Bạn đang xem bài viết Toán lớp 4: Luyện tập trang 7 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 7 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Giải Toán lớp 4: Luyện tập giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo đáp án, cùng hướng dẫn giải chi tiết 4 bài tập trong SGK Toán 4 trang 7. Qua đó, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức, rèn kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án bài Luyện tập trang 7 của Chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn:
Đáp số Toán 4 trang 7
Bài 1:
a) 42, 60
c) 116, 82, 156
b) 9, 6, 3
d) 79, 60, 7
Bài 2: a) 56; b) 123; c) 137; d) 74
Bài 3: 28; 167; 32
Bài 4: 12 (cm), 20 (dm), 32 (m)
Hướng dẫn giải bài tập Toán 4 trang 7
Bài 1
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
a)
a | 6 x a |
5 | 6 x 5 = 30 |
7 | |
10 |
c)
a | a + 56 |
50 | |
26 | |
100 |
b)
b | 18 : b |
2 | |
3 | |
6 |
d)
b | 97 – b |
18 | |
37 | |
90 |
Gợi ý đáp án:
a)
a | 6 x a |
5 | 6 x 5 = 30 |
7 | 6 x 7 = 42 |
10 | 6 x 10 = 60 |
c)
a | a + 56 |
50 | 50 + 56 = 116 |
26 | 26 + 56 = 82 |
100 | 100 + 56 = 156 |
b)
b | 18 : b |
2 | 18 : 2 = 9 |
3 | 18 : 3 = 6 |
6 | 18 : 6 = 3 |
d)
b | 97 – b |
18 | 97 – 18 = 79 |
37 | 97 – 37 = 60 |
90 | 97 – 90 = 7 |
Bài 2
Tính giá trị của biểu thức:
a) 35 + 3 × n với n = 7;
c) 237 – (66 + ×) với × = 34;
b) 168 – m × 5 với m = 9;
d) 37 × (18 : y) với y = 9.
Gợi ý đáp án:
a) Nếu n = 7 thì 35 + 3 × n = 35 + 3 × 7 = 35 + 21 = 56.
b) Nếu m = 9 thì 168 – m × 5 = 168 – 9 × 5 = 168 – 45 = 123.
c) Nếu × = 34 thì 237 – (66 + ×) = 237 – (66 + 34) = 237 – 100 = 137
d) Nếu y = 9 thì 37 × (18 : y) = 37 × (18 : 9) = 37 × 2 = 74.
Bài 3
Viết vào ô trống (theo mẫu):
c | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
5 | 8 x c | 40 |
7 | 7 + 3 x c | |
6 | (92 – c) + 81 | |
0 | 66 x c + 32 |
Gợi ý đáp án:
+) Nếu c = 7 thì 7 + 3 x c = 7 + 3 x 7 = 7 + 21 = 28 ;
+) Nếu c = 6 thì (92 – c) + 81 = (92 – 6) + 81 = 86 + 81 = 167 ;
+) Nếu c = 0 thì 66 x c + 32 = 66 x 0 + 32 = 0 + 32 = 32.
Ta có bảng kết quả như sau:
c | Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
5 | 8 x c | 40 |
7 | 7 + 3 x c | 28 |
6 | (92 – c) + 81 | 167 |
0 | 66 x c + 32 | 32 |
Bài 4
Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông đó là P ta có:
P= a ×4
Hãy tính chu vi hình vuông với:
a = 3cm; a = 5dm; a = 8m
Gợi ý đáp án:
Với a = 3cm thì P = a × 4 = 3 × 4 = 12 (cm)
Với a = 5dm thì P = a × 4 = 5 × 4 = 20 (dm)
Với a = 8m thì P = a × 4 = 8 × 4 = 32 (m)
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Toán lớp 4: Luyện tập trang 7 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 7 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.