Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Thủy Lợi (Cơ sở 1) là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, chuyên đào tạo và nghiên cứu về lĩnh vực xây dựng, công trình thủy lợi và môi trường. Với uy tín và chất lượng giảng dạy đã được khẳng định qua nhiều năm hoạt động, trường đại học này thu hút hàng ngàn thí sinh tham gia kỳ thi tuyển sinh mỗi năm. Trong bối cảnh đó, điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2023 đang là một chủ đề được rất nhiều học sinh, phụ huynh và giáo viên quan tâm.
Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2023
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) điểm chuẩn 2023 – TLU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
TLA402 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.75 | Học bạ |
2 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
TLA106 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.5 | Học bạ |
3 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điện |
TLA112 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ |
4 |
Kinh tế |
Kinh tế |
TLA401 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.75 | Học bạ |
5 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
TLA105 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.75 | Học bạ |
6 |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
TLA123 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.67 | Học bạ |
7 |
Kỹ thuật xây dựng |
Kỹ thuật xây dựng |
TLA201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ; Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh |
8 |
Thủy văn học |
Thuỷ văn học |
TLA103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.01 | Học bạ |
9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
TLA121 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28 | Học bạ |
10 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ điện tử |
TLA120 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.23 | Học bạ |
11 |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
TLA109 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 22 | Học bạ |
12 |
Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật hoá học |
TLA118 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 23 | Học bạ |
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Kỹ thuật xây dựng |
TLA113 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Kỹ thuật xây dựng |
TLA101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Học bạ |
15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
TLA111 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ |
16 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
TLA102 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.03 | Học bạ |
17 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
Kỹ thuật xây dựng |
TLA104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ |
18 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
TLA114 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ |
19 |
Kế toán |
Kế toán |
TLA403 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.75 | Học bạ |
20 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
TLA124 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.5 | Học bạ |
21 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
TLA404 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ |
22 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
TLA405 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.25 | Học bạ |
23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
TLA406 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28 | Học bạ |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
TLA203 | A01, D01, D07, D08, XDHB | 28.5 | Học bạ |
25 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
TLA116 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.51 | Học bạ |
26 |
Kỹ thuật phần mềm |
Kỹ thuật phần mềm |
TLA117 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.5 | Học bạ |
27 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
TLA126 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.5 | Học bạ |
28 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
TLA107 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.02 | Học bạ |
29 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
TLA407 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29.5 | Học bạ |
30 |
Tài chính – Ngân hàng |
TLA408 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.76 | Học bạ | |
31 |
Kiểm toán |
TLA409 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.76 | Học bạ | |
32 |
Kinh tế số |
TLA410 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28 | Học bạ | |
33 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
TLA128 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ | |
34 |
Luật |
TLA301 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 29.03 | Học bạ | |
35 |
An ninh mạng |
TLA127 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
36 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
TLA110 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
37 |
Luật |
TLA302 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 29.5 | CN: Luật kinh tế; Học bạ | |
38 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
TLA204 | A01, D01, D07, D04, XDHB | 28.51 | Học bạ | |
39 |
Công nghệ sinh học |
TLA119 | A00, B00, D08, A02, XDHB | 25 | Học bạ |
Trong bối cảnh phát triển của đất nước và nhu cầu ngày càng tăng về nguồn nhân lực chất lượng, điểm chuẩn tuyển sinh vào Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2023 là một trong những yếu tố quan trọng cho sự phát triển của giáo dục và đào tạo ở Việt Nam. Điểm chuẩn ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng tiếp nhận và đào tạo sinh viên, đồng thời tạo nền tảng cho việc cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho các ngành nghề liên quan đến thuỷ lợi và công nghệ môi trường.
Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2023 được xem là một thước đo đáng tin cậy để lựa chọn sinh viên có khả năng học tập và phát triển trong môi trường đại học. Điểm chuẩn thể hiện sự cân nhắc và tính khách quan trong việc xác định đội ngũ sinh viên phù hợp với yêu cầu chuyên môn của nhà trường. Ngoài ra, điểm chuẩn còn đảm bảo tính công bằng trong việc xét tuyển, tránh sự thiên vị hay đề chế nhằm tạo điều kiện bình đẳng cho tất cả học sinh.
Tuy nhiên, điểm chuẩn không phải là yếu tố duy nhất để đánh giá và khảo sát năng lực của mỗi học sinh. Nhưng điểm chuẩn cũng không thể bỏ qua, bởi nó là tiêu chí chính để lựa chọn sinh viên có tiềm năng và đáp ứng yêu cầu của chương trình đào tạo. Việc đặt điểm chuẩn hợp lý và phù hợp với thực tế sẽ giúp đảm bảo chất lượng giáo dục và đáp ứng nhu cầu nhân lực của xã hội.
Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2023 được hiểu là ngưỡng điểm tối thiểu mà thí sinh cần đạt được để có cơ hội được tuyển vào trường. Điểm này thường phụ thuộc vào nhu cầu tuyển sinh của trường, số lượng thí sinh đăng ký và khả năng đáp ứng của trường. Việc quy định một điểm chuẩn hợp lý và cân nhắc giúp giảng viên và nhà trường có thể hiểu rõ tiềm năng và năng lực của từng thí sinh và từ đó đưa ra quyết định chính xác về việc nhận hay không nhận hồ sơ dự thi của thí sinh.
Tóm lại, điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2023 là một yếu tố quan trọng để đánh giá và lựa chọn sinh viên có tiềm năng và phù hợp với chương trình đào tạo của trường. Điểm chuẩn đảm bảo tính công bằng và đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cho đất nước. Tuy nhiên, điểm chuẩn không phải là yếu tố duy nhất để đánh giá năng lực của sinh viên và cần liên kết với các thành phần khác để đảm bảo chất lượng giáo dục và sự phát triển bền vững của hệ thống đại học.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi 2023
2. Điểm chuẩn Cơ sở 1 Đại Học Thủy Lợi năm 2023
3. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xây dựng Đại Học Thủy Lợi năm 2023
4. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện Đại Học Thủy Lợi năm 2023
5. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật cơ khí Đại Học Thủy Lợi năm 2023
6. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật môi trường Đại Học Thủy Lợi năm 2023
7. Điểm chuẩn ngành Kinh tế Đại Học Thủy Lợi năm 2023
8. Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh Đại Học Thủy Lợi năm 2023
9. Điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin Đại Học Thủy Lợi năm 2023
10. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật hóa học Đại Học Thủy Lợi năm 2023
11. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật thủy lợi Đại Học Thủy Lợi năm 2023
12. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đại Học Thủy Lợi năm 2023
13. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật an toàn lao động Đại Học Thủy Lợi năm 2023
14. Điểm chuẩn ngành Quản lý xây dựng Đại Học Thủy Lợi năm 2023
15. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật giao thông Đại Học Thủy Lợi năm 2023