Bạn đang xem bài viết Lịch báo giảng lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2022 – 2023 Thời khóa biểu lớp 2 theo từng tuần (Cả năm) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Lịch báo giảng lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng lịch báo giảng, thời khóa biểu giảng dạy cho cả năm học 2022 – 2023 theo chương trình mới.
Qua đó, thầy cô dễ dàng cân đối nội dung giảng dạy cho phù hợp với trường mình. Bên cạnh đó, thầy cô các khối lớp khác có thể tham khảo lịch báo giảng lớp 3, lớp 4, lớp 5. Chi tiết mời thầy cô cùng tải miễn phí trong bài viết dưới đây của Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn để có thêm kinh nghiệm xây dựng lịch báo giảng lớp 2.
Lưu ý: Lịch báo giảng chỉ mang tính chất tham khảo, tùy từng trường và địa phương có thể điều chỉnh cho phù hợp……
Lịch báo giảng lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
TUẦN |
MÔN |
CHỦ ĐỀ |
TÊN BÀI |
1 |
Tiếng việt |
1.Em đã lớn hơn |
Bé Mai đã lớn (tiết 1)- Đọc Bé Mai đã lớn |
Bé Mai đã lớn (tiết 2)- Đọc Bé Mai đã lớn |
|||
Bé Mai đã lớn (tiết 3) -Viết chữ hoa A – Anh em thuận hòa |
|||
Bé Mai đã lớn (tiết 4) – Từ và câu |
|||
Thời gian biểu (tiết 1)-Đọc Thời gian biểu |
|||
Thời gian biểu (tiết 2) Nghe viết: Bé Mai đã lớn – Bảng chữ cái / Phân biệt c/k |
|||
Thời gian biểu (tiết 3) – MRVT Trẻ em |
|||
Thời gian biểu (tiết 4) Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi. |
|||
Thời gian biểu (tiết 5) – Nói, viết lời tự giới thiệu |
|||
Thời gian biểu (tiết 6) – Đọc một truyện về trẻ em |
|||
Toán |
Ôn tập & bổ sung |
Ôn tập các số đến 100 (tiết 1) |
|
Ôn tập các số đến 100 (tiết 2) |
|||
Ước lượng |
|||
Số hạng – tổng (tiết 1) |
|||
Số hạng – tổng (tiết 2) |
|||
Đạo đức |
Quý trọng thời gian |
Quý trọng thời gian (tiết 1) |
|
TNXH |
Gia đình |
Các thế hệ trong gia đình (tiết 1) |
|
Các thế hệ trong gia đình (tiết 2) |
|||
HĐTN |
Em & mái trường mến yêu |
SHDC: Tham gia Lễ khai giảng |
|
SHCĐ: Chơi trò chơi “ Tôi có thể”. Nhận biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân |
|||
SHL: Bầu chọn lớp trưởng, lớp phó.. |
|||
2 |
Tiếng việt |
1.Em đã lớn hơn |
Ngày hôm qua đâu rồi ? (tiết ) – Đọc Ngày hôm qua đâu rồi? |
Ngày hôm qua đâu rồi ? (tiết 2) – Đọc Ngày hôm qua đâu rồi? |
|||
Ngày hôm qua đâu rồi? (tiết 3) Viết chữ hoa A, Ă – Ăn chậm nhai kĩ |
|||
Ngày hôm qua đâu rồi (tiết 4) -Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? |
|||
Út Tin (tiết 1) – Đọc Út Tin |
|||
Út Tin (tiết 2) – Nhìn – viết: Ngày hôm qua đâu rồi? Bảng chữ cái.Phân biệt g/gh |
|||
Út Tin (tiết 3) – MRVT Trẻ em (tt) |
|||
Út Tin (tiết 4) – Nghe kể Thử tài |
|||
Út Tin (tiết 5) – Viết thời gian biểu |
|||
Út Tin (tiết 6) – Đọc một bài đọc về trẻ em |
|||
Toán |
Ôn tập & bổ sung |
Số bị trừ – số trừ – Hiệu (tiết 1) |
|
Số bị trừ – số trừ – Hiệu (tiết 2) |
|||
Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu (tiết 1) |
|||
Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu (tiết 2) |
|||
Em làm được những gì (tiết 1) |
Đạo đức |
Quý trọng thời gian |
Quý trọng thời gian (tiết 2) |
|
TNXH |
Gia đình |
Các thế hệ trong gia đình (tiết 3) |
|
Nghề nghiệp của người thân trong gia đình (tiết 1) |
|||
HĐTN |
Em & mái trường mến yêu |
SHDC: Tham gia học tập nội quy nhà trường |
|
SHCĐ: Tìm hiểu và đề xuất những việc làm có thê xây dựng hình ảnh của bản thân. |
|||
SHL: Tham gia xây dựng nội quy lớp học. |
|||
3 |
Tiếng việt |
2.Mỗi người một vẻ |
Tóc xoăn và tóc thẳng (tiết 1) – Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng |
Tóc xoăn và tóc thẳng (tiết 2) – Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng |
|||
Tóc xoăn và tóc thẳng (tiết 3) Viết chữ hoa B – Bạn bè xum họp |
|||
Tóc xoăn và tóc thẳng (tiết 4) -Từ chỉ hoạt động – Câu kiểu Ai làm gì? |
|||
Làm việc thật là vui (tiết 1) – Đọc Làm việc thật là vui |
|||
Làm việc thật là vui (tiết 2) Nghe viết: Làm việc thật là vui Bảng chữ cái. Phân biệt s/x; en/eng |
|||
Làm việc thật là vui (tiết 3) – Mở rộng vốn từ: Bạn bè |
|||
Làm việc thật là vui (tiết 4) Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi |
|||
Làm việc thật là vui (tiết 5) – Nói, viết lời cảm ơn. |
|||
Làm việc thật là vui (tiết 6) – Đọc một bài thơ về trẻ em |
|||
Toán |
Ôn tập & bổ sung |
Em làm được những gì (tiết 2) |
|
Điểm – đoạn thẳng (tiết 1) |
|||
Điểm – đoạn thẳng (tiết 2) |
|||
Tia số – số liền trước – số liền sau(tiết 1) |
|||
Tia số – số liền trước – số liền sau(tiết 2) |
|||
Đạo đức |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Bài 2: Nhận lỗi và sửa lỗi (tiết 1) |
|
TNXH |
Gia đình |
Nghề nghiệp của người thân trong gia đình (tiết 2) |
|
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (tiết 1) |
|||
HĐTN |
Em & mái trường mến yêu |
SHDC: Hoạt động vui Trung thu. |
|
SHCĐ: Lập bảng theo dõi việc làm của em để xây dựng hình ảnh của bản thân. Thực hành giao tiếp với bạn bè. |
|||
SHL: Tham gia vui Trung thu ở lớp. |
|||
4 |
Tiếng việt |
2.Mỗi người một vẻ |
Những cái tên (tiết 1) – Đọc Những cái tên |
Những cái tên (tiết 2) – Đọc Những cái tên |
|||
Những cái tên (tiết 3) – Viết chữ hoa C – Có chí thì nên |
|||
Những cái tên (tiết 4) – Viết hoa tên người |
|||
Cô gió (tiết 1) – Đọc Cô gió |
|||
Cô gió (tiết 2) – Nghe – viết: Ai dậy sớm – Phân biệt ai/ay |
|||
Cô gió (tiết 3) – MRVT Bạn bè (tt) |
|||
Cô gió (tiết 4) – Nghe – kể Chuyện ở phố Cây Xanh |
|||
Cô gió (tiết 5) – Đặt tên cho bức tranh – Nói về bức tranh |
|||
Cô gió (tiết 6) – Đọc một bài văn về trẻ em |
|||
Đề – xi – mét (tiết 1) |
|||
Đề – xi – mét (tiết 2) |
Toán |
Ôn tập & bổ sung |
Em làm được những gì (tiết 1) |
|
Em làm được những gì (tiết 2) |
|||
Thực hành và trải nghiệm |
|||
Đạo đức |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Bài 2: Nhận lỗi và sửa lỗi (tiết 2) |
|
TNXH |
Gia đình |
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà (tiết 2) |
|
Giữ vệ sinh nhà ở (tiết 1) |
|||
HĐTN |
Em & mái trường mến yêu |
SHDC: Múa hát tập thể theo SHCĐ “Em và mái trường mến yêu” |
|
SHCĐ: Chia sẻ kết quả việc làm xây dựng hình ảnh đẹp của em. Làm món quà tặng bạn |
|||
SHL: Rèn luyện nền nếp học tập và sinh hoạt ở trường. |
|||
5 |
Tiếng việt |
3.Bố mẹ yêu thương |
Bọ rùa tìm mẹ (tiết 1) – Đọc Bọ rùa tìm mẹ |
Bọ rùa tìm mẹ (tiết 2) – Đọc Bọ rùa tìm mẹ |
|||
Bọ rùa tìm mẹ (tiết 3) – Viết chữ hoa D, Đ – Đi chào về hỏi |
|||
Bọ rùa tìm mẹ (tiết 4) – Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu Ai là gì? |
|||
Cánh đồng của bố (tiết 1) – Đọc Cánh đồng của bố |
|||
Cánh đồng của bố (tiết 2) – Nghe -viết Bọ rùa tìm mẹ . Phân biệt ng/ngh; l/n, dấu hỏi/ dấu ngã |
|||
Cánh đồng của bố(tiết 3)–MRVT Gia đình |
|||
Cánh đồng của bố (tiết 4) -Nói và đáp lời chia tay, lời từ chối |
|||
Cánh đồng của bố (tiết 5) – Viết tin nhắn |
|||
Cánh đồng của bố (tiết 6) – Đọc một truyện về gia đình |
|||
Toán |
Phép cộng, trừ qua 10 trong phạm vi 20 |
Phép cộng có tổng bằng 10 ( 1 tiết) |
|
9 cộng với một số |
|||
8 cộng với một số |
|||
7 cộng với một số, 6 cộng một số (tiết 1) |
|||
7 cộng với một số, 6 cộng một số (tiết 2) |
|||
Đạo đức |
Bảo quản đồ dùng cá nhânvà giađình |
Bài 3: Bảo quản đồ dùng cá nhân (tiết 1) |
|
TNXH |
Gia đình |
Giữ vệ sinh nhà ở (tiết 2) |
|
Ôn tập chủ đề Gia đình (tiết 1) |
|||
HĐTN |
Vì một cuộc sống an toàn |
SHDC: Tham gia chương trình “Vì một cuộc sống an toàn” |
|
SHCĐ: Nghe kể một câu chuyện về tình huống bị lạc hoặc bị bắt cóc. Nhân biết những địa điểm dễ bị lạc. Nhận diện tình huống có nguy cơ bị bắt cóc. |
|||
SHL: Chia sẻ cách giữ an toàn cho bản thân. |
|||
Tiếng việt |
3.Bố mẹ yêu thương |
Mẹ (tiết 1) – Đọc Mẹ |
|
Mẹ (tiết 2) – Đọc Mẹ |
|||
Mẹ (tiết 3) – Viết chữ hoa E, Ê – Em là con ngoan |
|||
Mẹ (tiết 4) – Từ chỉ sự vật / Dấu chấm |
|||
Con lợn đất (tiết 1) – Đọc Con lợn đất |
|||
Con lợn đất (tiết 2) Nhìn – viết: Mẹ – Phân biệt c/k; iu/ưu, d/v |
|||
Con lợn đất (tiết 3) – Mở rộng vốn từ Gia đình (tt) |
|||
Con lợn đất (tiết 4) – Nghe kể Sự tích hoa cúc trắng |
…..
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ Lịch báo giảng lớp 2 năm 2022 – 2023
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Lịch báo giảng lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2022 – 2023 Thời khóa biểu lớp 2 theo từng tuần (Cả năm) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.