Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 9 Unit 3: Từ vựng Từ vựng Living Environment i-Learn Smart World tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bàiLiving Environment chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 9 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 3 lớp 9 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 9.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Living Environment
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. application (n) | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ | : thiết bị |
2. connected (n) | /kəˈnektɪd/ | : có liên quan với nhau |
3. elevator (n) | /ˈelɪveɪtə(r)/ | : thang máy |
4. furniture (n) | /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ | : nội thất |
5. generate (v) | /ˈdʒenəreɪt/ | : tạo ra, phát ra |
6. monitor (v) | /ˈmɒnɪtə(r)/ | : theo dõi |
7. remind (v) | /rɪˈmaɪnd/ | : nhắc nhở |
8. remotely (adv) | /rɪˈməʊtli/ | : từ xa |
9. sensor (n) | /ˈsensə(r)/ | : cảm biến |
10. solar panel (n) | /ˌsəʊlə ˈpænl/ | : tấm pin mặt trời |
11. system (n) | /ˈsɪstəm/ | : hệ thống |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 9 Unit 3: Từ vựng Từ vựng Living Environment i-Learn Smart World tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.