiệp (1 bản gốc)
- Tốt nghiệp THPT tạm thời / Bằng tốt nghiệp THPT (1 bản công chứng)
- Học bạ THPT (1 bản công chứng)
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất 2022
Hội đồng tuyển sinh Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu công bố mức điểm chuẩn như sau
Stt |
NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN | ||
Thi tốt nghiệp THPT | Học bạ THPT |
ĐGNL của Đại họcQG TPHCM |
|||
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế – Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển – Công nghệ – Số hóa trong Logistics |
7510605 | 15 | 18 | 600 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Du lịch sức khỏe – Du lịch nghỉ dưỡng biển |
7810103 | 15 | 18 | 600 |
3 | Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn – Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
7810201 | 15 | 18 | 600 |
4 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 15 | 18 | 600 |
5 | Quản trị kinh doanh
5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn – Quản trị truyền thông đa phương tiện – Kinh doanh bất động sản – Kinh tế số |
7340101 | 15 | 18 | 600 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 15 | 18 | 600 |
7 | Tài chính – Ngân hàng
2 chuyên ngành: – Tài chính – Ngân hàng – Công nghệ tài chính |
7340201 | 15 | 18 | 600 |
8 | Kế toán
2 chuyên ngành: – Kế toán kiểm toán – Kế toán tài chính |
7340301 | 15 | 18 | 600 |
9 | Marketing
3 chuyên ngành: – Marketing thương hiệu – Digital Marketing – Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115 | 15 | 18 | 600 |
10 | Luật
4 chuyên ngành: – Luật dân sự – Luật hành chính – Luật kinh tế – Quản trị – Luật |
7380101 | 15 | 18 | 600 |
11 | Đông phương học
3 chuyên ngành: – Đông phương học ứng dụng – Ngôn ngữ Nhật Bản – Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7310608 | 15 | 18 | 600 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 15 | 18 | 600 |
13 | Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 15 | 18 | 600 |
14 | Tâm lý học
3 chuyên ngành: – Tâm lý học ứng dụng – Tâm lý học lâm sàng – Tham vấn và trị liệu tâm lý |
7310401 | 15 | 18 | 600 |
15 | Công nghệ thông tin
4 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Quản trị mạng và an toàn thông tin – Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 | 15 | 18 | 600 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 chuyên ngành: – Cơ điện tử – Cơ khí chế tạo máy |
7510201 | 15 | 18 | 600 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 15 | 18 | 600 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 chuyên ngành: – Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp – Điều khiển và tự động hóa – Điện tàu thủy |
7510301 | 15 | 18 | 600 |
19 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình XD – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Thiết kế nội thất |
7510102 | 15 | 18 | 600 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hoá học
4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học – Công nghệ hóa dầu – Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược – Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 | 15 | 18 | 600 |
21 | Công nghệ thực phẩm
3 chuyên ngành: – Công nghệ thực phẩm ứng dụng – Quản lý chất lượng thực phẩm – Chế biến và marketing thực phẩm |
7540101 | 15 | 18 | 600 |
22 | Điều dưỡng | 7720301 | 19 | 19,5 | 650 |
23 | Dược học | 7720201 | 21 | 24 | 700 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu chính xác nhất
Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Dựa trên mức học phí các năm về trước, sinh viên nhập học năm 2023 sẽ đóng mức học phí tăng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
- Ngành Dược học: 1.290.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Điều dưỡng: 1.155.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 935.000 VnĐ/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 895.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên
Xem thêm: Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất
Kết luận
Có thể thấy việc xét học bạ Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu không quá khó đối với các bạn luôn nỗ lực trong học tập và cố gắng để vào ngôi trường thật tốt. Thptlequydontranyenyenbai tin rằng những thông tin cung cấp trên sẽ giúp các bạn có sự chuẩn bị tốt để có cho mình sự lựa chọn tốt nhất.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) xét học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.