Bạn đang xem bài viết Học phí đại học RMIT Việt Nam năm 2022 – 2023 – 2024 là bao nhiêu tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong những năm trở lại đây, cái tên “trường đại học RMIT Việt Nam” nổi lên như một hiện tượng trên các nền tảng xã hội như Tiktok, Instagram, Facebook,… Điều này đơn giản bởi lẽ ai cũng muốn biết thêm thông tin về ngôi trường Học viện Hoàng Gia Melbourne này có gì khác biệt so với những trường đại học còn lại trên cả nước. Một trong những điều tò mò nhất chính là học phí của trường này ra sao. Nếu bạn cũng đang băn khoăn về vấn đề này, hãy đọc tiếp những thông tin Reviewedu.net cung cấp dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne (Tên tiếng Anh: The Royal Melbourne Institute of Technology – RMIT)
- Địa chỉ: Trụ sở Hà Nội: Tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, quận Ba Đình. Trụ sở TP.HCM: 702 đại lộ Nguyễn Văn Linh, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Website: https://www.rmit.edu.vn/vi
- Facebook: https://www.facebook.com/RMITUniversityVietnam/
- Mã tuyển sinh: RMU
- Email tuyển sinh: enquiries@rmit.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 3776 1300
Xem thêm: Review về trường Đại học RMIT có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học RMIT được thành lập năm 1887 tại Melbourne (Úc) và đạt nhiều thành tựu lớn. Thấy được chất lượng đào tạo và sự phù hợp của trường đối với nền giáo dục Việt Nam, năm 1998, chính phủ Việt Nam ngỏ lời mời Đại học RMIT xây dựng một trụ sở giáo dục bậc Đại học và sau Đại học tại Việt Nam. Sau 3 năm trao đổi, nghiên cứu và xây dựng. Năm 2001, Đại học RMIT được thành lập tại Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 2004, trường khánh thành cơ sở 2 tại Hà Nội. Kể từ đây, Đại học RMIT đã giảng dạy và cấp bằng Quốc tế cho rất nhiều sinh viên Việt Nam, đồng thời trao hơn 800 suất học bổng với giá trị lớn, đem lại nhiều cơ hội học tập trong môi trường quốc tế cho sinh viên Việt Nam.
Mục tiêu và sứ mệnh
Đại học RMIT Việt Nam mong muốn mang tới cho sinh viên Việt Nam một cơ sở học tập đạt chuẩn Quốc tế với các chương trình học về truyền thông, công nghệ, kinh doanh, thời trang và thiết kế. Hơn hết, nhà trường mong muốn RMIT không chỉ là nơi để sinh viên tiếp thu kiến thức trên sách vở mà còn là sân chơi bổ ích để sinh viên có thể rút ra những kinh nghiệm thực tiễn và lưu lại những kỉ niệm đáng nhớ thông qua các hoạt động ngoại khóa được tổ chức bởi các câu lạc bộ bên trong nhà trường.
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học RMIT
Trong năm học 2023, nhà trường giữ nguyên mức học phí theo từng năm học cũng như toàn chương trình học cho từng khóa tuyển sinh đã được công bố trước đó. Do vậy, quý bậc phụ huynh cùng các bạn học sinh có thể yên tâm về vấn đề này. Để có thêm cái nhìn khách quan hơn, các bạn có thể đọc tiếp những phần sau của bài viết.
Khoa Kinh doanh và Quản trị
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Kinh doanh | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh tế và tài chính | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh doanh quốc tế | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản trị nguồn nhân lực | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh doanh kỹ thuật số | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Digital Marketing | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Truyền thông Chuyên nghiệp | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý và Kinh doanh Thời trang | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế (Truyền thông số) | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | 96 | 288 | 312.163.000 | 936.487.000 |
Ngôn ngữ | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế Game | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Công nghệ thông tin | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Điện và Điện tử | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Kỹ sư phần mềm | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Robot và Cơ điện tử | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Tâm lý học | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Hàng không | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học RMIT
Dưới đây là bảng Học phí năm 2022 của chương trình Đại học.
Khoa Kinh doanh và Quản trị
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Kinh doanh | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh tế và tài chính | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh doanh quốc tế | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản trị nguồn nhân lực | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh doanh kỹ thuật số | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Digital Marketing | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Truyền thông Chuyên nghiệp | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý và Kinh doanh Thời trang | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế (Truyền thông số) | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | 96 | 288 | 312.163.000 | 936.487.000 |
Ngôn ngữ | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế Game | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Công nghệ thông tin | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Điện và Điện tử | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Kỹ sư phần mềm | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Robot và Cơ điện tử | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Tâm lý học | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Hàng không | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học RMIT
Theo thông tin tìm hiểu, nhà trường đưa ra mức học phí xấp xỉ 320.000.000 VNĐ/năm học. Ngoài ra, mức học phí toàn chương trình cũng được cung cấp theo thông tin dưới đây:
STT |
Tên ngành | Một năm (triệu đồng) |
Toàn chương trình (triệu đồng) |
1 | Ngành Kinh doanh (Kinh tế và tài chính) | 300.596.000 | 901.786.000 |
2 | Quản trị nguồn nhân lực | 300.596.000 | 901.786.000 |
3 | Cử nhân kinh doanh | 300.596.000 | 901.786.000 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 300.596.000 | 901.786.000 |
5 | Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics | 300.596.000 | 901.786.000 |
6 | Digital Marketing | 300.596.000 | 901.786.000 |
7 | Truyền thông số | 300.596.000 | 901.786.000 |
8 | Thiết kế ứng dụng sáng tạo | 300.596.000 | 901.786.000 |
9 | Ngôn ngữ | 300.596.000 | 901.786.000 |
10 | Kỹ sư phần mềm | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
11 | Kỹ sư robot và cơ điện tử | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
12 | Truyền thông chuyên nghiệp | 300.596.000 | 901.786.000 |
13 | Quản trị du lịch và khách sạn | 300.596.000 | 901.786.000 |
14 | Quản trị doanh nghiệp thời trang | 300.596.000 | 901.786.000 |
15 | Sản xuất phim kỹ thuật số | 312.163.000 | 936.487.000 |
16 | Công nghệ thông tin | 300.596.000 | 901.786.000 |
17 | Kỹ sư điện & Điện tử | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Bên cạnh đó, nhà trường còn tiến hành thu các khoản như bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế 5.700.000 VNĐ/học kỳ và 563,420 VNĐ/năm đối với sinh viên Việt Nam.
Đối với chương trình tiếng Anh cho Đại học, mức thu sẽ được quy định như sau:
Tên chương trình |
Thời gian | Học phí VND |
Học phí USD (tham khảo) |
Lớp căn bản (Beginner) | 10 tuần | 40.611.000 | 1.760 |
Sơ cấp (Elementary) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.347 |
Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.347 |
Trung cấp (Intermediate) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.347 |
Trên Trung cấp (Upper-Intermediate) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.347 |
Tiền Cao cấp (Pre-Advanced) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.347 |
Cao cấp (Advanced) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.347 |
Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học RMIT
So với năm 2021, mức học phí năm 2020 tại RMIT Việt Nam có phần ít hơn, trong khoảng 290.000.000 VNĐ/năm học/ngành học. Các bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để có thêm thông tin khách quan hơn.
STT |
Tên ngành | Một năm (triệu đồng) |
Toàn chương trình (triệu đồng) |
1 | Ngành Kinh doanh (Kinh tế và tài chính) | 289.036.667 | 867.110.000 |
2 | Quản trị nguồn nhân lực | 289.036.667 | 867.110.000 |
3 | Cử nhân kinh doanh | 289.036.667 | 867.110.000 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 289.036.667 | 867.110.000 |
5 | Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics | 289.036.667 | 867.110.000 |
6 | Digital Marketing | 289.036.667 | 867.110.000 |
7 | Truyền thông số | 289.036.667 | 867.110.000 |
8 | Thiết kế ứng dụng sáng tạo | 289.036.667 | 867.110.000 |
9 | Ngôn ngữ | 289.036.667 | 867.110.000 |
10 | Kỹ sư phần mềm | 289.036.667 | 867.110.000 |
11 | Kỹ sư robot và cơ điện tử | 289.036.667 | 867.110.000 |
12 | Truyền thông chuyên nghiệp | 289.036.667 | 867.110.000 |
13 | Quản trị du lịch và khách sạn | 289.036.667 | 867.110.000 |
14 | Quản trị doanh nghiệp thời trang | 289.036.667 | 867.110.000 |
15 | Sản xuất phim kỹ thuật số | 300.155.667 | 900.467.000 |
16 | Công nghệ thông tin | 289.036.667 | 867.110.000 |
17 | Kỹ sư điện & Điện tử | 289.036.667 | 867.110.000 |
18 | Ngành Kinh doanh (Kinh tế và tài chính) | 289.036.667 | 867.110.000 |
Tương tự với mức học phí, các chương trình tiếng Anh cũng có mức thu thấp hơn so với năm 2021.
Tên chương trình |
Thời gian | Học phí VND |
Học phí USD (tham khảo) |
Lớp căn bản (Beginner) | 10 tuần | 39.049.000 | 1.689 |
Sơ cấp (Elementary) | 10 tuần | 52.065.000 | 2.252 |
Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate) | 10 tuần | 52.065.000 | 2.252 |
Trung cấp (Intermediate) | 10 tuần | 52.065.000 | 2.252 |
Trên Trung cấp (Upper-Intermediate) | 10 tuần | 52.065.000 | 2.252 |
Tiền Cao cấp (Pre-Advanced) | 10 tuần | 52.065.000 | 2.252 |
Cao cấp (Advanced ) | 10 tuần | 52.065.000 | 2.252 |
Phương thức nộp học phí Đại học Đại học RMIT
Sinh viên có thể thanh toán học phí qua các phương thức sau:
- Thanh toán bằng thẻ ngân hàng hoặc tiền mặt
- Chuyển khoản Ngân hàng
Tại ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam( Vietcombank) – Chi nhánh Hồ Chí Minh
- Tên TK: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM
- STK: 007 100 1157211
- Địa chỉ: Tòa nhà VBB, 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
- Mã SWIFT: BFTVVNVX007
- Cơ sở Nam Sài Gòn
Tại ngân hàng ANZ Việt Nam
- Tên TK: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM
- STK: 3101799
- Địa chỉ: Tòa nhà Saigon Centre, Phòng số 1, Tầng 18, Tháp 2, Số 67 Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
- Mã SWIFT: ANZBVNVX472
Tài khoản RMIT Việt Nam – CN Hà Nội tại ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam( Vietcombank) – Chi nhánh Ba Đình
- Tên TK: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM TẠI HÀ NỘI
- Địa chỉ: Tòa nhà Capital, 72 phố Trần Hưng Đạo, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
- STK: 061 100 1778878
Tài khoản RMIT Việt Nam – CN Hà Nội tại ngân hàng ANZ Hà Nội
- Tên TK: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM TẠI HÀ NỘI
- Địa chỉ: Tòa nhà Gelex Tower, tầng số 16, số 52 Lê Đại Hành phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
- STK: 3429695
Cơ sở Đà Nẵng dùng cùng thông tin tài khoản với cơ sở Nam Sài Gòn
Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam( Vietcombank) – Chi nhánh Hồ Chí Minh
- Tên TK: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM
- STK: 007 100 1157211
- Địa chỉ: Tòa nhà VBB, 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
- Mã SWIFT: BFTVVNVX007
- Thanh toán qua kênh ngân hàng trực tuyến
VIETCOMBANK-IB@NKING
- Vào trang Web của Vietcombank: https://www.vietcombank.com.vn/
- Đăng nhập → Thanh toán → Thanh toán hóa đơn
- Chọn dịch vụ → Học phí → Chọn nhà cung cấp dịch vụ → Trường ĐH Quốc tế RMIT Việt Nam – CN HCM hoặc Trường ĐH Quốc tế RMIT VN – CN HN
- Lựa chọn học phí/loại phí cần đóng theo danh sách → Nhập số tiền → Mã khách hàng (Nhập Mã số sinh viên, trường hợp không có MSSV nhập Ngày tháng năm sinh) → Tên khách hàng (Nhập họ tên sinh viên) → Xác nhận
- Nhập mã kiểm tra → Xác nhận
- Nhập mã OTP (mã này sẽ được gửi về số điện thoại đăng ký với ngân hàng)
- Xác nhận (Giao dịch thành công sẽ được gửi tin nhắn và email đến chủ tài khoản)
Lưu ý:
- Yêu cầu nhập đúng và đủ Mã số sinh viên theo cấu trúc Sxxxxxxx hoặc Lxxxxxxx (x: chữ số) khi nhập Mã khách hàng. Nếu sinh viên chưa có Mã số sinh viên, họ có thể nhập ngày tháng năm sinh theo cấu trúc xxyyzzzz (xx: ngày sinh, yy: tháng sinh, zzzz: năm sinh).
- Khi nhập Tên khách hàng, quý khách vui lòng nhập Họ tên sinh viên và KHÔNG nhập tên chủ tài khoản nếu chủ tài khoản không phải là sinh viên.
Chuyển khoản ngoại tệ
Các giao dịch chuyển khoản ngoại tệ thực hiện trong lãnh thổ Việt Nam sẽ được chuyển sang tiền đồng Việt Nam với mức tỉ giá mua vào của ngày giao dịch. Để thực hiện giao dịch chuyển khoản ngoại tệ từ nước ngoài, sinh viên có thể sử dụng một trong các tài khoản US$ của Đại học RMIT Việt Nam. Để biết thêm chi tiết, vui lòng gửi email đến địa chỉ accounting.finance@rmit.edu.vn. Nếu sinh viên cần hỗ trợ thông tin thêm, họ có thể liên hệ với trung tâm hỗ trợ của trường.
Chính sách hỗ trợ học phí
Hiện tại, trường Đại học RMIT đã trao học bổng cho 1,330 sinh viên với tổng số tiền là 319 tỉ đồng. Trường có nhiều chương trình học bổng khác nhau, bao gồm học bổng toàn phần, học bổng Thành tích học tập xuất sắc cho sinh viên tương lai, học bổng Sáng tạo, học bổng ngành Sản xuất phim kỹ thuật số, học bổng ngành Thiết kế ứng dụng sáng tạo cho cơ sở Hà Nội, học bổng Khoa Kinh doanh và Quản trị, học bổng ngành Quản trị nguồn nhân lực, học bổng ngành Kinh doanh kỹ thuật số, học bổng Luke McLachlan dành cho ngành Kinh doanh Quốc tế, học bổng Công nghệ, học bổng Công nghệ Thông tin cho cơ sở Hà Nội, học bổng Công nghệ dành cho nữ sinh, học bổng Giáo sư Nguyễn Văn Đạo cho sinh viên giỏi toán, học bổng Chắp cánh ước mơ và học bổng Thành tích học tập xuất sắc cho sinh viên quốc tế.
Đại học RMIT cũng có chính sách giảm học phí cho các sinh viên, bao gồm giảm 5% học phí cho sinh viên có anh chị em ruột, cha mẹ, vợ chồng đã hoặc đang học tại RMIT Việt Nam (áp dụng tại các cơ sở của RMIT Việt Nam), giảm 10% học phí cho cựu sinh viên tốt nghiệp Đại học hoặc Thạc sĩ tại RMIT hoặc các Đại học Úc (áp dụng tại các cơ sở của RMIT Việt Nam) và sinh viên tốt nghiệp chương trình đại học hoặc sau đại học của RMIT Việt Nam sẽ được hỗ trợ học bổng trị giá 10% khi đăng ký chương trình Sau đại học tại RMIT Australia. Ngoài ra, sinh viên mới nhập học chương trình Tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam sẽ được áp dụng Chương trình ưu đãi đặc biệt tương đương 15% tổng số tiền học phí các lớp Tiếng Anh.
Đối với cơ sở Nam Sài Gòn
- Trong năm 2023, RMIT tiếp tục triển khai chương trình học phí “Phát triển nguồn nhân lực”. Tất cả tân sinh viên đăng ký nhập học ba ngành Kỹ sư sau đây: Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính, Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử, và Kỹ thuật Phần mềm sẽ được hưởng ưu đãi giảm 10% học phí, tương đương với 120 triệu đồng Việt Nam. Ưu đãi này có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng.
- Tân sinh viên đăng ký nhập học ngành Cử nhân Khoa học (Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng) trong năm 2023 sẽ được hưởng ưu đãi giảm 10% học phí cho ngành học mới, tương đương với 90 triệu đồng Việt Nam. Ưu đãi này cũng có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng. Học phí được thể hiện trong bảng phí là học phí chưa áp dụng ưu đãi.
- Ngoài ra, trong chương trình học phí “Phát triển nguồn nhân lực” của RMIT, học viên mới đăng ký nhập học chương trình Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo hoặc chương trình Thạc sĩ An toàn Thông tin trong năm 2023 sẽ được hưởng ưu đãi giảm 15% học phí. Ưu đãi này cũng có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng. Học phí được thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.
Những điểm hấp dẫn của trường Đại học RMIT
- Đại học RMIT là trường đại học quốc tế với đội ngũ giảng viên được tuyển chọn từ nhiều quốc gia trên thế giới, với hầu hết là các giáo sư, tiến sĩ. Ngoài ra, trường còn sở hữu cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất tại Việt Nam.
- Trường luôn chú trọng đến việc thực hành, vì vậy các phòng thực hành được trang bị với trang thiết bị hiện đại và phong phú để đáp ứng nhu cầu của sinh viên. Các phòng học chính của trường bao gồm PTH An ninh mạng và Logistics, PTH Điện tử, PTH Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử, và Phòng thực hành Giao dịch tài chính. Đặc biệt, thư viện RMIT là thư viện tiếng Anh lớn nhất tại Việt Nam với 300.000 đầu sách và dàn máy tính hiện đại luôn hoạt động tốt.
- Ngoài ra, trường còn có Khu thiết bị đa phương tiện, Trung tâm Y tế, Không gian Triển lãm thiết kế, và Không gian kích hoạt khởi nghiệp Activator để hỗ trợ sinh viên trong nhà trường tham gia các hoạt động sơ khởi để nuôi dưỡng và phát triển tinh thần khởi nghiệp.
Kết luận
Trên đây là thông tin về mức học phí của Đại học RMIT trong các năm 2022-2023-2024. Reviewedu.net mong muốn rằng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và giúp bạn có thể lựa chọn trường học phù hợp với khả năng và tài chính của bạn và gia đình. Đừng quên theo dõi Reviewedu.net để cập nhật các thông tin về mức học phí tại các trường Đại học và Cao đẳng một cách nhanh chóng và chính xác nhất!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Học phí đại học RMIT Việt Nam năm 2022 – 2023 – 2024 là bao nhiêu tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/hoc-phi-dai-hoc-rmit-viet-nam-moi-nhat