Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Mỗi người trong số các bạn học sinh luôn phải đưa ra một quyết định quan trọng nhất trong cuộc đời mình, đó là một trường học. Vậy các bạn đã có sự lựa chọn cho mình hay chưa? Nếu chưa, bạn có thể dành ít phút cho bài viết sau, bởi bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin về điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học mới này. Có thể sau bài này, bạn lại đưa ra được quyết định cho con đường học vấn của bản thân, hãy cùng tìm hiểu nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU – Hanoi Metropolitan University)
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
- Cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- Website: http://hnmu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: HNM
- Email tuyển sinh: tuyensinh@daihocthudo.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0986.735.046 – 0986.735.072
Xem thêm: Review về trường Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNMU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường có tiền thân từ trường Trung, Sơ cấp Hà Nội thành lập năm 1959. Bắt đầu từ năm học 1969 – 1970, trường mang tên mới là trường Sư phạm cấp II Hà Nội. Ngày 21/3/1978, theo Quyết định 164-TTg của Thủ tướng chính phủ, trường được công nhận là trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội. Ngày 31/12/2014, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội chính thức được thành lập từ sự nâng cấp Trường CĐSP Hà Nội. Ngày 26/12/2016 UBND Thành phố Hà Nội đã có quyết định sáp nhập Trường TC Kinh tế – Kỹ thuật đa ngành Sóc Sơn vào Trường Đại học Thủ đô Hà Nội, đánh dấu một dấu mốc mới trong sự phát triển của Nhà trường.
Mục tiêu và sứ mệnh
Phấn đấu không ngừng đưa Trường Đại học Thủ đô Hà Nội trở thành đơn vị đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng hàng đầu của quốc gia, có uy tín cao trong khu vực và thế giới. Trường phát triển theo quy mô đa ngành, đa lĩnh vực và đa trình độ. Chú trọng đào tạo nhân lực và chuyển giao công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của Thủ đô và cả nước.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Điểm chuẩn của trường Đại học Thương Mại xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.
Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Mức điểm quy định của trường là
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 30.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 32.38 |
7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 29.88 |
7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D01 | 30.57 |
7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 33.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | D01; D96; D78; D72 | 30.12 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; D96; D78; D72 | 33.7 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 32.78 |
7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 33.93 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 33.4 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 33.02 |
7340403 | Quản lý công | D90; D96; A00; D01 | 20.68 |
7140114 | Quản lý Giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; C00; D01 | 30.35 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; C00; D01 | 32.33 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 29.65 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D15; D78; D01 | 36 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 33.93 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A01; D07; D90; D01 | 33.95 |
7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D01 | 29.87 |
7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 30.43 |
7310630 | Việt Nam học | D15; D78; C00; D01 | 24.6 |
7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A01; A00; D90; D01 | 25 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T09; T10; T05; T08 | 29 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Đối với kỳ tuyển sinh năm 2021 – 2022 vừa qua, trường đã đề ra mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 22.07 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 32.25 |
7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 25.75 |
7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D01 | 27.5 |
7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 28.42 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | D01; D96; D78; D72 | 26.57 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; D96; D78; D72 | 33.95 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 32.8 |
7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 32.83 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 34.55 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 35.07 |
7340403 | Quản lý công | D90; D96; A00; D01 | 20.68 |
7140114 | Quản lý Giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 29 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; C00; D01 | 32.3 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; C00; D01 | 32.33 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 32.4 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D15; D78; D01 | 30.1 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 34.43 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A01; D07; D90; D01 | 34.8 |
7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D01 | 29 |
7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 24.27 |
7310630 | Việt Nam học | D15; D78; C00; D01 | 23.25 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Mức điểm quy định của trường là
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 29.2 |
7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 18 |
7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D01 | 20 |
7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 20 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | D01; D96; D78; D72 | 20 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; D96; D78; D72 | 28.78 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 29.82 |
7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 29.25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 29.88 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 30.02 |
7340403 | Quản lý công | D90; D96; A00; D01 | 18 |
7140114 | Quản lý Giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 20.33 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; C00; D01 | 29.93 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; C00; D01 | 30.2 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 29.83 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D15; D78; D01 | 20 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 28.3 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A01; D07; D90; D01 | 29.03 |
7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D01 | 28.65 |
7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 18 |
7310630 | Việt Nam học | D15; D78; C00; D01 | 22.08 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01; A00; D90; D01 | 18 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | D01; D96; D78; D72 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Mức điểm quy định của trường năm 2019 là
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 20 |
7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 18 |
7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D01 | 25 |
7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 20 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | D01; D96; D78; D72 | 30.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; D96; D78; D72 | 24 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 20 |
7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 20 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 27.7 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 28 |
7340403 | Quản lý công | D90; D96; A00; D01 | 20 |
7140114 | Quản lý Giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; D78; D01 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; D78; D01 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 20 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D15; D78; D01 | 23.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 25.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A01; D07; D90; D01 | 24 |
7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D01 | 24 |
7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 20 |
7310630 | Việt Nam học | D15; D78; C00; D01 | 18 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01; A00; D90; D01 | 23 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 | 27 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học | D01, D72, D96 | 22.25 |
51140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 40 |
51140210 | Sư phạm Tin học | A01; A00; D90; D01 | 24.5 |
51140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07, D09 | 21.5 |
51140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, D08, D90 | 20 |
51140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C15, D15, D78 | 22.25 |
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D78 | 21.5 |
Kết luận
Dựa trên mức điểm đầu vào mà Reviewedu.net đã đề cập ở trên. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) là tương đối cao với mặt bằng chung của các trường đại học còn lại. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm điểm chuẩn của một số trường sau:
Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo Dục – Hà Nội (VNU) mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công (OVSF) mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Luật – Huế (HUL) mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-thu-do-ha-noi-hnmu-moi-nhat