Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương (BETU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường ở tỉnh Bình Dương và các vùng lân cận. Trong suốt hơn 10 năm qua, trường đã có những thành tích tiêu biểu trong dạy học. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương thông qua các thông tin được cung cấp dưới đây.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ Thuật Bình Dương (Tên tiếng Anh là Binh Duong Economics and Technology University (BETU))
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
- Website: https://ktkt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhktktbinhduong
- Mã tuyển sinh: DKB
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ktkt.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0274) 3822 847 – (0274) 3870 795 – (0274) 3721 254
Xem thêm:Review Đại học Kinh tế – Kỹ Thuật Bình Dương (BETU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường thành lập từ năm 1998 trên cơ sở Trường dạy nghề Phương Thủy. Đây là trường trung học chuyên nghiệp dân lập đầu tiên của cả nước thành lập năm 1999. Trong vòng 4 năm, nhà trường đã được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương, nay nâng cấp thành Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương. Cụ thể kể từ ngày 21/9/2010, Trường Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương chính thức được thành lập. Đây là bước ngoặt mới giúp nhà trường nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên, tiếp tục phát triển sự nghiệp giáo dục, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cho tỉnh Bình Dương và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Mục tiêu và sứ mệnh
Mục tiêu phát triển của trường đó là đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học, sinh viên tốt nghiệp phải có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân và đất nước, có kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, thực hiện nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao công nghệ có khả năng giải quyết vấn đề phát sinh thuộc ngành được đào tạo.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
Mức điểm chuẩn của đại học BETU năm 2022 được công bố như sau:
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp Môn |
Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 14 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; A02 | 21 |
7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A00; A01; D01; D01 | 14 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D01 | 14 |
7510605 | Logictis và quản lí chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D01 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10; D15 | 14 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương năm 2021 – 2022 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương năm 2021 – 2022 theo phương thức xét kết quả thi THPT
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 14 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C03 | 14 |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C03 | 14 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 14 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 14 |
8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 14 |
9 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; A02 | 21 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương năm 2021 – 2022 theo phương thức xét học bạ
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 18 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C03 | 18 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C03 | 18 |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C03 | 18 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C03 | 18 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 |
8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 18 |
9 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; A02 | 24 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương năm 2020 – 2021 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 15 |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C03 | 15 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C03 | 15 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C03 | 15 |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C03 | 15 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương năm 2019 – 2020 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 14 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C03 | 14 |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 14 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 14 |
8 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; A02 | 20 |
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương (BETU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-ky-thuat-y-te-binh-duong-betu-chinh-xac-nhat