Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Đại Nam đã và đang ngày càng khẳng định sứ mạng của nhà trường là trang bị kiến thức chuyên môn, bồi dưỡng nhân tài, đáp ứng nhu cầu của xã hội. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Đại học Đại Nam dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Đại Nam (Dai Nam University)
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính: Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
- Website: http://dainam.edu.vn/
- Facebook: http://www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/ hoặc https://www.facebook.com/TuyenSinhDaiNam/
- Mã tuyển sinh: DDN
- Email tuyển sinh: tuyensinh@dainam.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024.355 777 99 – 0961 59 5599 – 0931 59 5599
Xem thêm: Review Trường Đại học Đại Nam có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Đại Nam được hình thành và hoạt động theo Quy chế trường đại học tư thục theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Dù chỉ mới thành lập không lâu nhưng trường hiện tổ chức đào tạo 18 ngành trình độ đại học ở 4 Khối ngành gồm: Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật, Khoa học xã hội & nhân văn và 5 ngành ở trình độ sau Đại học.
Mục tiêu và sứ mệnh
Trường Đại học Đại Nam triển khai giáo dục và đào tạo theo hướng ứng dụng ở những lĩnh vực: Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Khoa học Xã hội – Nhân văn, Sức khỏe và Ngoại ngữ. Phấn đấu trở thành địa chỉ đào tạo được tín nhiệm cao về chất lượng đào tạo “học tập gắn liền với thực tiễn cuộc sống”. Trường cố gắng đạt được những thành tựu quan trọng về nghiên cứu và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khoa học bảo vệ – chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Đại Nam
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 của Trường Đại học Đại Nam sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học 2022 – 2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Năm học 2023 – 2024, trường có 4 phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường.
- Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Đại Nam
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Đại Nam đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2022 – 2023 cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Khối |
Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | A00, A01, B00, B08 | 22 |
2 | 7720201 | Dược học | A00, A11, B00, D07 | 21 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, C14, D07, D66 | 19 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00, D01, D09, D66 | 23 |
5 | 7310608 | Đông phương học | C00, D01, D09, D66 | 19 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00, D01, D09, D66 | 22 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, C03, D01, D10 | 15 |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, C01, C14, D01 | 15 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00, C01, C14, D01 | 15 |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A08, A09, C00, C19 | 15 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07, A08, C00, D01 | 15 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A10, D84, A01 | 15 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A10, D01 | 15 |
14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, C14, D01 | 15 |
15 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00, D01, C19, D15 | 15 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D11, D14 | 15 |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 15 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, A10, D84 | 15 |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, C03, D01, D10 | 15 |
20 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | A00, C03, C14, D10 | 15 |
21 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00, C03, D01, D10 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Đại Nam
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Đại Nam đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2021 – 2022 cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Khối |
Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | A00, A01, B00, B08 | 22 |
7720201 | Dược học | A00, A11, B00, D07 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | B00, C14, D07, D66 | 19 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00, D01, D09, D66 | 21 |
7310608 | Đông phương học | C00, D01, D09, D66 | 19 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00, D01, D09, D66 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, C03, D01, D10 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, C01, C14, D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, C01, C14, D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A08, A09, C00, C19 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07, A08, C00, D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A10, D84, A01 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A10, A11 | 15 |
7580102 | Kiến trúc | V00, V01, H08, H06 | 15 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00, D01, C19, D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D11, D14 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Đại Nam
Điểm trúng tuyển của Đại học Đại Nam năm 2020 – 2021 dao động trong khoảng 15 – 22 điểm theo điểm thi THPT và 18 – 24 điểm theo điểm học bạ THPT.
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT |
Xét học bạ |
|||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, A10, A11 | 15 | 18 |
Kiến trúc | 7580102 | V00, V01, H08, H06 | 15 | 18 |
Đông phương học | 7310608 | D71, D01, D09, D65 | 15 | 18 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C19, D01, D15 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 15 | 18 |
Dược học | 7720201 | A00, A11, B00, D07 | 21 | 24 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, C14, D07, D66 | 19 | 19,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A07, A08, C00, D01 | 15 | 18 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C14, D01 | 15 | 18 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C14, D01 | 15 | 18 |
Luật kinh tế | 7380107 | A08, A09, C00, C19 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A10, D84, K01 | 15 | 18 |
Y khoa | 7720101 | A00, A01, B00, B08 | 22 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D11, D14 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D71, D09, D65 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | C00, D01, D09, D66 | 15 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của Trường Đại học Đại Nam
Điểm trúng tuyển của Đại học Đại Nam năm 2019 – 2020 dao động trong khoảng 15 – 20 điểm theo điểm thi THPT.
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Theo KQ thi THPT |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, A10, A11 | 15 |
Kiến trúc | 7580102 | V00, V01, H08, H06 | 15 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C19, D01, D15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 15 |
Dược học | 7720201 | A00, A11, B00, D07 | 20 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, C14, D07, D66 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A07, A08, C00, D01 | 15 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C14, D01 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C14, D01 | 15 |
Luật kinh tế | 7380107 | A08, A09, C00, C19 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A10, D84, K01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D11, D14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D71, D09, D65 | 15 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Đại Nam khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-dai-nam