Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế (HUCE) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Sư Phạm – Đại học Huế là một trong những môi trường đào tạo chất lượng cao khối ngành sư phạm. Với bề dày kinh nghiệm, ngôi trường đã trở thành nguyện vọng hàng đầu của các bạn sĩ tử. Vậy liệu mức điểm chuẩn vào ngôi trường này là bao nhiêu? Reviewedu sẽ đem đến cho những ai còn thắc mắc câu trả lời.
Thông tin chung
- Tên: Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
- Cơ sở: Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
- Website: http://www.dhsphue.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhsphue/
- Mã tuyển sinh: DHS
- Email tuyển sinh: tuyensinh@dhsphue.edu.vn
- Liên hệ số điện thoại tuyển sinh: 0234 3619 777
Thông tin chi tiết tại: Review Đại học Sư phạm – Đại học Huế (HUCE) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Năm 1878, trụ sở của Đại học Sư Phạm Huế là Tòa Khâm sứ Trung Kỳ, thủ phủ của Thực dân Pháp tại Trung kỳ, chi phối hầu hết các hoạt động trong và ngoài nước của triều Nguyễn. Đến năm 1957, Viện Đại học Huế được thành lập với 05 phân khoa đại học: Luật khoa, Văn khoa, Khoa học, Sư Phạm và Hán học. Năm 1976, sau khi đất nước được thống nhất, trường Đại học Sư Phạm Huế được thành lập.
Sau một thời gian dài hoạt động và khẳng định vai trò của mình, năm 1994, trường Sư Phạm Huế trở thành một trong những trường trực thuộc Đại học Huế.
Mục tiêu và sứ mệnh
Đại học Sư Phạm Huế hướng đến mục tiêu đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, nhà quản lý giáo dục và các cán bộ khoa học có trình độ học vấn theo chuẩn quốc gia. Trường còn mong muốn được triển khai các dự án nghiên cứu, tư vấn giáo dục nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trong khu vực duyên hải miền Trung cũng như toàn quốc. Từ đó, góp một phần không nhỏ trong việc xây dựng và phát triển quốc gia trong lĩnh vực văn hóa – xã hội.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 1-2 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Đại học Sư Phạm – Đại học Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Mã xét tuyển |
Tên ngành | Khối xét tuyển | Hình thức xét tuyển |
Xét tuyển điểm THPT |
|||
7140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 19.0 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 25.25 |
7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 19.0 |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 19.0 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 24 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 22 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 25 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D15 | 24.25 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 18 |
7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90 | 19 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 19 |
7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 24 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D78 | 25 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D01 | 15 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00; C19; C20; D66 | 19 |
7440102 | Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Đại Học Virginia, Hoa Kỳ) | A00; A01; D07; D90 | 26 |
7140202TA | Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | C00; D01; D08; D10 | 25.25 |
7140209TA | Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 24 |
7140210TA | Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 23 |
7140211TA | Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 26 |
7140212TA | Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021, Đại học Sư Phạm – Đại học Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Mã xét tuyển |
Tên ngành | Khối xét tuyển | Hình thức xét tuyển | |
Xét tuyển học bạ |
Xét tuyển điểm THPT |
|||
7140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 19.0 | 18.0 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 21.0 | 25.0 |
7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 19.0 | 25.0 |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 19.0 | 22.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 20.0 | 24 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 19.0 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 19.0 | 19.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 19.0 | 21 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 20.0 | 21.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 19.0 | 21 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D15 | 20.0 | 18 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 24.0 | 23.5 |
7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90 | 19.0 | 22.5 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 19.0 | 21 |
7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 19.0 | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D78 | 19.0 | 18.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D90 | 16.0 | 18 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D01 | 15.0 | 18 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00; C19; C20; D66 | 19.0 | 19 |
7440102 | Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Đại Học Virginia, Hoa Kỳ) | A00; A01; D07; D90 | 15.5 | 23.5 |
7140202TA | Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | C00; D01; D08; D10 | 21.0 | 25 |
7140209TA | Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 20.0 | 24 |
7140210TA | Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 19.0 | |
7140211TA | Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 19.0 | 23.5 |
7140212TA | Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 19.0 | 25 |
7140213TA | Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | B00; B02; B04; D90 | 19.0 | 25 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
Dựa theo đề án tuyển sinh 2020, mức điểm chuẩn Đại học Sư Phạm – Đại học Huế năm 2020 như sau:
Tổ hợp môn |
Tên ngành | Khối xét tuyển | Hình thức xét tuyển |
ĐIỂM THI THPT |
|||
7140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 19.0 |
7140202 | Giáo dục tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 18.5 |
7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 18.5 |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 18.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 18.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01; D07; D90 | 18.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 18.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 18.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 18.5 |
7140219 | Sư phạm Địa lí | A09; C00; C20; D15 | 18.5 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 18.0 |
7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90 | 19.0 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 18.5 |
7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 18.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D78 | 18.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15.0 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D01 | 15.0 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00; C19; C20; D66 | 18.5 |
7440102 | Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Đại Học Virginia, Hoa Kỳ) | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7140202TA | Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | C00; D01; D08; D10 | 18.5 |
7140209TA | Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 18.5 |
7140210TA | Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 18.5 |
7140211TA | Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 18.5 |
7140212TA | Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 18.5 |
7140213TA | Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) | B00; B02; B04; D90 | 18.5 |
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn, các sĩ tử có thể lựa chọn ngành học tùy theo sở thích tại Đại học Sư Phạm – Đại học Huế . Với mức điểm chuẩn hợp lý cùng chất lượng đào tạo cao, Đại học Sư Phạm – Đại học Huế hứa hẹn sẽ là một sự lựa chọn đúng đắn của các bạn trẻ. Hy vọng bài viết trên đã đáp ứng đầy đủ thông tin mà các bạn cần tìm.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế (HUCE) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-su-pham-dai-hoc-hue-huce-chinh-xac-nhat