Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần, và cùng với năm mới này, rất nhiều tân sinh viên trên toàn quốc đang háo hức chờ đợi kết quả điểm chuẩn đại học. Trong số các trường đại học nổi tiếng, Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng luôn được xem là một trong những địa chỉ đáng tin cậy. Với uy tín và chất lượng giáo dục không ngừng được cải thiện, trường này có thể trở thành điểm đến lý tưởng cho những tài năng trẻ mong muốn thu nhập kiến thức hiện đại và hội nhập quốc tế. Vậy điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2023 sẽ như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này.
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2023
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng điểm chuẩn 2023 – HIU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
3 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
4 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A01, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
6 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
7 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | A00, A01, H00, H01 | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
11 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
12 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | M00, M01, M11, M09, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
13 |
Điều dưỡng |
7720301 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
14 |
Luật |
7380101 | A00, D01, C00, C14, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
15 |
Việt Nam học |
7310630 | A01, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D96, D14, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
17 |
Dược học |
7720201 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn; Chương trình tiếng Anh | |
18 |
Kiến trúc |
7580101 | A00, D01, V00, V01, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
19 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
20 |
Luật |
7380107 | A00, D01, C00, A08, XDHB | 18 | CN: Luật kinh tế; Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
21 |
Y khoa |
7720101 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
22 |
Tâm lý học |
7310401 | B00, B03, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
23 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
24 |
Quan hệ công chúng |
7320108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
25 |
Quản lý giáo dục |
7140114 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
26 |
Y khoa |
7720101 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ; Chương trình tiếng Anh | |
27 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
28 |
Dược học |
7720201 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
29 |
Hộ sinh |
7720302 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
30 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | A00, A01, D01, M00, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
31 |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
32 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | A01, D01, C00, D04, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
33 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | A01, D01, C00, D06, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
34 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | A01, D01, C00, D78, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
35 |
Y học cổ truyền |
7720115 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
36 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ; Chương trình tiếng Anh | |
37 |
Dược học |
7720201 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
38 |
Dược học |
7720201 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ; Chương trình tiếng Anh | |
39 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
40 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | XDHB | 40 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
41 |
Điều dưỡng |
7720301 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
42 |
Điều dưỡng |
7720301 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ; Chương trình tiếng Anh | |
43 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
44 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
45 |
Hộ sinh |
7720302 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
46 |
Dinh dưỡng |
7720401 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
47 |
Y tế công cộng |
7720701 | XDHB | 32.5 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
48 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
49 |
Digital Marketing |
7340114 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
50 |
Digital Marketing |
7340114 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ; Chương trình tiếng Anh | |
51 |
Kế toán |
7340301 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
52 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
53 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
54 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
55 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
56 |
Luật |
7380101 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
57 |
Luật |
7380107 | XDHB | 30 | CN: Luật kinh tế; Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
58 |
Thương mại điện tử |
7340122 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
59 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
60 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
61 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
62 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
63 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
64 |
Quan hệ công chúng |
7320108 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
65 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
66 |
Tâm lý học |
7310401 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
67 |
Việt Nam học |
7310630 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
68 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
69 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
70 |
Kiến trúc |
7580101 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
71 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
72 |
Quản lý giáo dục |
7140114 | XDHB | 30 | Xét học bạ; Điểm 5 học kỳ | |
73 |
Y khoa |
7720101 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
74 |
Y khoa |
7720101 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Chương trình tiếng Anh; Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
75 |
Y học cổ truyền |
7720115 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
76 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
77 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 24 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn; Chương trình tiếng Anh | |
78 |
Điều dưỡng |
7720301 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn; Chương trình tiếng Anh | |
79 |
Dinh dưỡng |
7720401 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
80 |
Y tế công cộng |
7720701 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn | |
81 |
Digital Marketing |
7340114 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn; Chương trình tiếng Anh | |
82 |
Digital Marketing |
7380114 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét học bạ; Điểm 3 năm học; Điểm tổ hợp 3 môn |
Trong bối cảnh hiện nay, việc điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 đang là một vấn đề quan trọng và thu hút sự quan tâm của nhiều người. Điểm chuẩn không chỉ phản ánh sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa các thí sinh mà còn đánh giá chất lượng của trường đại học. Tuy nhiên, việc xác định điểm chuẩn không chỉ đơn giản là một con số mà nó còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất, chương trình đào tạo và hướng đến mục tiêu trở thành một trường đại học uy tín trên cương vị quốc tế.
Theo xu hướng hiện nay, dự đoán điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 sẽ tăng cao. Lý do chính là sự tăng trưởng của ngành công nghệ thông tin, kinh tế, quản lý và du lịch – những ngành được đánh giá là có triển vọng và tiềm năng phát triển trong tương lai. Thêm vào đó, việc đổi mới phương pháp giảng dạy, nâng cao chất lượng đào tạo và mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế giúp đem lại lợi ích cho cả trường đại học và sinh viên.
Tuy nhiên, việc xác định điểm chuẩn không chỉ phụ thuộc vào cường độ cạnh tranh mà còn phải đảm bảo tính công bằng và khách quan. Điểm chuẩn không chỉ xác định theo số lượng chỗ tuyển, mà còn cần xem xét và đánh giá sự phù hợp giữa học sinh và chương trình đào tạo của trường đại học. Việc đa dạng hóa phương thức xét tuyển, có thể áp dụng điểm chuẩn đánh giá theo giỏi, khá, trung bình, yếu trong từng khối môn học cũng là một giải pháp nhằm tăng tính công bằng trong quá trình tuyển sinh.
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 không chỉ phản ánh sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa các thí sinh và nhu cầu tuyển sinh của trường đại học, mà còn là một cơ hội để xây dựng, phát triển và thúc đẩy sự đổi mới trong quá trình đào tạo. Đồng thời, điểm chuẩn cũng cần được áp dụng một cách công bằng và khách quan để đảm bảo sự công tâm cho tất cả các thí sinh. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cao của xã hội, Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 cần hướng đến mục tiêu duy trì và nâng cao chất lượng giảng dạy, mở rộng quy mô và gia tăng cơ hội cho tất cả các thí sinh ứng tuyển.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn
2. Đại học quốc tế
3. Hồng Bàng
4. Năm 2023
5. Điểm chuẩn đại học
6. Học bạ điểm chuẩn
7. Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng
8. Điểm chuẩn ĐHQT Hồng Bàng
9. Xét tuyển theo điểm chuẩn
10. Điểm chuẩn năm 2023
11. Quy chế điểm chuẩn
12. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế
13. Hệ thống đại học Hồng Bàng
14. Công bố điểm chuẩn năm 2023
15. Điểm chuẩn công nhận Đại học Quốc tế Hồng Bàng