Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần, và cùng với nó là sự hồi hộp, lo lắng của hàng nghìn thí sinh trên khắp đất nước. Trong số đó, không ít người đặc biệt quan tâm tới khoa du lịch – trách nhiệm của Đại Học Quy Nhơn. Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023, một chủ đề đang thu hút được sự quan tâm của nhiều bạn trẻ.
Khoa du lịch tại Đại Học Quy Nhơn đã từ lâu trở thành lựa chọn hàng đầu của những ai có đam mê khám phá văn hoá, khảo sát địa bàn và dẫn dắt khách hàng khám phá nhân tạo. Với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực xứng đáng cho ngành du lịch, Đại Học Quy Nhơn đã tạo nên những tiến bộ đáng kể trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về nhân lực trong lĩnh vực này.
Với sự phát triển đầy tiềm năng của ngành du lịch, việc tìm hiểu về điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023 càng trở nên quan trọng và cần thiết hơn bao giờ hết. Năm 2023, đại học này được kỳ vọng sẽ tiếp tục duy trì mức điểm chuẩn cao và khó vượt qua như trước đây. Điều này không chỉ đòi hỏi sự cạnh tranh cao độ của các thí sinh, mà còn phụ thuộc vào chất lượng của nguồn học sinh trung học phổ thông cũng như sự biến động của môi trường xã hội và kinh tế.
Nhắc đến Đại Học Quy Nhơn, không thể không đề cập đến các chương trình đào tạo độc đáo và phù hợp với xu hướng phát triển của ngành du lịch. Nơi đây không chỉ trang bị kiến thức chuyên ngành mạnh mẽ mà còn tạo điều kiện để sinh viên rèn luyện kỹ năng mềm, nâng cao khả năng làm việc nhóm và tư duy sáng tạo.
Với tầm nhìn chiến lược và cam kết đổi mới không ngừng, Đại Học Quy Nhơn đang trở thành một ngôi trường đáng để thí sinh, phụ huynh và xã hội tin tưởng, cho rằng đây là nơi thực hiện ước mơ và định hình tương lai trong ngành du lịch. Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023 sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn ngôi trường phù hợp cho các thí sinh, cũng như mở ra cơ hội và thách thức mới cho tương lai của ngành du lịch.
Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023
Đại Học Quy Nhơn điểm chuẩn 2023 – QNU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
2 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
3 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
4 |
Tâm lý học |
7310403 | DGNLHCM | 650 | CN:Tâm lý học giáo dục; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
5 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
6 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
7 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
10 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
11 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLSPHN | 25 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
14 |
Quản lý nhà nước |
7310205 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
17 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
18 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
19 |
Quản lý giáo dục |
7140114 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
20 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
21 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
22 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
23 |
Đông phương học |
7310608 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
24 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
25 |
Công tác xã hội |
7760101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
26 |
Sư phạm Tin học |
7140210 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
27 |
Kỹ thuật điện |
7520201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
28 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
29 |
Toán ứng dụng |
7460112 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
30 |
Việt Nam học |
7310630 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
31 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
32 |
Nông học |
7620109 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
33 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
34 |
Văn học |
7229030 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
35 |
Kinh tế |
7310101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
36 |
Luật |
7380101 | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
38 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
39 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
40 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
41 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
42 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
43 |
Quản lý nhà nước |
7310205 | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
44 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
45 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | DGNLSPHN | 23 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
46 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
47 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
48 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | DGNLSPHN | 21.5 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
49 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
50 |
Kế toán |
7340301CLC | DGNLHCM | 700 | CN: Kế toán chất lượng cao; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
51 |
Luật |
7380101 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
52 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, D14, XDHB | 24 | Học bạ | |
53 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, D01, C04, XDHB | 18 | Học bạ | |
54 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 18 | Học bạ | |
55 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 18 | Học bạ | |
56 |
Tâm lý học |
7310403 | A00, D01, C00, C19, XDHB | 18 | Học bạ; CN Tâm lý học giáo dục | |
57 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01, XDHB | 22 | Học bạ | |
58 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00, A01, K01, XDHB | 21 | Học bạ | |
59 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 18 | Học bạ | |
60 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 | D01, C00, C19, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
61 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | A00, D01, C00, XDHB | 28 | Học bạ | |
62 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, K01, XDHB | 23 | Học bạ | |
63 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, XDHB | 24 | Học bạ | |
64 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 23 | Học bạ | |
65 |
Quản lý nhà nước |
7310205 | A00, D01, C00, C19, XDHB | 18 | Học bạ | |
66 |
Quản lý đất đai |
7850103 | A00, B00, D01, C04, XDHB | 19 | Học bạ | |
67 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | D01, XDHB | 28.5 | Học bạ; tiếng Anh | |
68 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | A00, A01, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
69 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | C00, D14, C19, XDHB | 27 | Học bạ | |
70 |
Quản lý giáo dục |
7140114 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ | |
71 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 | B00, B08, A02, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
72 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 | A00, C00, D15, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
73 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | C00, D14, D15, XDHB | 28 | Học bạ | |
74 |
Đông phương học |
7310608 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 18 | Học bạ | |
75 |
Kế toán |
7340301CLC | A00, A01, D01, XDHB | 20 | Kế toán chất lượng cao; Học bạ | |
76 |
Công tác xã hội |
7760101 | D01, C00, D14, XDHB | 18 | Học bạ | |
77 |
Sư phạm Tin học |
7140210 | A00, A01, D07, XDHB | 21 | Học bạ | |
78 |
Kỹ thuật điện |
7520201 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 18 | Học bạ | |
79 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | A00, A01, A02, XDHB | 28 | Học bạ | |
80 |
Toán ứng dụng |
7460112 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 20 | Học bạ | |
81 |
Việt Nam học |
7310630 | D01, C00, D15, C19, XDHB | 18 | Học bạ | |
82 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 24 | Học bạ | |
83 |
Nông học |
7620109 | B00, B03, B04, C08, XDHB | 18 | Học bạ | |
84 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, XDHB | 23 | Học bạ | |
85 |
Văn học |
7229030 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 18 | Học bạ | |
86 |
Kinh tế |
7310101 | A00, A01, D01, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
87 |
Luật |
7380101 | A00, D01, C00, C19, XDHB | 23 | Học bạ | |
88 |
Kiểm toán |
7340302 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
89 |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01, XDHB | 21 | Học bạ | |
90 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
91 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 18.5 | Học bạ | |
92 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
93 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 18 | Học bạ | |
94 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
95 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | A01, D01, D15, D04, XDHB | 26 | Học bạ | |
96 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
97 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
98 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 | A00, B00, A01, A02, XDHB | 21 | Học bạ | |
99 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
7140249 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
100 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
7140249 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
101 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
7140249 | C00, C19, C20, XDHB | 23 | Học bạ | |
102 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
103 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, XDHB | 21 | Học bạ | |
104 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
105 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
106 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
107 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Học bạ | |
108 |
Kế toán |
7340301CLC | DGNLSPHN | 18 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội | |
109 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
110 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
111 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLSPHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Hà Nội |
Trong bối cảnh giáo dục ngày càng phát triển, việc tìm hiểu về điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023 là một vấn đề quan trọng và hấp dẫn. Từ các thông tin về điểm chuẩn trong năm trước và tiềm năng phát triển của trường Đại Học Quy Nhơn, chúng ta có thể đưa ra một số kết luận về chủ đề này.
Trước tiên, dựa trên xu hướng tăng cường chất lượng giáo dục của trường Đại Học Quy Nhơn trong những năm gần đây, điểm chuẩn năm 2023 có thể sẽ tăng so với năm 2022. Các biện pháp nâng cao chất lượng đào tạo, cập nhật chương trình học, tạo điều kiện tốt hơn cho sinh viên, đặc biệt là việc đầu tư vào cơ sở vật chất và công nghệ sẽ khiến trường trở thành một điểm đến hấp dẫn cho nhiều học sinh.
Thứ hai, các ngành có điểm chuẩn cao tại Đại Học Quy Nhơn năm 2023 có thể sẽ là các ngành liên quan đến kỹ thuật, công nghệ thông tin và kinh tế. Với sự phát triển nhanh chóng của ngành công nghệ thông tin và yêu cầu ngày càng cao về kỹ thuật công nghệ, việc tuyển sinh cho các ngành này sẽ trở nên cạnh tranh hơn và điểm chuẩn sẽ tăng.
Với việc quan tâm lớn đến việc đào tạo và nâng cao nhân lực cho các ngành y tế và y dược, có thể dự đoán rằng điểm chuẩn cho các ngành này tại Đại Học Quy Nhơn cũng sẽ tăng đáng kể. Sự quan tâm của xã hội đối với lĩnh vực y tế đã dẫn đến sự tăng cường đầu tư và phát triển của các trường đại học, và Đại Học Quy Nhơn không phải là ngoại lệ.
Cuối cùng, điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023 sẽ phản ánh sự cạnh tranh và yêu cầu của xã hội đối với giáo dục. Với tỷ lệ sinh viên đăng ký vào trường ngày càng tăng, cùng với sự tăng trưởng kinh tế và yêu cầu của thị trường lao động, điểm chuẩn sẽ tiếp tục tăng để đảm bảo chất lượng đào tạo và sự cạnh tranh giữa các sinh viên.
Tổng kết lại, việc tìm hiểu về điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023 là cần thiết để học sinh và phụ huynh có cái nhìn tổng quan về việc xin học vào trường này. Tuy nhiên, điểm chuẩn sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả chất lượng giáo dục của trường cũng như nhu cầu và yêu cầu của xã hội.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn
2. Điểm xét tuyển Đại Học Quy Nhơn
3. Điểm sàn Đại Học Quy Nhơn
4. Điểm tuyển sinh Đại Học Quy Nhơn
5. Điểm đầu vào Đại Học Quy Nhơn
6. Điểm yêu cầu Đại Học Quy Nhơn
7. Bảng điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn
8. Điểm trúng tuyển Đại Học Quy Nhơn
9. Điểm cao nhất Đại Học Quy Nhơn
10. Điểm thấp nhất Đại Học Quy Nhơn
11. Điểm kỳ vọng Đại Học Quy Nhơn
12. Thang điểm Đại Học Quy Nhơn
13. Hệ số ưu tiên Đại Học Quy Nhơn
14. Tuyển sinh Đại Học Quy Nhơn năm 2023
15. Điểm chuẩn các ngành Đại Học Quy Nhơn