H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 là phương trình phản ứng cho khí H2S lội qua dd CuSO4 sau phản ứng từ H2S ra CuS có kết tủa màu đen. Hy vọng tài liệu giúp ích cho các bạn học sinh làm bài tập tốt hơn. Mời các bạn tham khảo.
1. Phương trình phản ứng từ H2S ra CuS
H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
2. Điều kiện để phản ứng giữa CuSO4 và H2S
Nhiệt độ phòng
3. Cách tiến hành phản ứng giữa H2S + CuSO4
Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4
4. Hiện tượng phản ứng khi sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
Khi Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh.
5. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:
A. Có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra.
B. Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh.
C. Axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuri
D. Axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.
Câu 2. Một mẫu khí thải nào dưới đây được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S
B. NO2
C. SO2
D. CO2
Câu 3. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2
B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
D. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
Câu 4. Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.
B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
D. H2S, O2, nước brom.
B sai vì dung dịch NaOH phản ứng với SO2 là phản ứng axit – bazo
C đúng O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
2SO2 + O2 → 2SO3
SO2+ Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
D sai vì H2S đóng vai trò chất khử trong phản ứng với SO2
Câu 5. Hấp thụ 4,48 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,9
B. 25,2
C. 20,8
D. 23,0
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của hiđro sunfua.
A. Tính axit mạnh và tính khử yếu.
B. Tính bazơ yếu và tính oxi hóa mạnh.
C. Tính bazơ yếu và tính oxi hóa yếu.
D. Tính axit yếu và tính khử mạnh.
Câu 7. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. 3O2 + 2H2S → 2SO2 + 2H2O (to)
B. FeCl2 + H2S → 2HCl + FeS
C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2 + I2
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Câu 8. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch Pb(NO3)2.
C. dung dịch K2SO4.
D. dung dịch NaOH.