Bạn đang xem bài viết Mẫu biên bản đánh giá chất lượng Đảng viên cuối năm 2022 Biên bản họp tổ đảng tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Mẫu biên bản họp kiểm điểm Đảng viên cuối năm gồm 3 mẫu được các chi bộ Đảng lập ra nhằm ghi lại toàn bộ tiến trình đánh giá chất lượng Đảng viên cuối năm.
Biên bản họp tổ đảng đánh giá xếp loại đảng viên cuối năm là văn bản xác nhận việc đánh giá được sự đồng ý, nhất trí của các thành phần tham gia buổi đánh giá. Nội dung trong mẫu biên bản cần trình bày các nội dung cơ bản như: thời gian, địa điểm, các thành phần tham dự, đánh giá đối với từng đảng viên trong tổ đảng, kết quả. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bản kiểm điểm đảng viên cuối năm, phiếu đánh giá xếp loại viên chức.
Mẫu biên bản họp kiểm điểm đảng viên cuối năm – Mẫu 1
ĐẢNG ỦY ………………………………… CHI BỘ ……………………………………. Tổ Đảng: ………………………………….. |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
HỌP TỔ ĐẢNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN NĂM 20……
Hồi ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm 20…..; Tổ đảng …………………………….. thuộc Chi bộ: …………………..
Địa điểm tại: ………………………………………………………………………………………………….
Thành phần tham dự hội nghị; Toàn thể đảng viên trong tổ.
Tổng số đảng viên: …………….. Đ/c; Có mặt: …………….. Đ/c; Vắng: …………….. Đ/c
Họ tên đảng viên vắng mặt:
1 …………………………………………… 2 ……………………………………………………………………
Lý do vắng mặt: ………………………………………………………………………………………………..
Chủ trì hội nghị: …………………………………………………………………………………………………
Thư ký hội nghị: ………………………………………………………………………………………………..
Nội dung họp tổ đảng: Hội nghị nghe đồng chí tổ trưởng Đảng thông qua nội dung Kế hoạch số 244-KH/ĐU, ngày …../…../20….. của Đảng ủy Công ty về hướng dẫn việc đánh giá chất lượng TCCSĐ và đảng viên năm 20….. và một số văn bản hướng dẫn của cấp trên.
Hội nghị lần lượt thông qua báo cáo tự kiểm điểm và phận tự phân loại của từng đảng viên trong Tổ đảng, hội nghị nghe đ/c chủ trì hội nghị tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi cư trú và ý kiến phát biểu, tham gia ý kiến đóng góp vào nội dung kiểm điểm của từng đảng viên và biểu quyết thống nhất đánh giá, phân loại đối với từng đảng viên năm 20….., cụ thể như sau:
I – Phần đánh giá đối với từng đảng viên trong tổ đảng:
1. Họ và tên đảng viên …………………………………………………………………………………………………..
– Đảng viên trình bày báo cáo tự kiểm điểm đảng viên trước tổ đảng, cá nhân tự nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ ………………………………………………………………………………
– Đ/c chủ trì tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi đảng viên cư trú …………………………………
– Ý kiến tham gia đóng góp của hội nghị:
1.1. Đồng chí
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
1.2. Đồng chí
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
– Đồng chí chủ trì hội nghị tóm tắt, kết luận và biểu quyết của đảng viên trong tổ:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách HT Xuất sắc NV: ……………………………
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành Tốt NV: ……………………….
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành NV: …………………………….
HN biểu quyết ở mức độ đảng viên vi phạm tư cách (không Hoàn thành NV): ………………..
2. Họ và tên đảng viên …………………………………………………………………………………………………….
– Đảng viên trình bày báo cáo tự kiểm điểm đảng viên trước tổ đảng, cá nhân tự nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ ………………………………………………………………………………
– Đ/c chủ trì tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi đảng viên cư trú …………………………………
– Ý kiến tham gia đóng góp của hội nghị:
2.1. Đồng chí
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
2.2. Đồng chí ………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
– Đồng chí chủ trì hội nghị tóm tắt, kết luận và biểu quyết của đảng viên trong tổ:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách HT Xuất sắc NV: ……………………………
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành Tốt NV: ……………………….
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành NV: …………………………….
HN biểu quyết ở mức độ đảng viên vi phạm tư cách (không Hoàn thành NV): ………………..
3. Họ và tên đảng viên …………………………………………………………………………………………………….
– Đảng viên trình bày báo cáo tự kiểm điểm đảng viên trước tổ đảng, cá nhân tự nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ ………………………………………………………………………………
– Đ/c chủ trì tóm tắt nội dung nhận xét của cấp ủy nơi đảng viên cư trú …………………………………
– Ý kiến tham gia đóng góp của hội nghị:
3.1. Đồng chí ………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
3.2. Đồng chí ……………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
– Đồng chí chủ trì hội nghị tóm tắt, kết luận và biểu quyết của đảng viên trong tổ:
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách HT Xuất sắc NV: ……………………………
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành Tốt NV: ……………………….
Hội nghị biểu quyết ở mức độ đảng viên đủ tư cách Hoàn thành NV: …………………………….
HN biểu quyết ở mức độ đảng viên vi phạm tư cách (không Hoàn thành NV): ………………..
II – Tổng hợp toàn tổ Đảng:
– Số đảng viên đủ tư cách HTTNV ……………….. = ……………..%
– Số đảng viên đủ tư cách HTNV …………………… = ……………..%
– Số đảng viên vi phạm tư cách (không HTNV) ………….. = ……………%
Hội nghị kết thúc hồi ….. giờ ….. ngày ….. tháng ….. năm 20….., trong hội nghị không có ý kiến nào khác và thống nhất thông qua biên bản./.
Thư ký | T/M TỔ ĐẢNG |
Biên bản đánh giá xếp loại đảng viên cuối năm – Mẫu 2
TRƯỜNG ………….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BB-…… |
……, ngày …… tháng … năm 20…. |
BIÊN BẢN
HỌP TỔ ĐẢNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẢNG VIÊN NĂM 20……
Hôm nay vào lúc …… ngày … tháng …. năm 20….
Tại hội trường Trường Tiểu học…….., Chi bộ nhà trường đã tiến hành Hội nghị kiểm điểm theo tinh thần nghị quyết TW4 khoá XI và nhận xét, đánh giá chất lượng cơ sở Đảng và xếp loại Đảng viên cuối năm 20……
Thành phần tham gia :
* Đại diện Đảng Ủy xã ……………
1. Đ/c ……………….. – Bí thư Đảng Uỷ – Chủ tịch HĐND
2. Đ/c……………….. – Phó chủ tịch UB xã
* Lãnh đạo nhà trường:
1. Đ/c ………………….. – Bí thư chi bộ – Chủ trì hội nghị.
2. Đ/c ………………….. – Phó bí thư chi bộ.
* Thư ký hội nghị: Đ/c ……………………
Cùng toàn thể các đ/c Đảng viên trong chi bộ Trường Tiểu ……………..:
-Trong đó: + Đảng viên chính thức: ……… đ/c; Vắng:…….đ/c
+ Đảng viên dự bị: …. đ/c; Vắng: …..
NỘI DUNG
– Hội nghị đã nghe đồng chí …………….. – Bí thư đảng uỷ phát biểu chỉ đạo chi bộ kiểm điểm theo tinh thần nghị quyết TW4 khoá XI.
– Đồng chí ………………….. – BT Chi bộ triển khai các văn bản hướng dẫn của cấp trên v/v kiểm điểm theo tinh thần nghị quyết TW4 khoá XI và nhận xét chất lượng đảng viên năm 20……
Sau khi nghe chỉ đạo của đ/c Bí thư đảng uỷ và nghe các văn bản hướng dẫn chi bộ đã tiến hành kiểm điểm theo tinh thần nghị quyết TW4 khoá XI và nhận xét, đánh giá chất lượng cơ sở Đảng , xếp loại Đảng viên cuối năm 20……
1. Đối với các đồng chí trong cấp ủy.
* Đồng chí ………………….. – BT Chi bộ trình bày báo cáo kiểm điểm về việc thực hiện nghị quyết TW4 khóa XI.
* Đồng chí ………………….. – PBT Chi bộ đọc bản báo cáo tổng hợp góp ý của các tổ chức đoàn thế và các tổ chuyên môn trong nhà trương.
* Các đồng chí đảng viên trong chi bộ đã nhận xét và đưa ra ý kiến đối với từng đồng chí trong cấp ủy chi bộ.
+ Đ/c …………………..:
– Về tư tưởng, đạo đức lối sống:
Đ/c luôn chấp hành tốt mọi chủ chương chính sách pháp luật của Đảng và Pháp luật của nhà nước. Có tinh thần tự lực tự cường, đoàn kết tương trợ mọi người xung quanh, có đạo đưc lối sống trong sáng, lành mạnh. Làm tấm gương sáng cho học sinh noi theo.
– Công tác lãnh đạo
Lên kế hoạch và đề ra các biện pháp thực hiện một cách kịp thời, năng động, nhiệt tình trong mọi hoạt động, có tinh thần trách nhiệm cao với công việc, luôn có ý thức tích cực trong việc cải tiến lề lối làm việc. Luôn quan tâm chỉ đạo, lãnh đạo nhà trường thực hiện tốt nội quy và nhiệm vụ năm học. Lên kế hoạch và thực hiện tốt và có hiệu quả các cuộc vận động do các cấp các ngành phát động.
– Hoạt động phong trào
Tổ chức và thực hiện tốt các hoạt động phong trào do các cấp phát động, tổ chức tốt các hoạt động xã hội như: An toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, bảo vệ môi trường….
– Công tác xây dựng cơ sở vật chất.
Đ/c luôn năng động tranh thủ mọi sự giúp đỡ của các cấp lãnh đạo để thực hiện viêc xây dựng cơ sở vật chất. Làm tốt công tác xã hội hóa giáo dục, tham mưu với xã xây dựng cơ sở vật chất như: Làm đường và sân bê tông ở khu vực Cao Xá, nhà xe khu vực Xuân Hòa, khu vực vệ sinh ở khu vực chính, sửa chửa hệ thống điện phục vụ công tác giảng dạy, xây dựng phòng truyền thống nhà trường …
– Công tác xây dựng Đảng
Luôn quan tâm đến việc phát triển đảng trong đơn vị.
+ Đ/c …………………..:
– Về tư tưởng, đạo đức lối sống:
Đ/c luôn chấp hành tốt mọi chủ chương chính sách của Đảng và Pháp luật của nhà nước. Luôn đoàn kết giúp đỡ mọi người xung quanh, có đạo đức lối sống lành mạnh, trong sáng.
– Công tác lãnh đạo, chỉ đạo chuyên môn
Lên kế hoạch và đề ra các biện pháp thực hiện chuyên môn, nhiệt tình trong mọi hoạt động, có tinh thần trách nhiệm cao với công việc. Lên kế hoạch và thực hiện tốt các cuộc vận động do các cấp các ngành phát động.
– Hoạt động phong trào
Luôn nhiệt tình tổ chức và tham gia tất cả các hoạt động phong trào do nhà trường, công đoàn trường và ngành phát động.
Hạn chế: Công tác chỉ đạo chuyên môn chưa được khoa học, hợp lí. Cần linh hoạt và quyết đoán trong công tác chỉ đạo.
+ Đ/c…………………………:
– Về tư tưởng, đạo đức lối sống:
Đ/c luôn chấp hành tốt mọi chủ chương chính sách của Đảng và Pháp luật của nhà nước. Luôn có tinh thần đoàn kết giúp đỡ mọi người xung quanh, có đạo đức lối sống lành mạnh, trong sáng.
– Chuyên môn và các hoạt động khác
Có năng lực trong công tác chuyên môn và các hoạt động phong trào. luôn chấp hành mọi sự phân công của tổ chức, có ý thức học hỏi chuyên môn của đồng nghiệp. có kết quả cao trong các kỳ thao giảng.
* Chi bộ cũng đã góp ý chung đối với Chi ủy chi bộ:
– Các đồng chí trong chi ủy chi bộ cần có sự đồng thuận và thống nhất cao trong công tác chỉ đạo.
– Cần thể hiện rõ vai trò của từng đồng chí trong cấp ủy.
2. Về xếp loại chất lượng Đảng viên :
– Các đ/c Đảng viên trong chi bộ trình bày bản tự kiểm điểm trước chi bộ theo 5 nội dung đánh giá chất lượng Đảng viên
– Chi bộ báo cáo kết quả lấy ý kiến của cấp ủy nơi cư trú đồng thời gợi ý những nội dung cần kiểm điểm. Chi bộ đã tiến hành thảo luận và đóng góp ý kiến cho từng đồng chí Đảng viên.
– Chi bộ bầu ban kiểm phiếu và tiến hành bỏ phiếu kín xếp loại Đảng viên năm 20….. với kết quả như sau: (tổng số 20 đ/c được bầu có 2 Đảng viên dự bị)
* Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành nhiệm vụ: Không
* Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành tốt nhiệm vụ: …………
* Đảng viên đủ tư cách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: 01 đ/c.
…………………..
3. Đối với tập thể
Tập thể chi bộ Trường Tiểu học …………….. với tinh thần đoàn kết, sáng tạo. Công tác chỉ đạo của nhà trường bám sát vào kế hoạch chỉ đạo chung của ngành, của cấp trên. Trong năm học này nhà trường đã thu được một số kết quả rất đáng khích lệ như: Duy trì trường chuẩn quốc gia mức độ 2, đạt phổ cập giáo dục ĐĐT mức độ 2. Chất lượng dạy và học của thầy và trò trong nhà trường ngay một nâng lên một cách rõ rệt. Công tác xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực được áp dụng và triển khai rộng rãi đến tất cả các điểm trường như việc trồng cây xanh quanh trường tạo cảnh quan xanh – xạch – đẹp. Và đưa trò chơi dân gian vào các giờ ra chơi và buổi hoạt động ngoại khóa
Với kết quả nêu trên chi bộ Trường Tiểu học …………….. đề nghị công tập thể chi bộ trong sạch vững mạnh.
Biên bản kết thúc vào hồi 17 giờ cùng ngày.
THƯ KÝ |
CHỦ TỌA |
HIỆU TRƯỞNG |
Biên bản đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức trường học
TRƯỜNG ………….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BB-…… |
……, ngày …… tháng … năm 20…. |
BIÊN BẢN
Hội nghị đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức trường học (giáo viên, nhân viên)
năm học 20…. – 20….
Hôm nay, hồi …… giờ …… ngày …… tháng … năm 20…., tại trường …………………… đã tổ chức Hội nghị đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức năm học 20…. – 20…..
I. Thành phần:
– Chủ tọa cuộc họp: Đồng chí……………………………………………., chức vụ………………………;
– Thư ký cuộc họp: Đồng chí……………………………………………., chức vụ………………………;
Tổng số đại biểu triệu tập tham dự Hội nghị: …… đồng chí, có mặt …… đồng chí, vắng …… có lý do; vắng….. không có lý do; (Ghi rõ họ tên người vắng, lí do vắng,…)
II. Đại biểu:
1. Đồng chí………………………………………………….., chức vụ………………………………….;
2. Đồng chí………………………………………………….., chức vụ………………………………….;
III. Nội dung cuộc họp:
1. Nội dung 1:
Hội nghị nghe đồng chí Chủ tọa cuộc họp triển khai Hướng dẫn số 02/HD-UBND ngày 29/4/20…. của UBND huyện về việc hướng dẫn đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức năm học 20…. – 20….; quán triệt, mục đích yêu cầu, nội dung, phương pháp tiến hành đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức năm học 20…. – 20….;
2. Nội dung 2:
Từng viên chức (giáo viên, nhân viên) trong trường tự trình bày nội dung báo cáo tự đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức năm học 20…. – 20…., cụ thể:
2.1. Đồng chí ……………………………., chức vụ ………….
* Ưu điểm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Hạn chế tồn tại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Tự xếp loại chất lượng: …………………………………………….
2.2. Đồng chí ……………………………., chức vụ ………….
* Ưu điểm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Hạn chế tồn tại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Tự xếp loại chất lượng: …………………………………………….
2.3. Đồng chí ……………………………., chức vụ ………….
* Ưu điểm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Hạn chế tồn tại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Tự xếp loại chất lượng: …………………………………………….
2.4. Đồng chí ……………………………., chức vụ ………….
* Ưu điểm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Hạn chế tồn tại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Tự xếp loại chất lượng: …………………………………………….
3. Nội dung tham gia ý kiến: Từng giáo viên, nhân viên trong trường tham gia đóng góp ý kiến cho từng đồng chí của mình, gồm:
3.1. Đồng chí: ………………………………….., chức vụ:………………, tổng số ………. ý kiến, trong đó:
* Ưu điểm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Hạn chế tồn tại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Tham gia nhận xét cho đồng chí:………………………………….., xếp mức:……………………
3.2. Đồng chí: ………………………………….., chức vụ:………………, tổng số ………. ý kiến, trong đó:
* Ưu điểm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Hạn chế tồn tại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Tham gia nhận xét cho đồng chí:………………………………….., xếp mức:……………………
3.3. Đồng chí: ………………………………….., chức vụ:………………, tổng số ………. ý kiến, trong đó:
* Ưu điểm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Hạn chế tồn tại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Tham gia nhận xét cho đồng chí:………………………………….., xếp mức:……………………
3.4. Đồng chí: ………………………………….., chức vụ:………………, tổng số ………. ý kiến, trong đó:
* Ưu điểm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Hạn chế tồn tại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
* Tham gia nhận xét cho đồng chí:………………………………….., xếp mức:……………………
IV. Kết luận:
Đồng chí ……………………………. – Hiệu trưởng tham khảo ý kiến của các cá nhân trong trường học về tham gia cho từng đồng chí và biểu quyết đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức cho từng cá nhân trong đơn vị, năm học 20…. – 20…., theo chức vụ: tổ trưởng, tổ phó, giáo viên, kế toán, văn phòng, thư viện, thiết bị theo các mức sau: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ (HTXS), Hoàn thành tốt nhiệm vụ (HTT), Hoàn thành nhiệm vụ (HTNV), Không hoàn thành nhiệm vụ (KHTNV), theo bảng sau:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Năm sinh | Tổng số VC có mặt tại cuộc họp | Số cá nhân có mặt tham gia hội nghị biểu quyết mức đánh giá cho từng viên chức trong đơn vị năm học 20…. – 20…. | Ghi chú | |||
HTXS(Số cá nhân đồng ý/Tổng số cá nhân có mặt) | HTT(Số cá nhân đồng ý/Tổng số cá nhân có mặt) | HTNV(Số cá nhân đồng ý/Tổng số cá nhân có mặt) | KHTNV(Số cá nhân đồng ý/Tổng số cá nhân có mặt) | ||||||
01 | Nguyễn Thị A | TT tổ … | 1976 | 20 | 20/20, tỷ lệ 100% | 0 | 0 | 0 | |
02 | Nguyễn Thị B | TP tổ … | 1976 | 20 | 0 | 20/20, tỷ lệ 100% | 0 | 0 | |
03 | Nguyễn Thị C | Giáo viên | 1976 | 20 | 0 | 0 | 20/20, tỷ lệ 100% | 0 | |
04 | Nguyễn Thị D | Giáo viên | 1976 | 20 | 0 | 0 | 0 | 20/20, tỷ lệ 100% | Lý do không HTNV. |
… | |||||||||
… |
Biên bản họp Hội nghị đánh giá, xếp loại chất lượng viên chức trường học năm học 20…. – 20…., kết thúc hồi …… giờ …… ngày …… tháng … năm 20…., biên bản được thông qua mọi người đều nhất trí 100%, không ai có ý kiến khác. Biên bản được lập 03 bản nội dung như nhau, 01 bản lưu hồ sơ từng cá nhân trong trường học, 01 bản gửi về Phòng Giáo dục & Đào tạo huyện, 01 bản gửi về UBND huyện (qua phòng Nội vụ huyện), để tổng hợp lưu tại huyện./.
THƯ KÝ |
CHỦ TỌA |
HIỆU TRƯỞNG |
Quy trình đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên cuối năm
Bước 1: Tự đánh giá, xếp loại chất lượng
Căn cứ các tiêu chí đánh giá, tiêu chuẩn mức chất lượng được quy định cụ thể cho từng đối tượng, đảng viên tự phân tích chất lượng (xác định cấp độ “Xuất sắc”, “Tốt”, “Trung bình”, “Kém” cho từng tiêu chí đánh giá cụ thể) và xem xét, tự nhận mức chất lượng trong Mẫu 02; báo cáo trước chi bộ trong cuộc họp kiểm điểm, đánh giá, xếp loại chất lượng đảng viên cuối năm.
Bước 2: Quyết định xếp loại chất lượng đối với đảng viên
– Chi ủy (bí thư chi bộ nơi không có chi ủy) tổng hợp mức tự xếp loại của đảng viên; ý kiến nhận xét của chi ủy, đảng ủy cơ sở nơi đảng viên cư trú để đề xuất mức xếp loại của từng đảng viên.
Chi bộ tiến hành thảo luận mức xếp loại do chi ủy (bí thư chi bộ nơi không có chi ủy) đề xuất trước khi tiến hành bỏ phiếu.
– Chi ủy (bí thư chi bộ nơi không có chi ủy) tổ chức để đảng viên bỏ phiếu đề xuất mức xếp loại đối với từng đảng viên của chi bộ; sau đó, tổng hợp kết quả, đề xuất mức xếp loại chất lượng đối với từng đảng viên để báo cáo đảng ủy cơ sở.
– Bộ phận giúp việc cấp ủy tổng hợp, thẩm định báo cáo của các chi bộ trực thuộc để đảng ủy cơ sở xem xét quyết định xếp loại chất lượng đảng viên.
Đối với chi bộ cơ sở do chi bộ quyết định xếp loại chất lượng đảng viên.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Mẫu biên bản đánh giá chất lượng Đảng viên cuối năm 2022 Biên bản họp tổ đảng tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.