Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định (GDU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Gia Định là một môi trường đào tạo hệ tư thục được thành lập năm 2007. Với sứ mệnh đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng để đáp ứng nhu cầu việc làm của thị trường, ngôi trường này đã không ngừng cải tiến chất lượng giảng dạy cùng với cơ sở vật chất. Hãy cùng Reviewedu tham khảo và so sánh mức điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định (GDU) trong các năm qua.
Thông tin chung
- Tên trường: trường Đại học Gia Định (tên viết tắt: GDU hay Gia Dinh University)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP.HCM (trụ sở chính)
- Cơ sở 2: 72 Đường số 9, ấp Tân Tiến, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi
- Cơ sở 3: 83 Ngô Thời Nhiệm, quận 3, TP.HCM
- Cơ sở 4 (chuẩn bị xây): 371 Nguyễn Kiệm, phường 8, quận Gò Vấp, TP.HCM
- Website: https://giadinh.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh/
- Mã tuyển sinh: GDU
- Email tuyển sinh: tuyensinh@giadinh.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (028)7 301.3456
Xem thêm về GDU:Review Trường Đại học Gia Định (GDU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học Gia Định được chính thức thành lập theo Quyết định số 959/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ vào 31/07/2007 với tên gọi ban đầu của trường là Trường Đại học tư thục Công nghệ – Thông tin Gia Định. Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập (năm 2017), Thủ tướng Chính phủ ký quyết định cho phép trường đổi tên thành “Đại học Gia Định”. Từ tháng 10/2018 đến nay, trường chính thức gia nhập vào hệ thống trường thành viên trực thuộc NHG (Nguyen Hoang Group) – một tập đoàn chuyên đầu tư vào lĩnh vực giáo dục tại Việt Nam.
Mục tiêu và sứ mệnh
GDU hoạt động với sứ mệnh giáo dục: đào tạo ra nguồn lao động có kiến thức, kỹ năng cao. Nhà trường hy vọng rằng, với những gì đã được trang bị từ khi còn đang học tập trên giảng đường, sau khi tốt nghiệp, các bạn sinh viên sẽ có cho mình nền tảng kiến thức khoa học vững vàng, kỹ năng thực hành thuần thục để sẵn sàng tham gia nghiên cứu, sáng tạo, cống hiến sức trẻ cho xã hội. Với những nỗ lực trong nâng cao chất lượng đào tạo, sáng tạo môi trường học tập thân thiện – năng động, Đại học Gia Định đang phấn đấu trở thành cơ sở giáo dục tư nhân được các bạn học sinh và phụ huynh tin tưởng lựa chọn.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Gia Định
Dựa vào mức tăng giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Gia Định năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó.
Trường Đại học Gia Định năm 2023 sử dụng 3 phương thức xét tuyển là xét học bạ, xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức năm 2023. Cụ thể:
- Phương thức 1: Xét kết quả học bạ THPT (Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12), chiếm 50% chỉ tiêu tuyển sinh năm nay. Thí sinh cần đạt từ 16,5 điểm đối với chương trình đại trà và đạt từ 18 điểm đối với chương trình tài năng.
- Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2023. Thí sinh cần đạt từ 15 điểm đối với chương trình đại trà và đạt từ 18 điểm đối với chương trình tài năng.
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2023 của ĐH Quốc gia TP HCM. Thí sinh cần đạt từ 600 điểm đối với chương trình đại trà và đạt từ 700 điểm đối với chương trình tài năng.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Gia Định
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2022 – 2023 theo phương thức xét kết quả thi THPT như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C01 | 15.5 |
2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01, C01 | 15 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, C01 | 15 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, A00, C00, D01 | 15 |
5 | 7340115 | Marketing | A01, A00, C00, D01 | 15 |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01, A00, C00, D01 | 15 |
7 | 7380101 | Luật | A01, A00, C00, D01 | 15 |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A00, C00, D01 | 15 |
9 | 7310608 | Đông phương học | A01, A00, C00, D01 | 15 |
10 | 7340301 | Kế toán | A01, A00, C00, D01 | 15 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, A00, C00, D01 | 15 |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01, A00, C00, D01 | 15 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, A00, C00, D01 | 15 |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, A00, C00, D01 | 15 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01, A00, C00, D01 | 15 |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01, A00, C00, D01 | 15 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01, A00, C00, D01 | 15 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C01 | 18 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, A00, C00, D01 | 18 |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, A00, C00, D01 | 18 |
21 | 7340115 | Marketing | A01, A00, C00, D01 | 18 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, A00, C00, D01 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Gia Định
Dưới đây là mức điểm chuẩn của trường Đại học Gia Định năm 2021 – 2022 theo 2 phương thức:
Điểm chuẩn GDU năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C01 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, C01 | 15 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01, C01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, A00, C00, D01 | 16.5 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01, A00, C00, D01 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, A00, C00, D01 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A00, C00, D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A01, A00, C00, D01 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01, A00, C00, D01 | 15 |
7340115 | Marketing | A01, A00, C00, D01 | 16 |
7380101 | Luật | A01, A00, C00, D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, A00, C00, D01 | 15.5 |
7310608 | Đông phương học | A01, A00, C00, D01 | 15.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, A00, C00, D01 | 15 |
Điểm chuẩn GDU năm 2021 theo phương thức xét tuyển học bạ
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 5.5 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, C01, D01 | 5.5 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, C01, D01 | 5.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, A00, C00, D01 | 5.5 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01, A00, C00, D01 | 5.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, A00, C00, D01 | 5.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A00, C00, D01 | 5.5 |
7340301 | Kế toán | A01, A00, C00, D01 | 5.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A01, A00, C00, D01 | 5.5 |
7340115 | Marketing | A01, A00, C00, D01 | 5.5 |
7380101 | Luật | A01, A00, C00, D01 | 5.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, A00, C00, D01 | 5.5 |
7310608 | Đông phương học | A01, A00, C00, D01 | 5.5 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, A00, C00, D01 | 5.5 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Gia Định
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn GDU năm 2020 – 2021 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7340115 | Marketing | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00, A09, C04, D01 | 15 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, C01, D01 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, C01, D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 15 |
7310608 | Đông phương học | A00, C01, D01, D15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Gia Định
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2019 – 2020 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D96 | 14.5 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, C04, D01 | 14 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A09, C04, D01 | 15 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A09, C04, D01 | 14.5 |
5 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, C14, D01 | 14 |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, C14, D01 | 14.5 |
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học Gia Định được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Gia Định (GDU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-gia-dinh-gdu-chinh-xac-nhat