Bạn đang xem bài viết Học phí trường đại học Nông lâm Huế (HUAF) năm 2022 – 2023 – 2024 là bao nhiêu tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Nông lâm – Huế với chất lượng đào tạo và cơ sở vật chất đạt chất lượng cao. Bởi đội ngũ giảng viên có trình độ và chất lượng đầu ra, hàng năm thu hút rất nhiều thí sinh đăng kí nhập học. Bài viết sau sẽ cho bạn thêm thông tin về học phí của HUAF qua từng năm, cùng xem nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (Tên viết tắt: HUAF)
- Tên Tiếng Anh: Hue University of Agriculture and Forestry
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
- Mã tuyển sinh: DHL
- Email tuyển sinh: support@huaf.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0234.3522.535 – 0234.3525.049
Xem thêm: Review Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (HUAF) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học Nông Lâm Đại học Huế có tiền thân là trường Đại học Nông nghiệp II Huế được thành lập vào năm 1983 trên cơ sở sát nhập hai trường Đại học Nông nghiệp II và Trường Cao đẳng Nông Lâm nghiệp Huế. Lúc mới đầu, trường có 2 khoa chính là Trồng trọt – Chăn nuôi. Đến năm 1969, sau khi đã hoạt động ổn định, trường thành lập thêm khoa Chung và Kinh tế nông nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên trong khu vực miền Trung.
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Nông Lâm hướng đến mục tiêu đào tạo nên một nguồn nhân lực có kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ cao, có khả năng nghiên cứu và phát minh những sản phẩm khoa học – công nghệ tiên tiến, đem lại giá trị sử dụng cao nhằm thúc đẩy quá trình phát triển nông nghiệp, nông thôn cho miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến tín chỉ sẽ tăng lên:
- ~ 35.000 VNĐ/tín chỉ đối với Nhóm ngành Thuỷ sản và Nông – Lâm nghiệp
- ~ 40.000 VNĐ/tín chỉ đối với Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý
Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Năm 2022, Đại học Nông lâm – Đại học Huế quy định mức học phí đối với các ngành như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Học phí (đồng/học kỳ) |
7620105 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 5.000.000 |
7640101 | Thú y | 5.000.000 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 5.000.000 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 5.000.000 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 5.000.000 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 5.000.000 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 5.000.000 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5.000.000 |
7620201 | Lâm học (Lâm nghiệp) | 5.000.000 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 5.000.000 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 5.000.000 |
7620305 | Quản lý thủy sản | 5.000.000 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | 5.000.000 |
7850103 | Quản lý đất đai | 5.000.000 |
7340116 | Bất động sản | 5.000.000 |
7620102 | Khuyến nông | 5.000.000 |
7620116 | Phát triển nông thôn | 5.000.000 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 5.000.000 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 5.000.000 |
7620109 | Nông học | 5.000.000 |
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 5.000.000 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | 5.000.000 |
7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 5.000.000 |
Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Đại học Nông lâm – Đại học Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 315.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Môi trường và bảo vệ môi trường, Kỹ thuật, Thú y, Kiến trúc và xây dựng, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 370.000/tín chỉ.
Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Đại học Nông lâm – Đại học Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông – Lâm nghiệp và thủy sản: 290.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Kỹ thuật, Thú y, Môi trường và bảo vệ môi trường, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 335.000/tín chỉ.
Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Đại học Nông lâm – Đại học Huế chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Nhóm ngành ngành Nông lâm nghiệp và thủy sản: 260.000/tín chỉ;
- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường, Kiến trúc và xây dựng, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Thú y, Sản xuất và chế biến, Kinh doanh và quản lý: 305.000/tín chỉ.
Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Trường còn có rất nhiều học bổng khuyến học:
STT | Tên học bổng, tổ chức trao học bổng | Số suất học bổng | Tổng giá trị học bổng được trao |
1 | Học bổng Viethope | 25 suất | 112.500.000 VNĐ |
2 | Học bổng Happel | 22 suất | 792.000.000 VNĐ |
3 | Học bổng Nguyễn Quang Phục | 3 suất | 6.000.000 VNĐ |
4 | Học bổng hội cựu sinh viên Đại học Huế | 5 suất | 7.500.000 VNĐ |
5 | Học bổng Nguyễn Trường Tộ | 25 suất | 112.500.000 VNĐ |
6 | Học bổng Vallet | 5 suất | 75.00.000 VNĐ |
7 | Học bổng từ ngân hàng BIDV | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
8 | Học bổng từ ngân hàng Vietcombank | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
9 | Học bổng từ ngân hàng Vietinbank | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
10 | Học bổng từ ngân hàng Đông Á | 10 suất | 10.000.000 VNĐ |
11 | Học bổng từ Viettel | 10 suất | 10.000.000 VNĐ |
12 | Học bổng từ Mobifone | 10 suất | 10.000.000 VNĐ |
13 | Học bổng quỹ hỗ trợ Lê Mộng Đào | 3 suất | 6.000.000 VNĐ |
14 | Học bổng hỗ trợ từ công ty Hải Phong | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
15 | Học bổng từ công ty Thủy sản Huy Thuận | 50 suất | 50.000.000 VNĐ |
16 | Học bổng từ công ty Cargill Việt Nam | 10 suất | 50.000.000 VNĐ |
17 | Học bổng hỗ trợ từ công ty Nhật Huy Khang | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
18 | Học bổng từ công ty Greenfeed | 10 suất | 50.000.000 VNĐ |
19 | Học bổng từ công ty De Heus | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
20 | Học bổng từ công ty Thái Dương | 10 suất | 20.000.000 VNĐ |
21 | Học bổng từ công ty cổ phần chăn nuôi thức ăn C.P | 50 suất | 50.000.000 VNĐ |
Kết luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về học phí trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế. Mong rằng, những thông tin này hữu ích với bạn, để có thể lựa chọn được ngôi trường phù hợp cho bản thân. Chúc các bạn thành công!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Học phí trường đại học Nông lâm Huế (HUAF) năm 2022 – 2023 – 2024 là bao nhiêu tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/hoc-phi-truong-dai-hoc-nong-lam-hue-huaf-moi-nhat