Bạn đang xem bài viết Những câu chúc tết bằng tiếng Trung hay nhất 2020 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Tết đến, xuân về là lúc để mọi người gửi trao cho nhau những lời chúc năm mới tốt lành với hi vọng mang lại niềm vui và may mắn đến trong cuộc sống. Ngoài những câu chúc tết bằng tiếng Anh thì bạn cũng nên học thêm những câu chúc tết bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa để biết những người Trung Quốc họ chúc tết cho nhau như thế nào vào mỗi dịp năm mới nhé.
Những câu chúc tết bằng tiếng Trung ngắn gọn
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 恭祝新春 | gōng zhù xīn chūn | Cung chúc tân xuân |
2 | 新年快乐 | xīn nián kuài lè | Chúc mừng năm mới |
3 | 祝你春节快乐 | zhù nǐ chūn jié kuài lè | Chúc mừng tiết xuân vui vẻ |
4 | 祝你过年 | zhù nǐ guò nián | Chúc bạn năm mới vui vẻ |
5 | 过年好 | guò nián hǎo | Chúc bạn năm mới tốt lành |
6 | 祝你步步升官 | zhù nǐ bù bù shēng guān | Chúc bạn ngày càng thăng tiến |
7 | 祝你升官发财 | zhù nǐ shēng guān fā cái | Chúc bạn thăng quang phát tài |
8 | 祝你身体健康,家庭幸福 | zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng , jiā tíng xìng fú | Chúc bạn thân thể khoẻ mạnh, gia đình hạnh phúc |
9 | 祝你学习进步,工作顺利 | zhù nǐ xué xí jìn bù, gōng zuò shùn lì | Chúc bạn học hành tiến bộ, công việc thuận lợi |
10 | 祝你加一岁加有新成绩 | zhù nǐ jiā yí suì jiā yǒu xīn chéng jì | Chúc bạn thêm tuổi mới nhiều thành tích mới |
11 | 祝你好运,年年吉祥 | zhù nǐ hǎo yùn , nián nián jí xiáng | Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường |
12 | 合家平安, 一团和气 | hé jiā píng ān , yì tuán hé jì | Cả nhà bình an, cả nhà hoà thuận |
13 | 祝你年年有余 | zhù nǐ nián nián yǒu yú | Chúc bạn quanh năm dư thừa |
14 | 一切顺利 | yí qiè shùn lì | Mọi việc thuận lợi |
15 | 万事如意 | wàn shì rú yì | Vạn sự như ý |
16 | 万事大吉 | wàn shì dà jí | Vạn sự đại cát |
17 | 吉祥如意 | jí xiáng rú yì | Cát tường như ý |
18 | 生意发财 | shēng yì fā cái | Làm ăn phát tài |
19 | 身壮力健 | shēn zhuàng lì jiàn | Thân thể khỏe mạnh |
20 | 从心所欲 | cóng xīn suǒ yù | Muốn gì được nấy |
21 | 心想事成 | xīn xiǎng shì chéng | Muốn sao được vậy |
22 | 一路顺风 | yí lù shùn fēng | Thuận buồm xuôi gió |
23 | 大展宏图 | dà zhǎn hóng tú | Sự nghiệp phát triển |
24 | 一本万利 | yì běn wàn lì | Một vốn bốn lời |
25 | 马到成功 | mǎ dào chéng gōng | Mã đáo thành công |
26 | 东成西就 | dōng chéng xī jiù | Thành công mọi mặt |
27 | 十全十美 | shí quán shí měi | Thập toàn thập mỹ |
28 | 吉祥如意 | jí xiáng rú yì | Cát tường như ý |
29 | 祝你早生贵子 | zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ | Chúc bạn sớm sinh quý tử |
30 | 恭喜发财 | gōng xǐ fā cái | Cung hỷ phát tài |
31 | 长寿白命 | cháng shòu bǎi míng | Sống lâu trăm tuổi |
32 | 一元复始 | yī yuán fù shǐ | Nhất nguyên phúc thủy |
33 | 万象更新 | wàn xiàng gèng xīn | Vạn tượng canh tân |
34 | 普天同庆 | pǔ tiān tóng qìng | Phổ thiên đồng khánh |
35 | 笑逐颜开 | xiào zhú yán kāi | Tiếu trúc nhan khai |
36 | 喜笑颜开 | xǐ xiào yán kāi | Hỉ tiếu nhan khai |
37 | 欢歌笑语 | huān gē xiào yǔ | Hoan ca tiếu ngữ |
38 | 一帆风顺 | yì fān fēng shùn | Nhất phàm phong thuận |
39 | 鹏程万里 | péng chéng wàn lǐ | Bằng trình vạn lý |
40 | 无往不利 | wú wǎng bú lì | Vô vãn bất lợi |
41 | 飞黄腾达 | fēi huáng téng dá | Phi hoàng đằng đạt |
42 | 大显身手 | dà xiǎn shēn shǒu | Đại hiển thân thủ |
43 | 勇往直前 | 勇往直前 | Dũng vãng trực tiền |
44 | 吉星高照 | jí xīng gāo zhào | Cát tinh cao chiếu |
Những câu chúc tết bằng tiếng Trung phổ biến
1. 恭祝新春:Gōng zhù xīnchūn: Cung chúc tân xuân
2. 祝你年年有余:Zhù nǐ nián nián yǒuyú: Chúc bạn quanh năm dư thừa (Chỉ tiền bạc ..)
3. 祝你新的一年身体健康、家庭幸福:Zhù nǐ xīn de yī nián shēntǐ jiànkāng, jiātíng xìngfú: Chúc bạn một năm mới mạnh khỏe,gia đình hạnh phúc!
4. 过年好:Guònián hǎo: Chúc năm mới (Thường dùng cho tết âm lịch)
5. 祝你过年愉快:Zhù nǐ guònián yúkuài: Chúc bạn năm mới vui vẻ (Thường dùng cho tết âm lịch)
6. 祝你万事如意、吉祥:Zhù nǐ wànshì rúyì, jíxiáng: Chúc bạn vạn sự như ý,cát tường.
7. 祝你好运、年年吉祥:Zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jíxiáng: Chúc bạn may mắn,quanh năm cát tường.
8. 除夕:Chúxì: Đêm 30,trước giao thừa
9. 新年好:Xīnnián hǎo: Chúc năm mới (Thường dùng cho tết dương lịch)
10. 祝你步步高升:Zhù nǐ bùbùgāo shēng: Chúc bạn ngày càng thăng tiến
11. 祝你学习进步:Zhù nǐ xuéxí jìnbù: Chúc bạn học hành tiến bộ
12. 祝你春节愉快:Zhù nǐ chūnjié yúkuài: Chúc bạn tiết xuân vui vẻ
13. 祝你新的一年有喜事:Zhù nǐ xīn de yī nián yǒu xǐshì: Chúc bạn một năm mới có chuyện vui(Thường chỉ kết hôn,sinh con….)
14. 祝你加一岁加有新的成绩:Zhù nǐ jiā yī suì jiā yǒu xīn de chéngji: Chúc bạn thêm tuổi mới có thêm thành tích mới.
15. 祝你与全家亲人。。。Zhù nǐ yǔ quánjiā qìn rén. . .Chúc bạn và toàn thể người thân trong gia đình …
16. 祝我们之间的关系在新的一年有新的进展:Zhù wǒmen zhī jiān de guānxì zài xīn de yī nián yǒu xīn de jinzhang:Chúc mối quan hệ của chúng ta năm mới có tiến triển mới (Thường chỉ mqh yêu đương)
17. 祝你工作顺利: Zhù nǐ Gōng zuò shùn lì: Chúc bạn công việc thuận lợi .
18. 祝你恭喜发财: Zhù nǐ Gōngxǐ fācái: Chúc bạn cung hỷ phát tài .
19. 祝你早生贵子: Zǎo shēng guì zǐ: Chúc bạn sớm sinh quý tử .
20. 祝您长寿白命: Zhù nín Cháng shòu bái mìng. Chúc ông/bà … sống lâu trăm tuổi (Thường chúc người cao tuổi)
21. 祝你升官发财: Zhù nǐ Shēng guān fā cái: Chúc bạn thăng quan phát tài
>>> Xem thêm: Những câu chúc tết hay bằng tiếng Nhật
Trên đây là những câu chúc tết bằng tiếng Trung hay nhất chúng tôi vừa gửi đến các bạn. Bạn có thể dành tặng cho bạn bè, người thân của mình đang sinh sống tại Trung Quốc hay những đối tác người Trung Quốc những câu chúc tết hay trong dịp đầu năm mới dựa vào những gợi ý trên đây. Chúc tất cả mọi người một năm mới an khang, thịnh vượng!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Những câu chúc tết bằng tiếng Trung hay nhất 2020 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.