Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh (UAH) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh là đầu tàu của các trường trong việc đào tạo lĩnh vực Kiến trúc tại khu vực phía Nam. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Kiến trúc TPHCM (tên viết tắt: UAH – University of Architecture Ho Chi Minh city)
- Địa chỉ: 196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
- Website: http://www.uah.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
- Mã tuyển sinh: KTS
- Email tuyển sinh: tuyensinh@uah.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38.232571
Xem thêm: Review Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường ra đời trong giai đoạn đất nước còn bị chia cắt hai miền Bắc Nam với tiền thân là Ban Kiến trúc của Trường Mỹ Thuật Đông Dương. Ngày 27/10/1976, Thủ tướng Phạm Văn Đồng ký quyết định số 426/TTg thành lập Trường Đại học Kiến trúc TPHCM.
Mục tiêu và sứ mệnh
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Kiến trúc TPHCM đến năm 2030 là một trong những trường đại học có chất lượng đào tạo hàng đầu khu vực và quốc tế, một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.
Năm học 2023, trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh theo 5 hình thức:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (1%)
Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên) (9%)
Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic Quốc tế, thí sinh trong đội tuyển Quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật Quốc tế.
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia.
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước (15%)
Thí sinh xét tuyển vào ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng có điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình học bạ các môn trong tổ hợp xét tuyển của 5 HK + điểm ưu tiên + 0.5 (nếu có chứng chỉ quốc tế)
Thí sinh xét tuyển vào ngành năng khiếu có điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên và điểm thi môn năng khiếu do trường tổ chức năm 2023 đạt >= 5.0
Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ môn 1 + điểm trung bình học bạ 5 học kỳ môn 2 + điểm môn năng khiếu x 1.5) x 6/7 + điểm ưu tiên + 0.5 (nếu có chứng chỉ quốc tế IELT >= 6.0 và SAT >=1000)
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 ĐHQG TPHCM (25%)
Điểm xét tuyển các ngành khối A = Điểm thi đánh giá năng lực x 1/40 + điểm ưu tiên + 0.5 (nếu có chứng chỉ quốc tế)
Điểm xét tuyển các ngành khối V,H = (Điểm thi đánh giá năng lực x 1/60 + điểm môn năng khiếu x 1.5) x 6/7 + điểm ưu tiên + 0.5 (nếu có chứng chỉ quốc tế)
Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (50%)
Điểm xét tuyển các ngành khối V,H = (Tổng điểm thi THPT môn 1 và 2 + điểm môn năng khiếu x 1.5) x 6/7 + điểm ưu tiên + 0.5 (nếu có chứng chỉ quốc tế)
LƯU Ý: Riêng Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu theo bất kỳ phương thức nào đều phải có điểm thi môn năng khiếu do trường tổ chức năm 2023 đạt >= 5.0. Thời gian đăng ký trực tuyến từ 1/3 – 28/4/2023. Ngày thi dự kiến 3 – 4/6/2023. Lệ phí thi là 350.000đ/môn thi.
Thời gian đăng ký trực tuyển các phương thức 1,2,3 và 4 từ ngày 1/3 – 28/4/2023
Thời gian điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tuyến: 15 – 18/6/2023
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển bản giấy: 19/6 – 16h30 30/6/2023
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Dựa theo đề án tuyển sinh, UAH đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2022 – 2023 cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01; V02 | 24.17 | |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00;V01; V02 | 23.61 | |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00;V01; V02 | 24.59 | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00;V01; V02 | 22.28 | |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00;V01; V02 | 21.55 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00;V01; V02 | 23.05 | |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00;V01; V02 | 15 | |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | V01; V02 | 24.51 | |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V01; V02 | 25.17 | |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V01; V02 | 24.22 | |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00;V01; V02 | 22.7 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 19.85 | |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng(CLC) | A00; A01 | 21.1 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 20.5 | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15.5 | |
16 | 7580101CT | Kiến trúc (CT) | V00;V01; V02 | 18.27 | Cơ sở Cần Thơ |
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00;V01; V02 | 17 | Cơ sở Cần Thơ |
18 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 15.5 | Cơ sở Cần Thơ |
19 | 7580101DL | Kiến trúc (DL) | V00;V01; V02 | 18.85 | Cơ sở Đà Lạt |
20 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 15.5 | Cơ sở Đà Lạt |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Dựa theo đề án tuyển sinh, UAH đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2021 – 2022 cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7580101 | Kiến trúc | V00;V01; V02 | 24.4 |
7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00;V01; V02 | 24.16 |
7580108 | Thiết kế nội thất | V00;V01; V02 | 24.46 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00;V01; V02 | 22.65 |
7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00;V01; V02 | 20.83 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00;V01; V02 | 23.51 |
7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00;V01; V02 | 16.93 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | V01; V02 | 24.08 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V01; V02 | 25.35 |
7210404 | Thiết kế thời trang | V01; V02 | 24.26 |
7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00;V01; V02 | 22.87 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | V00;V01; V02 | 22.6 |
7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | V00;V01; V02 | 20.65 |
7580302 | Quản lý xây dựng | V01; V02 | 22 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 16.2 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm trúng tuyển năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kiến trúc TPHCM theo kết quả thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 24 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 21 – 25 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê cụ thể điểm chuẩn từng ngành tại các cơ sở của trường năm vừa qua:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT |
Xét học bạ THPT |
|||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 15,5 | 24 |
7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng(CLC) | A00; A01 | 21,9 | 24,2 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15,5 | 23,9 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 21,7 | 23,68 |
7580101 | Kiến trúc | V00;V01; V02 | 24,28 | 25 |
7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00;V01; V02 | 23,26 | 24,25 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00;V01; V02 | 21,76 | 29,48 |
7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00;V01; V02 | 16,5 | |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00;V01; V02 | 22,89 | 23,75 |
7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) | V00;V01; V02 | 24,15 | 24,7 |
7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00;V01; V02 | 22,05 | 21,54 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | V01; V02 | 24,6 | 23,95 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V01; V02 | 25,4 | 24,59 |
7210404 | Thiết kế thời trang | V01; V02 | 24,48 | 23,75 |
7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00;V01; V02 | 15 | 22 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Dựa theo đề án tuyển sinh, UAH đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2019 – 2020 cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00;V01; V02 | 21.65 |
2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | V01; V02 | 21.35 |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V01; V02 | 22.65 |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V01; V02 | 21.5 |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01; V02 | 22.85 |
6 | 7580101CLC | Kiến trúc | V00;V01; V02 | 21.25 |
7 | 7580101CT | Kiến trúc | V00;V01 | 20 |
8 | 7580101DL | Kiến trúc | V00;V01; | 18.25 |
9 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00;V01; V02 | 21.2 |
10 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00;V01; V02 | 20.8 |
11 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị | V00;V01; V02 | 16.5 |
12 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00;V01; V02 | 22.55 |
13 | 7580108CT | Thiết kế nội thất | V00;V01; V02 | 17 |
14 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00;V01; V02 | 15 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 19.7 |
16 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng(CLC) | A00; A01 | 15.25 |
17 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) | A00; A01 | 15.05 |
18 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) | A00; A01 | 15.15 |
19 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 16 |
20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 18.8 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của UAH không quá cao, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh (UAH) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-kien-truc-tp-ho-chi-minh-uah-moi-nhat