Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 1: Looking back Soạn Anh 10 trang 16 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Tiếng Anh 10 Unit 1: Looking back giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 16 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 1: Family life trước khi đến lớp.
Soạn Looking back Unit 1 lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Global Success 10 trang 16. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 1: Looking back trang 16 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Pronunciation
Bài 1
1. Listen and underline the words that have the consonant cluster sounds / tr/, / br/, and / kr/. Write /tr/, / br/ or / kr/ above the word that has the corresponding consonant cluster sound. Then practise reading the sentences. Lắng nghe và gạch chân những chữ tổ hợp phụ âm được phát âm là /tr/, /br/ và /kr/. Viết /tr/, /br/ hoặc /kr/ phía trên từ có phát âm tổ hợp phụ âm tương ứng. Rồi tập đọc các câu đó.
Đáp án
1. Sau khi ăn kem, cô ấy đánh răng.
cream: /kr/
brushed: /br/
2. Chiếc xe đâm vào một cái cây gần đèn tín hiệu giao thông.
crashed: /kr/
tree: /tr/
traffic: /tr/
3. Thử món ăn mới do em trai của hạn nấu.
try: /tr/
created: /kr/ /
brother: br/
4. Họ thường dùng bánh mì nâ vào buổi sáng.
brown: /br/
bread: /br/
breakfast: /br/
5. Cậu trai trẻ dũng cảm đó thích du lịch bằng xe lửa.
brave: /br/
travelling: /tr/
train: /tr/
6. Có thật là tỉ lệ tội phạm đang tăng?
true: /tr/
crime: /kr/
increasing: /kr/
Vocabulary
1. What chores are the people doing? Write the name of the chore under each picture. Người ta đang làm những công việc vặt nào? Viết tên của những công việc đó dưới mỗi bức tranh.
Đáp án gợi ý
1. cooking
2. shopping for groceries
3. doing the laundry / washing clothes
4. taking out the rubbish
5. cleaning the toilet
6. washing up / washing the dishes / doing the washing-up
7. ironing
8. sweeping (the house)
9. watering houseplants/flowers
10. feeding the cat / pets
Dịch nghĩa
1. nấu ăn
2. mua sắm hàng tạp hóa
3. giặt / giặt quần áo
4. đổ rác
5. làm sạch nhà vệ sinh
6. rửa / rửa bát / rửa
7. ủi đồ
8. quét (ngôi nhà)
9. tưới cây trong nhà / hoa
10. cho mèo ăn / vật nuôi ăn
2. Use the words / phrases in the box in their correct form to complete the text. Sử dụng từ/ cụm từ trong ô vuông ở dạng đúng của chúng để hoàn thành bài viết.
Household chores are divided equally among the members of Thanh’s family. His mother (1) does the cooking . Thanh’s father and sister enjoy the food she cooks very much.
Besides, she often (2) shops for groceries because she wants to choose the freshest and healthiest ingredients for the meals. Thanh’s father is a strong man but he doesn’t have much time for housework.
So he only (3) does the heavy lifting that requires physical strength. Thanh helps with (4) laundry and (5) ironing .
He feels happy to see his parents wearing clean and neat clothes to work. Although he doesn’t really like it because he thinks it’s dirty, he (6) takes out the rubbish every day.
Thanh’s sister contributes by (7) sweeping the house . She does it very carefully so the house is always very clean. Before each meal, she (8) lays the table , and after the meal, Thanh (9) does the washing-up . Sometimes, he breaks a bowl or a plate. Everybody in the family shares housework so that all can have some time for rest and recreation
Dịch nghĩa:
Những công việc nhà được chia sẻ một cách đồng đều giữa các thành viên trong gia đình Thanh. Mẹ của cậu ấy nấu ăn. Ba của Thanh và em gái Thanh rất thích các món ăn bà ấy nấu. Bên cạnh đó, bà ấy thường xuyên mua thực phẩm và tạp hóa bởi vì bà ấy muốn chọn những nguyên liệu tươi nhất và bổ dưỡng nhất cho bữa ăn. Ba Thanh là một người đàn ông rất khỏe mạnh nhưng ông ta không có nhiều thời gian cho việc nhà. Bởi vậy ông ấy chỉ làm những công việc nặng nhọc mà công việc yêu cầu thể lực khỏe mạnh. Thanh giúp đỡ bằng việc giặt giũ và là (ủi) quần áo. Cậu ấy cảm thấy hạnh phúc khi thấy ba mẹ mình mặc những bộ quần áo sạch sẽ và thẳng nếp để làm việc. Mặc dù cậu ấy không thật sự thích công việc này vì cậu ấy nghĩ nó dơ, cậu ấy đổ rác mỗi ngày. Em gái Thanh đóng góp bằng việc quét nhà. Cô ấy làm việc đó cẩn thận mỗi ngày vì vậy ngôi nhà luôn luôn rất sạch sẽ. Trước mỗi bữa ăn, cô ấy dọn cơm ra bàn và sau mỗi bữa ăn, Thanh rửa bát đĩa. Thỉnh thoảng, cậu ấy làm vỡ một cái tô hay một cái đĩa. Mọi người trong gia đình cùng chia sẻ công việc nhà vì vậy tất cả đều có thời gian nghỉ ngơi và thư giãn.
Grammar
1. Finish the sentences with either the present simple or the present continuous. Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
Đáp án
1 – I am writing to you to tell you how much I miss you.
2 – Jack is away on business, so I am looking after his dog.
3 – Nam always looks untidy. He is wearing dirty jeans now.
4 – I can’t answer the phone now. I am cooking the dinner.
5 – Excuse me, are you reading your newspaper? Could I borrow it?
6 – What do people in your family do in the evening?
Dịch nghĩa
1 – Anh viết bức thư này cho em để nói với em rằng anh nhớ em nhiều lắm.
2 – Jack đi công tác, vì vậy tôi chăm sóc con chó của anh ấy.
3 – Nam luôn trông luộm thuộm. Bây giờ anh ấy đang mặc cái quần jean bẩn.
4 – Tôi không thể trả lời điện thoại lúc này. Tôi đang nấu bữa tối.
5 – Xin lỗi, bạn đang đọc báo của bạn à? Tôi có thể mượn không?
6 – Mọi người trong gia đình bạn làm gì vào buổi tối?
2. Work in groups. Discuss the following questions. Then report the results to the class. Làm việc theo nhóm. Thảo luận những câu hỏi sau. Rồi trình bày kết quả với cả lớp.
Dịch nghĩa
1 – Những người trẻ như bạn có nên chia sẻ các công việc nhà? Tại sao? Tại sao không?
2 – Những công việc nhà nào thích hợp với những người trẻ như bạn?
3 – Chính xác bạn thường làm gì để giúp đỡ việc nhà trong gia đình?
Đáp án gợi ý
1 – Yes, they should. Because they can help their parents do little things.
2 – Any housework.
3 – sweeping the floor, watering the plants
Dịch nghĩa
1 – Có, họ nên làm. Vì chúng có thể giúp bố mẹ làm những việc nhỏ.
2 – Bất kỳ công việc nhà.
3 – quét sàn, tưới cây
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 1: Looking back Soạn Anh 10 trang 16 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.