Bạn đang xem bài viết Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo (11 môn) Phân phối chương trình lớp 3 năm 2022 – 2023 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giảng dạy, phân phối chương trình lớp 3 năm học 2022 – 2023 phù hợp với trường mình.
Phân phối chương trình lớp 3 gồm 11 môn: Tin học, Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Hoạt động trải nghiệm, Tự nhiên và xã hội, Tiếng Anh, Mĩ thuật, Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Công nghệ. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo để nhanh chóng hoàn thiện bản kế hoạch dạy học lớp 3 của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô cùng tải miễn phí:
Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Chủ đề | Tuần | Sinh hoạt dưới cờ | Sinh hoạt theo chủ đề | Sinh hoạt lớp |
Em và trường tiểu học thân yêu (CĐ 1) |
1 |
Tham gia Lễ khai giảng |
HĐ1: Nghe và hát bài hát về lớp học. HĐ2: Tìm hiểu những hoạt động thường diễn ra trong ngày. HĐ 3: Lập thời gian biểu hằng ngày của em. |
Bầu chọn ban cán sự lớp |
2 |
Tham gia học tập nội quy nhà trường |
HĐ4: Báo cáo kết quả thực hiện thời gian biểu của em HĐ5: Ứng xử với những tình huống đột xuất khi thực hiện thời gian biểu |
Tham gia xây dựng nội quy lớp học |
|
3 |
Hoạt động vui trung thu |
HĐ6: Tìm hiểu cách trang trí lớp HĐ 7: Lập kế hoạch trang trí lớp. |
Tham gia vui Tết trung thu ở lớp |
|
4 |
Múa hát tập thể theo chủ đề “Em và trường tiểu học thân yêu” |
HĐ8: Xác định cách giữ an toàn và đảm bảo vệ sinh khi thực hiện trang trí lớp học HĐ 9: Thực hiện trang trí lớp học |
Chia sẻ cảm xúc sau khi trang trí lớp học |
|
An toàn trong cuộc sống (CĐ 2) |
5 |
Tham gia chương trình “An toàn trong cuộc sống”. |
HĐ1: Chơi trò chơi “Ai nhanh – Ai đúng” HĐ2: Tìm hiểu những nguy cơ khi không thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
Thảo luận về tham gia giao thông an toàn. |
6 |
Nghe nói chuyện về an toàn giao thông. |
HĐ3: Tìm hiểu những việc làm để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm. HĐ4: Xác định những việc làm để đảm bảo an toàn trong ăn uống. |
Nghe hướng dẫn sưu tầm tranh hoặc ảnh về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
|
7 |
Tiểu phẩm về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
HĐ5: Thực hành xử lý tình huống về vệ sinh an toàn thực phẩm. HĐ 6: Triển lãm tranh hoặc ảnh về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
Thực hiện nhận diện thực phẩm an toàn và không an toàn. |
|
8 |
Tham gia tổng kết hoạt động chủ đề “An toàn trong cuộc sống” |
HĐ7: Tuyên truyền về vệ sinh an toàn thực phẩm. |
Tìm hiểu việc giữ an toàn trong lao động. |
|
Kính yêu thầy cô – Thân thiện với bạn bè (CĐ 3) |
9 |
Tham gia tháng hành động “Em là học sinh thân thiện”. |
HĐ1: Chơi trò chơi “Đuổi hình bắt chữ” HĐ2: Chia sẻ kỉ niệm về thầy, cô giáo của em. HĐ 3: Làm bảng thông tin về thầy, cô giáo của em |
Chia sẻ cảm nghĩ, mong muốn của em với thầy, cô giáo. |
10 |
Kể chuyện “Thầy cô trong trái tim em”. |
HĐ4: Lập kế hoạch thực hiện những việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô. HĐ5: Làm sản phẩm tri ân thầy cô. |
Báo cáo kết quả thực hiện việc làm thể hiện sự kính yêu thầy cô. |
|
11 |
Văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. |
HĐ6: Kể những câu chuyện nói về sự bất đồng trong quan hệ bạn bè. HĐ 7: Tìm hiểu những cách để hoà giải bất đồng với bạn bè. |
Xây dựng “Quy ước yêu thương”. |
|
12 |
Tham gia tổng kết tháng hành động “Em là học sinh thân thiện” |
HĐ8: Thực hành hoà giải bất đồng với bạn bè. HĐ 9: Làm “Sổ tay tình bạn” |
Văn nghệ theo chủ đề “Thầy cô và bạn bè”. |
|
Tự hào truyền thống quê em (CĐ4) |
13 |
Hưởng ứng tháng hành động giữ gìn truyền thống quê em. |
HĐ1: Nhận diện các hoạt động tình nguyện nhân đạo ở địa phương em. HĐ2: Chia sẻ về ý nghĩa của hoạt động tình nguyện, nhân đạo. |
Hoạt động tình nguyện, nhân đạo ở địa phương em |
14 |
Sân khấu hoá một truyền thống tiêu biểu của quê hương em |
HĐ3: Xác định những hoạt động tình nguyện, nhân đạo em có thể tham gia. HĐ4: Tìm hiểu cách ứng xử thân thiện khi tham gia các hoạt động tình nguyện, nhân đạo. |
Thực hiện hoạt động tình nguyện, nhân đạo của nhà trường, địa phương. |
|
15 |
Tham gia thi tìm hiểu về truyền thống quê hương. |
HĐ 5: Gây quỹ thực hiện hoạt động tình nguyện, nhân đạo. HĐ 6: Viết thư xin tài trợ. |
Báo cáo kết quả gây quỹ từ thiện. |
|
16 |
Chào mừng ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam |
HĐ 7: Trao đổi về việc sữ dụng quỹ tài trợ HĐ 8: Trao gửi yêu thương |
Kể chuyện tương tác “Yêu thương còn mãi”. |
|
Năm mới và việc tiêu dùng thông minh (CĐ 5) |
17 |
Hội diễn văn nghệ chào năm mới. |
HĐ1: Chia sẻ về việc lựa chọn chi tiêu cho năm mới. HĐ2: Tìm hiểu nhu cầu và mong muốn trong chi tiêu |
Nghe hướng dẫn tìm hiểu thu nhập của các thành viên trong gia đình |
18 |
Tìm hiểu phong tục đón năm mới của địa phương |
HĐ3: Báo cáo kết quả tìm hiểu về thu nhập của các thành viên trong gia đình. HĐ4: Lập danh sách những món hàng cần mua để đón năm mới. HĐ5: Sắm vai xử lí tình huống |
Làm phiếu điều tra về việc sử dụng điện, nước của gia đình. |
|
19 |
Tìm hiểu trang phục đón năm mới của một số dân tộc |
HĐ 6: Tìm hiểu việc làm gây lãng phí điện, nước. HĐ 7: Xác định các cách tiết kiệm điện, nước trong gia đình. |
Thảo luận về lợi ích của điện, nước trong cuộc sống |
|
20 |
Tổng kết chủ đề “Năm mới và việc tiêu dùng thông minh” |
HĐ 8: Lập kế hoạch tiết kiệm điện, nước trong gia đình HĐ 9: Tuyên truyền “Tiết kiệm điện, nước là tiết kiệm tiền bạc” |
Bình chọn thông điệp tuyên truyền “Tiết kiệm điện, nước là tiết kiệm tiền bạc” |
|
Chăm sóc và phát triển bản thân (CĐ 6) |
21 |
Hưởng ứng phong trào “Chăm sóc và phát triển bản thân” |
HĐ 1: Chơi trò chơi “Gọi bạn” HĐ 2: Giới thiệu những nét riêng của bản thân HĐ 3: Giới thiệu sở thích của bản thân |
Tìm hiểu về kĩ năng chăm sóc và phát triển bản thân |
22 |
Tham gia hoạt động “Gọn – Nhanh – Khéo” |
HĐ 4: Tìm hiểu những việc làm thể hiện sự tôn trọng những nét riêng của bạn HĐ 5: Làm sản phẩm theo sở thích |
Xây dựng thói quen rèn luyện để phát triển bản thân |
|
23 |
Tổng kết phong trào “Chăm sóc và phát triển bản thân” |
HĐ 6: Xây dựng kế hoạch để phát triển bản thân HĐ 7: Trình bày kế hoạch phát triển bản thân của em |
Chia sẻ những việc em đã làm để rèn luyện và phát triển bản thân |
|
Yêu thương gia đình, quý trọng phụ nữ (CĐ 7) |
24 |
Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 – 3. |
HĐ1: Chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”. HĐ2: Xác định những việc sẽ làm thể hiện lòng biết ơn, sự quan tâm, chăm sóc đến bố mẹ, người thân trong gia đình. HĐ 3: Tìm hiểu cách thực hiện một số việc làm thể hiện lòng biết ơn, sự quan tâm, chăm sóc đến bố mẹ, người thân trong gia đình. |
Tìm hiểu về những ngày đáng nhớ của gia đình |
25 |
Tham gia hoạt động “Lời nhắn nhủ yêu thương” |
HĐ4: Chia sẻ với bạn về những ngày kỉ niệm của gia đình. HĐ5: Làm “Lịch gia đình”. |
Xác định cách thực hiện những việc giữ gìn nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, ngăn nắp. |
|
26 |
Tham gia giao lưu với những phụ nữ tiêu biểu của địa phương. |
HĐ 6: Lập kế hoạch thực hiện những việc làm thể hiện lòng biết ơn, sự quan tâm, chăm sóc đến bố mẹ, người thân của em trong gia đình. HĐ 7: Làm sản phẩm để trang trí nhà cửa. |
Trưng bày các sản phẩm trang trí nhà cửa. |
|
27 |
Biểu diễn văn nghệ về chủ đề gia đình |
HĐ 8: Báo cáo kết quả thực hiện những việc làm thể hiện lòng biết ơn, sự quan tâm, chăm sóc đến bố mẹ, người thân của em trong gia đình HĐ 9: Sắm vai xử lí tình huống thể hiện lòng biết ơn, sự quan tâm, chăm sóc với người em yêu quý |
“Lá thư yêu thương” |
|
Cuộc sống xanh (CĐ 8) |
28 |
Hưởng ứng phong trào “Môi trường xanh – Cuộc sống xanh” |
HĐ1: Chơi trò chơi “Gọi tên cảnh đẹp quê mình”. HĐ2: Nhận biết về ô nhiễm môi trường. HĐ 3: Tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. |
Nghe hướng dẫn cách điều tra thực trạng ô nhiễm môi trường ở địa phương |
29 |
Tham gia hoạt động “Chung tay bảo vệ môi trường” |
HĐ4: Tìm hiểu tác hại của ô nhiễm môi trường. HĐ5: Báo cáo kết quả tìm hiểu thực trạng ô nhiễm môi trường ở địa phương. |
Lập kế hoạch tuyên truyền phòng chống ô nhiễm môi trường |
|
30 |
Tham gia “Ngày hội đọc sách” |
HĐ 6: Vẽ tranh tuyên truyền bảo vệ vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên ở địa phương em. HĐ 7: Triển lãm tranh vẽ tuyên truyền bảo vệ vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên |
Hưởng ứng Ngày trái đất. |
|
31 |
Làm kế hoạch nhỏ để bảo vệ môi trường |
HĐ 8: Thực hiện hoạt động phòng chống ô nhiễm môi trường HĐ 9: Thực hành phân loại rác thải sinh hoạt |
Tổ chức hội chợ đồ cũ |
|
Những người sống quanh em và nghề em yêu thích (CĐ 9) |
32 |
Phong trào “Làm nhiều việc tốt” |
HĐ1: Chơi trò chơi “Giải câu đố nghề nghiệp”. HĐ2: Tìm hiểu về nghề em yêu thích. |
Sưu tầm tranh, ảnh về nghề em yêu thích |
33 |
Hoạt cảnh về việc làm tốt của em |
HĐ3: Xác định những đức tính của bản thân liên quan đến nghề em yêu thích. HĐ4: Làm an – bum về nghề em yêu thích. |
Văn nghệ chào mừng sinh nhật Bác Hồ |
|
34 |
Tham gia kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ |
HĐ 5: Giới thiệu về nghề em yêu thích. HĐ 6: Lập kế hoạch rèn luyện đức tính cần có phù hợp với nghề em yêu thích |
Chơi trò chơi về “Nghề em yêu thích”. |
|
Tuần 35 |
Cam kết “Mùa hè ý nghĩa, an toàn” |
HĐ 1 Làm “trái tim yêu thương tặng bạn” |
Mú hát tập thể chia tay thầy cô, bạn bè. |
Phân phối chương trình Tự nhiên và xã hội lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Tuần | Nội dung bài học |
1 | Họ nội, họ ngoại (Tiết 1, 2) |
2 | Kỉ niệm đáng nhớ của gia đình T1-2 |
3 | Phòng tránh hoả hoạn khi ở nhà T1-2 |
4 | Giữ vệ sinh xung quanh nhà T1,2 |
5 | Ôn tập chủ đề Gia đình T1,2 |
6 | Chúng em tham gia các HĐXH ở trường T1,2 |
7 | Truyền thống của trường em T1,2 |
8 | Thực hành Giữ an toàn và vệ sinh trường học T1, 2 |
9 |
Thực hành Giữ an toàn và vệ sinh trường học T3,4 (Gộp 1) Ôn tập chủ đề Trường học T1 |
10 |
Ôn tập chủ đề Trường học T2 Di tích lịch sử – văn hoá và cảnh quan thiên nhiên T1 |
11 |
Di tích lịch sử – văn hoá và cảnh quan thiên nhiên T2 Hoạt động sản xuất ở địa phương em T1 |
12 | Hoạt động sản xuất ở địa phương em T2,3 |
13 | Tiêu dùng tiết kiệm và BV MT T1,2 |
14 | Thực hành khám phá Cuộc sống xung quanh em T1,2 |
15 | Ôn tập chủ đề CĐ ĐP T1,2 |
16 | Lá thân, rễ của thực vật T1,2 |
17 |
Lá thân, rễ của thực vật T3 Ôn tập cuối HKI |
18 | KTRA HKI |
19 | Hoa và quả T1,2 |
20 | Thế giới động vật quanh em T1,2 |
21 | Sử dụng hợp lý thực vật và động vật T1,2 |
22 | Ôn tập CĐ ĐV V TV T1,2 |
23 | Cơ quan tiêu hoá T1,2 |
24 |
Cơ quan tiêu hoá T3 Cơ quan tuần hoàn T1 |
25 |
Cơ quan tuần hoàn T2 Cơ quan tuần hoàn T3 |
26 | Cơ quan thần kinh T1,2 |
27 |
Cơ quan thần kinh T3 Thức ăn, đồ uống có lợi cho cơ quan tiêu hoá, tuần hoàn, thần kinh |
28 | Thực hành: Tìm hiểu về chất và hoạt động có hại cho cơ quan tiêu hoá, tuần hoàn, thần kinh T1,2 |
29 |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ T1,2 |
30 | Bốn phương trong không gian T1,2 |
31 |
Quả địa cầu – Mô hình thu nhỏ của Trái Đất Trái Đất trong hệ Mặt Trời T1 |
32 |
Trái Đất trong hệ Mặt Trời T2 Trái Đất trong hệ Mặt Trời T3 |
33 |
Bề mặt Trái Đất T1 Bề mặt Trái Đất T2+3 (Gộp 1) |
34 |
Bề mặt Trái Đất T4 Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời T1 |
35 |
Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời T2 Ktra HKII |
Phân phối chương trình Tiếng Anh lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Tuần | Chủ điểm | Bài học |
1 | BREAKING THE ICE | Introduction |
Basic Classroom Language | ||
Useful Phrases for Classroom Management | ||
Class Rules | ||
2 | Unit Starter HELLO! | Lesson 1, 3, 5 |
Lesson 2 | ||
Lesson 4 | ||
Lesson 6 | ||
3. | UNIT 1. THIS IS YOUR DOLL. | Lesson 1 |
Lesson 2 | ||
Lesson 2 | ||
Lesson 3 | ||
4 5 |
UNIT 1. THIS IS YOUR DOLL | Lesson 4 |
Lesson 5 | ||
Lesson 6 | ||
Lesson 6 | ||
UNIT 2. THAT IS HIS RULER. | Lesson 1 | |
Lesson 2 | ||
Lesson 2 | ||
Lesson 3 | ||
6 | UNIT 2. THAT IS HIS RULER. | Lesson 4 |
Lesson 5 | ||
Lesson 6 | ||
Lesson 6 | ||
7 | UNIT 3. LET’S FIND MOM! | Lesson 1 |
Lesson 2 | ||
Lesson 2 | ||
Lesson 3 | ||
8 | UNIT 3. LET’S FIND MOM! | Lesson 4 |
Lesson 5 | ||
Lesson 6 | ||
Lesson 6 | ||
9 | REVIEW 1 FLUENCY TIME 1 | REVISION |
Everyday English | ||
CLIL | ||
10 | UNIT 4. I LIKE MONKEYS! | Lesson 1 |
Lesson 2 | ||
Lesson 2 | ||
Lesson 3 | ||
11 | UNIT 4. I LIKE MONKEYS! | Lesson 4 |
Lesson 5 | ||
Lesson 6 | ||
Lesson 6 | ||
12 | UNIT 5. DO YOU LIKE YOGURT? | Lesson 1 |
Lesson 2 | ||
Lesson 2 | ||
Lesson 3 | ||
13 | UNIT 5. DO YOU LIKE YOGURT? | Lesson 4 |
Lesson 5 | ||
Lesson 6 | ||
Lesson 6 | ||
14. | UNIT 6. I HAVE A NEW FRIEND |
Lesson 1 |
Lesson 2 | ||
Lesson 2 | ||
Lesson 3 | ||
15 | UNIT 6. I HAVE A NEW FRIEND |
Lesson 4 |
Lesson 5 | ||
Lesson 6 | ||
Lesson 6 | ||
16 | REVIEW 2 FLUENCY TIME 2 |
REVISION |
Everyday English | ||
CLIL | ||
17 | SEMESTER TEST PRACTICE |
Sample Test |
Sample Test | ||
18 | THE FIRST SEMESTER TEST |
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3 năm 2022 – 2023
CHỦ ĐỀ |
BÀI |
LOẠI BÀI |
TIẾT |
Chủ đề 1 TRƯỜNG EM |
Bài 1: Sắc màu của chữ Bài 2: Những người bạn thân thiện |
Vẽ Vẽ |
2 2 |
Chủ đề 2 MÙA THU QUÊ EM |
Bài 1: Mặt nạ trung thu Bài 2: Vui tết trung thu Bài 3: Phong cảnh mùa thu |
Vẽ Vẽ Cắt dán |
2 2 2 |
Chủ đề 3 MÁI ẤM GIA ĐÌNH |
Bài 1: Đồ vật thân quen Bài 2: Người em yêu quý Bài 3: Gia đình yêu thương |
Nặn 3D Vẽ Vẽ |
2 2 2 |
Chủ đề 4 GÓC HỌC TẬP CỦA EM |
Bài 1: Chậu hoa xinh xắn Bài 2: Con vật ngộ nghĩnh Bài 3: Ống đựng hút tiện dụng |
Thủ công 3D Thủ công 3D Thủ công 3D |
2 2 2 |
Chủ đề 5 KHU VƯỜN NHỎ |
Bài 1: Cây trong vườn Bài 2: Những sinh vật nhỏ trong vườn Bài 3: Khu vườn kì diệu |
Thủ công 3D In Vẽ, cắt, dán |
2 2 2 |
Chủ đề 6 ĐÔ THỊ NGÀY NAY |
Bài 1: Mô hình nhà cao tần Bài 2: Khu vui chơi của chúng em Bài 3: Đô thị trong mắt em Bài 4: Hành trình đến đô thị |
Thủ công 3D Thủ công 3D Vẽ Thủ công 3D |
2 2 2 2 |
Phân phối chương trình Công nghệ lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Tuần | Nội dung học |
1 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ T1 |
2 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ T2 |
3 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ T3 |
4 | Bài 2. Sử dụng đèn học T1 |
5 | Bài 2. Sử dụng đèn học T2 |
6 | Bài 2. Sử dụng đèn học T3 |
7 | Bài 3. Sử dụng quạt điện T1 |
8 | Bài 3. Sử dụng quạt điện T2 |
9 | Bài 3. Sử dụng quạt điện T3 |
10 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh T1 |
11 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh T2 |
12 | Bài 4. Sử dụng máy thu thanh T3 |
13 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình T1 |
14 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình T2 |
15 | Bài 5. Sử dụng máy thu hình T3 |
16 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình T1 |
17 | Bài 6. An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình T2 |
18 | Kiểm tra HKI |
19 | Dự án 1. Tìm hiểu sản phẩm công nghệ trong gia đình |
20 | Ôn tập phần 1 |
21 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập T1 |
22 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập T2 |
23 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập T3 |
24 | Bài 7. Làm đồ dùng học tập T4 |
25 | Bài 8. Làm biển báo giao thông T1 |
26 | Bài 8. Làm biển báo giao thông T2 |
27 | Bài 8. Làm biển báo giao thông T3 |
28 | Bài 8. Làm biển báo giao thông T4 |
29 | Bài 9. Làm đồ chơi T1 |
30 | Bài 9. Làm đồ chơi T2 |
31 | Bài 9. Làm đồ chơi T3 |
32 | Bài 9. Làm đồ chơi T4 |
33 | Dự án 2. Làm mô hình sa bàn giao thông bằng giấy bìa cứng |
34 | Ôn tập phần 2 |
35 | Kiểm tra |
Phân phối chương trình Đạo đức lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Tuần | Nội dung bài học |
1 | AN TOÀN GIAO THÔNG KHI ĐI BỘ (Tiết 1) |
2 | AN TOÀN GIAO THÔNG KHI ĐI BỘ (Tiết 2) |
3 | AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ( Tiết 1) |
4 | AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ( Tiết 2) |
5 | EM HAM HỌC HỎI (T1 |
6 | EM HAM HỌC HỎI (T2 |
7 | EM HAM HỌC HỎI (T3 |
8 | TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ Ở NHÀ ( T1 |
9 | TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ Ở NHÀ ( T2 |
10 | TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ Ở LỚP, Ở TRƯỜNG T1 |
11 | TÍCH CỰC HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ Ở LỚP, Ở TRƯỜNG T2 |
12 | EM GIỮ LỜI HỨA (Tiết 1) |
13 | EM GIỮ LỜI HỨA (Tiết 2) |
14 | EM GIỮ LỜI HỨA (Tiết 3 |
15 | QUAN TÂM ĐẾN HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG ( T1 |
16 | QUAN TÂM ĐẾN HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG ( T2 |
17 | QUAN TÂM ĐẾN HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG ( T3 |
18 | ÔN TẬP KIỂM TRA HKI |
19 | KHÁM PHÁ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T1 |
20 | KHÁM PHÁ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T2 |
21 | KHÁM PHÁ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T3 |
22 | PHÁT HUY ĐIỂM MẠNH, KHẮC PHỤC ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T1 |
23 | PHÁT HUY ĐIỂM MẠNH, KHẮC PHỤC ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T2 |
24 | PHÁT HUY ĐIỂM MẠNH, KHẮC PHỤC ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN T3 |
25 | EM NHẬN BIẾT BẤT HOÀ VỚI BẠN T1 |
26 | EM NHẬN BIẾT BẤT HOÀ VỚI BẠN T2 |
27 | EM XỬ LÍ BẤT HOÀ VỚI BẠN BÈ T1 |
28 | EM XỬ LÍ BẤT HOÀ VỚI BẠN BÈ T2 |
29 | VIỆT NAM TƯƠI ĐẸP T1 |
30 | VIỆT NAM TƯƠI ĐẸP T2 |
31 | VIỆT NAM TRÊN ĐÀ PHÁT TRIỂN (2 (Tiết 1) |
32 | VIỆT NAM TRÊN ĐÀ PHÁT TRIỂN (2? (Tiết 2) |
33 | TỰ HÀO TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM ( Tiết 1) |
34 | TỰ HÀO TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM ( Tiết 2) |
35 | ÔN TẬP KIỂM TRA HKII |
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
TUẦN | BÀI | TRANG SHS | TUẦN | BÀI | TRANG SHS |
HKI | HKII | ||||
1 | ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1 000 (Tiết 1) | Trang 7 | 19 | CHỤC NGHÌN T1 | 7-8 |
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1 000 (Tiết 2) | Trang 8 | CHỤC NGHÌN T2 | 9 | ||
ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ( Tiết 1) | Trang 9 | CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ T1 | 10 | ||
ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ( Tiết 2) | Trang 10(BT3.4.5) | CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ T2 | 11 | ||
CỘNG NHẨM, TRỪ NHẨM | Trang 11 | SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ T1 | 12 | ||
2 | TÌM SỐ HẠNG | Trang 12 | 20 | SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ T2 | 13 |
TÌM SỐ BỊ TRỪ, TÌM SỐ TRỪ | Trang 13 | PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 T1 | 14 | ||
ÔN TẬP PHÉP NHÂN | Trang 14 | PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 T2 | 15 | ||
ÔN TẬP PHÉP CHIA | Trang 15-16 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 T1 | 16 | ||
TÌM THỪA SỐ | Trang 17 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 T2 | 17 | ||
3 | TÌM SỐ BỊ CHIA, TÌM SỐ CHIA | Trang 18 | 21 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 18 |
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1) | Trang 19 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 19 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 2) | Trang 20 | THÁNG, NĂM T1 | 20 | ||
MI-LI-MÉT(Tiết 1) | Trang 21 | THÁNG, NĂM T2 | 21 | ||
MI-LI-MÉT(Tiết 2) | Trang 22 | GAM T1 | 22 | ||
4 | HÌNH TAM GIÁC. HÌNH TỨ GIÁC | Trang 23-24 | 22 | GAM T2 | 23 |
KHỐI HỘP CHỮ NHẬT. KHỐI LẬP PHƯƠNG | Trang 25 | MI-LI-LÍT T1 | 24 | ||
XẾP HÌNH (Tiết 1) | Trang 26 | MI-LI-LÍT T2 | 25 | ||
XẾP HÌNH (Tiết 2) | Trang 27 | NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 26 | ||
XEM ĐỒNG HỒ (Tiết 1) | Trang 28 | NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 27 | ||
5 | XEM ĐỒNG HỒ (Tiết 2) | Trang 29 | 23 | NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 28 |
BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI BƯỚC TÍNH(Tiết 1) | Trang 30 | CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 29 | ||
BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI BƯỚC TÍNH(Tiết 2) | Trang 31 | CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 30 | ||
LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC | Trang 32 | CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 31 | ||
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC | Trang 33 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 32 | ||
6 | TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo) | Trang 34 | 24 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 32 |
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo) | Trang 35 | GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG T1 | 33-34 | ||
LÀM TRÒN SỐ | Trang 36-37 | GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG T2 | 33-34 | ||
LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃ | Trang 38 | HÌNH CHỮ NHẬT | 35 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1) | Trang 39(1.2.3.4) | HÌNH VUÔNG | 36 | ||
7 | Em làm được những gì? (Tiết 2) | Trang 39(5.6.7) | 25 | CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC | 37 |
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM( Tiết 1) | Trang 40 | CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT T1 | 38 | ||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM( Tiết 2) | Trang 40 | CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT T2 | 39 | ||
BẢNG NHÂN 3 | Trang 42 | CHU VI HÌNH VUÔNG T1 | 40 | ||
BẢNG CHIA 3 | Trang 43 | CHU VI HÌNH VUÔNG T2 | 41 | ||
8 | BẢNG NHÂN 4 | 44 | 26 | BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU T1 | 42 |
BẢNG CHIA 4 | 45 | BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU T2 | 43 | ||
MỘT PHẦN HAI, MỘT PHẦN BA,MỘT PHẦN TƯ, MỘT PHẦN NĂM (Tiết 1) | 46 | BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU T3 | 44 | ||
MỘT PHẦN HAI, MỘT PHẦN BA,MỘT PHẦN TƯ, MỘT PHẦN NĂM (Tiết 2) | 47 | BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU T4 | 45 | ||
NHÂN NHẨM, CHIA NHẨM | 48 | CÁC KHẢ NĂNG XẢY RA CỦA MỘT SỰ KIỆN T1 | 46 | ||
9 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1) | 49 | 27 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 47 |
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 2) | 49 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 48 | ||
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 | 50 | THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T1 | 49 | ||
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 (tiếp theo)(T1) | 51 | THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T2 | 49 | ||
NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 (tiếp theo)(T2) | 52 | KIỂM TRA | |||
10 | PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ)(T1) | 53 | 28 | TRĂM NGHÌN | 51-52 |
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ)(T2) | 54 | CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (2 tiết) T1 | 53-54 | ||
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ)(T1) | 55 | CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (2 tiết) T2 | 54-55 | ||
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ)(T1) | 56 | SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ T1 | 56 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 57 | SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ T2 | 57 | ||
11 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 58 | 29 | PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T1 | 58 |
KIỂM TRA | PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T2 | 59 | |||
BẢNG NHÂN 6 | 59 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T1 | 60 | ||
BẢNG CHIA 6 | 60 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T2 | 61 | ||
GẤP MỘT SỐ LÊN MỘT SỐ LẦN | 61 | PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 T3 | 61 | ||
12 | BẢNG NHÂN 7 | 62 | 30 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 62 |
BẢNG CHIA 7 | 63 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 62 | ||
BẢNG NHÂN 8 | 64 | NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 63 | ||
BẢNG CHIA 8 | 65 | NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 64 | ||
GIẢM MỘT SỐ ĐI MỘT SỐ LẦN | 66 | NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 64 | ||
13 | BẢNG NHÂN 9 | 67 | 31 | CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 65 |
BẢNG CHIA 9 | 68 | CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 66 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 69 | CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 67 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 70 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T1 | 68 | ||
XEM ĐỒNG HỒ T1 | 71 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? T2 | 68 | ||
14 | XEM ĐỒNG HỒ T2 | 72 | 32 | DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH | 69 |
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T1 | 73 | XĂNG-TI-MÉT VUÔNG T1 | 70 | ||
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T2 | 74(1.2.3.4) | XĂNG-TI-MÉT VUÔNG T2 | 71 | ||
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ T3 | 75(5.6.7 | DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT T1 | 72 | ||
SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ | 76 | DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT T2 | 73 | ||
15 | ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG T1 | 77 | 33 | DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG | 74 |
ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG T2 | 78 | TIỀN VIỆT NAM T1 | 75-76 | ||
HÌNH TRÒN T1 | 79 | TIỀN VIỆT NAM T2 | 77 | ||
HÌNH TRÒN T2 | 80 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T1 | |||
NHIỆT ĐỘ. ĐO NHIỆT ĐỘ | 81 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T2 | |||
16 | EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ T1 | 82 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T3 | ||
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ T2 | 83 | 34 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T4 | ||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T1 | 84 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T5 | |||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T2 | 85 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T6 | |||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T1 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T7 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T2 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T8 | ||||
17 | ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T3 | 35 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T9 | ||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T4 | ÔN TẬP CUỐI NĂM T10 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T5 | THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T1 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T6 | THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T2 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T7 | KIỂM TRA CUỐI NĂM | ||||
18 | ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T8 | ||||
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 T9 | |||||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T1 | |||||
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM T2 | |||||
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 |
Phân phối chương trình Tin học lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết
Cả năm: 35 tiết
HỌC KÌ I |
|||
Tuần |
Tiết |
Nội dung |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
01 |
1 |
Bài 1: Thông tin và quyết định |
|
02 |
1 |
Bài 2: Xử lí thông tin (Tiết 1) |
|
03 |
1 |
Bài 2: Xử lí thông tin (Tiết 2) |
|
04 |
1 |
Bài 3: Máy tính – những người bạn mới (Tiết 1) |
|
05 |
1 |
Bài 3: Máy tính – những người bạn mới (Tiết 2) |
|
06 |
1 |
Bài 4: Làm việc với máy tính (Tiết 1) |
|
07 |
1 |
Bài 4: Làm việc với máy tính (Tiết 2) |
|
08 |
1 |
Bài 4: Làm việc với máy tính (Tiết 3) |
|
09 |
1 |
Bài 5: Tập gõ bàn phím (Tiết 1) |
|
10 |
1 |
Bài 5: Tập gõ bàn phím (Tiết 2) |
|
11 |
1 |
Bài 5: Tập gõ bàn phím (Tiết 3) |
|
12 |
1 |
Bài 5: Tập gõ bàn phím (Tiết 4) |
|
13 |
1 |
Bài 6: Xem tin và giải trí trên Internet (Tiết 1) |
|
14 |
1 |
Bài 6: Xem tin và giải trí trên Internet (Tiết 2) |
|
15 |
1 |
Bài 7: Sắp xếp dễ tìm (Tiết 1) |
|
16 |
1 |
Bài 7: Sắp xếp dễ tìm (Tiết ) |
|
17 |
1 |
Bài 8: làm quen với thư mục (Tiết 1) |
|
18 |
1 |
Bài 8: làm quen với thư mục (Tiết 2) |
Phân phối chương trình Âm nhạc lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | |||
1 |
Chủ đề 1: Tuổi thơ êm đềm. – Hát – Nghe nhạc – Nhạc cụ |
Khám phá: Câu chuyện âm nhạc: Chuyến dã ngoại của Sơn Ca. Hát: Bài Cánh đồng tuổi thơ (Lời 1) Nhạc: Lư Nhất Vũ Lời: Lê Giang |
1 tiết/ 35 phút |
||
2 |
Hát: Bài Cánh đồng tuổi thơ (Lời 2) Nhạc: Lư Nhất Vũ Lời: Lê Giang Nhạc cụ: – Đọc tiết tấu và luyện tậpgõ song loan. – Đọc tiết tấu và luyện tậpmẫu đệm bằng vận động cơ thể. |
1 tiết |
|||
3 |
Ôn tập bài hát: Cánh đồng tuổi thơ (Lời 1) Nhạc: Lư Nhất Vũ Lời: Lê Giang Nhạc cụ: Thực hành đệm cho bài hát “ Cánh đồng tuổi thơ” |
1 tiết |
|||
4 |
Nghe nhạc: Nghe bài Cò lả Dân ca đồng bằng Bắc Bộ Lồng ghép trò chơi âm nhạc. Nhà ga âm nhạc |
||||
5 |
Chủ đề 2. Đất nước mến yêu. Nội dung: – Hát – Đọc nhạc – Nhạc cụ – Thường thức âm nhạc |
Khám phá: Cảm nhận tính chất hào hùng trong âm nhạc. Hát: Bài Quốc ca Việt Nam Nhạc và lời: Văn Cao. |
1 tiết |
||
6 |
Ôn tập bài hát: Quốc ca Việt Nam Nhạc cụ: – Giới thiệu nhạc cụ Maracas – Đọc tiết tấu và luyện tập lắc Maracas, gõ trống nhỏ. – Thực hành đệm cho bài hát Quốc ca Việt Nam. |
1 tiết |
|||
7 |
Đọc nhạc |
1 tiết |
|||
8 |
Thường thức âm nhạc: Giới thiệu nhạc cụ truyền thống Việt Nam. Nhà ga âm nhạc |
1 tiết 1 tiết |
|||
9 |
Kiểm tra, đánh giá GKI |
1 tiết |
|||
10 |
Chủ đề 3. Bạn bè thân thương. Nội dung: – Nghe nhạc – Hát – Đọc nhạc – Nhạc cụ – Thường thức âm nhạc. |
Khám phá: Cảm nhận âm thanh dài – ngắt quãng. Hát: Tình bạn tuổi thơ Nhạc và lời: Lâm Đức Vinh Hồ Ngọc Khải |
1 tiết |
||
11 |
Ôn tập bài hát: Tình bạn tuổi thơ Nhạc cụ: – Luyện tập gõ trống nhỏ, tem-bơ-rin. – Thực hành đệm cho bài hát Tình bạn tuổi thơ |
1 tiết |
|||
12 |
Đọc nhạc Nghe nhạc: Trích đoạnThiên nga (The Swan). |
1 tiết |
|||
13 |
Thường thức âm nhạc: Câu chuyện âm nhạc: Lút – vích van Bét – Tô – Ven. Nhà ga âm nhạc. |
1 tiết |
|||
14 |
Chủ đề 4. Mùa xuân tươi đẹp. Nội dung: – Nghe nhạc – Hát – Đọc nhạc – Nhạc cụ |
Khám phá: Âm nhạc có tính chất rộn ràng Hát: Vui mùa mai vàng Dân ca Ba – na Nhạc và lời: Văn An |
1 tiết |
||
15 |
Ôn tập bài hát: Vui mùa mai vàng. Nhạc cụ: – Đọc tiết tấu và luyện tập lắc ma-ra-cas. – Thực hành đệm cho bài hát Vui mùa mai vàng |
1 tiết |
|||
16 |
Đọc nhạc |
1 tiết |
|||
17 |
Nghe nhạc: Ca hạnh phúc Dân ca Xá Sưu tầm, kí âm và phỏng dịch: Hồng Thao Nhà ga âm nhạc |
1 tiết |
|||
18 |
Kiểm tra, đánh giá HKI |
1 tiết |
|||
19 |
Chủ đề 5: Khúc ca chan hòa. Nội dung: – Hát – Nghe nhạc – Nhạc cụ |
Khám phá:Tạo ra âm thanh giống tiếng trống, tiếng kèn làm nên một bản hòa tấu ngẫu hứng. Hát: Khúc ca chan hòa Nhạc: Gim-mi Đa-vít (Jimmie Davies) Lời Việt: Tô Ngọc Tú |
1 tiết |
||
20 |
Ôn tập bài hát: Khúc ca chan hòa Nhạc cụ: Giới thiệu nhạc cụ Cát-ta-nét (Castanets) – Đọc tiết tấu và luyện tập gõ cát – ta – nét. – Đọc tiết tấu và luyện tập mẫu đệm bằng vận động cơ thể. – Thực hành đệm cho bài hátKhúc ca chan hòa. |
1 tiết |
|||
21 |
Nghe nhạc: Bản giao hưởng số 40 ( Symphony no. 40) Lồng ghép trò chơi âm nhạc. Nhà ga âm nhạc. |
1 tiết |
|||
22 |
Chủ đề 6. Gia đình yêu thương Nội dung: – Hát – Nghe nhạc – Nhạc cụ – Đọc nhạc – Thường thức âm nhạc |
Khám phá: Các âm thanh trong sinh hoạt hằng ngày. Hát: Ôi ba mẹ Nhạc và lời 2: Phạm Trọng Cầu Thơ: vân Anh |
1 tiết |
||
23 |
Ôn tập bài hát: Ôi ba mẹ Nhạc cụ: – Đọc tiết tấu và luyện tập gõ Cát – ta – nét. – Đọc tiết tấu và luyện tập mẫu đệm bằng vận động cơ thể. – Thực hành đệm cho bài hát. |
1 tiết |
|||
24 |
Đọc nhạc Nghe nhạc: BàiTía má em Nhạc và lời: Văn Lương |
1 tiết |
|||
25 |
Thường thức âm nhạc: Giới thiệu nhạc cụ Xai – lô – phôn (Xylophon). Nhà ga âm nhạc |
1 tiết |
|||
26 |
Kiểm tra, đánh giá GKII |
1 tiết |
|||
27 |
Chủ đề 7. Giai điệu quê hương Nội dung: – Hát – Nhạc cụ – Đọc nhạc – Thường thức âm nhạc. |
Khám phá: Nghệ thuật hát Bài Chòi Trung Bộ Hát: Lí cây bông Dân ca Nam Bộ Kí âm: Trần Kiết Tường |
1 tiết |
||
28 |
Ôn tập bài hát: Lí cây bông Nhạc cụ:– Đọc tiết tấu và luyện tập gõ thanh phách. – Đọc tiết tấu và luyện tập mẫu đệm bằng vận động cơ thể. Thực hành đệm cho bài hát Lí cây bông. |
1 tiết |
|||
29 |
Đọc nhạc: |
1 tiết |
|||
30 |
Thường thức âm nhạc: Câu chuyện âm nhạc: Lạc Long Quân thu phụcMộc Tinh. Nhà ga âm nhạc |
1 tiết |
|||
31 |
Chủ đề 8. Vui cùng âm nhạc Nội dung : – Hát – Nhạc cụ – Đọc nhạc – Nghe nhạc – Thường thức âm nhạc. |
Khám phá: Cảm thụ và vận động theo nhạc bài Nối vòng tay yêu thương. Hát: Nối vòng tay yêu thương Nhạc: Ri-chác sơ-men (Richard Sherman) Lời việt: Nguyễn Đăng Bửu |
1 tiết |
||
32 33 |
Ôn tập bài hát: Nối vòng tay yêu thương Nhạc cụ: – Đọc tiết tấu và luyện tập gõ Tem-bơ-rin, Trai-en-gô. – Thực hành đệm cho bài hát Nối vòng tay yêu thương Đọc nhạc. |
1 tiết 1 tiết |
|||
34 |
Nghe nhạc: Bài Bảy nốt nhạc vui (Do RE MI). Nhạc: Ri-chác Rô-giơ (Richard Rodger) Lời việt: Trịnh Mai Trang. |
1 tiết |
|||
35 |
Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ II |
Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Mỗi tuần: 02 tiết – Cả năm: 70 tiết (2022 – 2023)
CHỦ ĐỀ | TUẦN | BÀI | TIẾT | TÊN BÀI | GHI CHÚ |
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ |
1 |
1 |
1 |
Tổ chức lớp – trò chơi |
|
2 |
Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại |
||||
2 |
3 |
Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại |
|||
4 |
Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại |
||||
3 |
5 |
Ôn Biến đổi đội hình từ một hàng dọc thành hai, ba hàng dọc và ngược lại |
|||
2 |
6 |
Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại |
|||
4 |
7 |
Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại |
|||
8 |
Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại |
||||
5 |
9 |
Ôn tập biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại |
|||
3 |
10 |
Biến đổi đội hình từ một vòng tròn, thành 2 vòng tròn và ngược lại |
|||
6 |
11 |
Biến đổi đội hình từ một vòng tròn, thành 2 vòng tròn và ngược lại |
|||
12 |
Ôn tập Biến đổi đội hình từ một vòng tròn, thành 2 vòng tròn và ngược lại |
||||
7 |
4 |
13 |
Học động tác Động tác đi đều |
||
14 |
Ôn động tác đi đều |
||||
8 |
15 |
Ôn động tác đi đều |
|||
16 |
Ôn động tác đi đều |
||||
9 |
17 |
Ôn động tác đi đều |
|||
18 |
Ôn động tác đi đều |
||||
BÀI TẬP |
10 |
1 |
19 |
Động tác vươn thở, động tác tay |
|
20 |
Động tác vươn thở, động tác tay |
||||
11 |
2 |
21 |
Động tác chân và động tác lườn |
||
22 |
Động tác chân và động tác lườn |
||||
12 |
23 |
Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn |
|||
3 |
24 |
Động tác bụng và động tác toàn thân. |
|||
13 |
25 |
Động tác bụng và động tác toàn thân. |
|||
4 |
26 |
Động tác nhảy và động tác điều hòa |
|||
14 |
27 |
Động tác nhảy và động tác điều hòa |
|||
28 |
Ôn 8 động tác thể dục đã học |
||||
TƯ THẾ |
15 |
1 |
29 |
Đi vượt chướng ngại vật thấp |
|
30 |
Ôn tư thế đi vượt qua chướng ngại vật thấp. |
||||
16 |
31 |
Đi vòng qua chướng ngại vật cao |
|||
32 |
Đi vòng qua chướng ngại vật cao |
||||
17 |
2 |
33 |
Chạy vượt chướng ngại vật |
||
34 |
Ôn chạy vượt qua một chướng ngại vật thấp |
||||
18 |
35 |
Chạy vượt qua nhiều chướng ngại vật thấp |
|||
36 |
Chạy vượt qua nhiều chướng ngại vật cao |
||||
19 |
3 |
37 |
Động tác tung bóng bằng hai tay |
||
38 |
Ôn tại chỗ tung bóng lăn bằng hai tay |
||||
20 |
39 |
Tại chỗ tung bóng bổng bằng hai tay |
|||
40 |
Tại chỗ tung bóng bổng qua dây bằng hai tay |
||||
21 |
4 |
41 |
Động tác tung bóng bằng một tay |
||
42 |
Tại chỗ tung bóng lăn bằng một tay |
||||
22 |
43 |
Tại chỗ tung bóng bóng bổng bằng một tay |
|||
44 |
Tại chỗ tung bóng bóng bổng qua dây bằng một tay |
||||
23 |
5 |
45 |
Động tác tung bóng trúng đích |
||
46 |
Tại chỗ tung bóng bằng hai tay trúng đích |
||||
24 |
47 |
Tại chỗ tung bóng bằng một tay trúng đích |
|||
6 |
48 |
Bài tập phối hợp tung và bắt bóng |
|||
25 |
49 |
Tung và bắt bóng bằng hai tay – tung bóng bằng một tay bắt bóng bằng hai tay |
|||
50 |
Tung,bắt bóng qua lại |
||||
26 |
51 |
Tung bắt bóng theo nhóm ba người trở lên |
|||
THỂ THAO |
1 |
52 |
Bài tập di chuyển không bóng (bật nhảy tại chỗ) |
||
27 |
53 |
Di chuyển về trước kết hợp đá chân. |
|||
54 |
Di chuyển theo hướng chỉ định |
||||
28 |
2 |
55 |
Bài tập với bóng (Ném bóng) |
||
56 |
Tại chỗ tập đảo chân |
||||
29 |
57 |
Đổi chân tiếp xúc bóng |
|||
3 |
58 |
Đá bóng di động (Tại chỗ đá bóng di động) |
|||
30 |
59 |
Di chuyển đá bóng di động |
|||
60 |
Tại chỗ đá bóng di động vào cầu môn |
||||
31 |
4 |
61 |
Dẫn bóng đổi hướng |
||
62 |
Ôn dẫn bóng chậm – đổi hướng theo hiệu lệnh. |
||||
32 |
63 |
Ôn dẫn bóng chậm – đổi hướng theo hiệu lệnh. |
|||
64 |
Dẫn bóng theo đường gấp khúc |
||||
33 |
65 |
Ôn dẫn bóng theo đường gấp khúc |
|||
66 |
Ôn dẫn bóng theo đường gấp khúc |
||||
34 |
67 |
Dẫn bóng vòng vật chuẩn và đá bóng vào cầu môn |
|||
68 |
Ôn dẫn bóng vòng vật chuẩn và đá bóng vào cầu môn |
||||
35 |
69 |
Ôn dẫn bóng vòng vật chuẩn và đá bóng vào cầu môn |
|||
70 |
Tổng kết môn học |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo (11 môn) Phân phối chương trình lớp 3 năm 2022 – 2023 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.