Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần, và với nó là sự mong chờ, lo lắng của hàng ngàn thí sinh trên khắp cả nước về điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân. Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu trên đất nước, được đánh giá cao về chất lượng đào tạo và uy tín trong hình thành và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước. Từ tung bước các thí sinh trên con đường tìm kiếm tri thức và sự thăng tiến, viết đại trà khối lượng kiến thức nền tảng trong các môn học và sự tin tưởng không ngừng vào cái ý nghĩa của giáo dục, NEU đã trở thành điểm đến lí tưởng của rất nhiều học sinh.
Nhưng điểm chuẩn là điểm không thể không đề cập khi tìm hiểu về ngôi trường này. Điểm chuẩn năm 2023 sẽ là tấm vé đưa thí sinh vào cửa ngõ của NEU, mở ra cơ hội trở thành một phần của cộng đồng sinh viên có tầm nhìn và sự đam mê trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh và quản trị. Sự chờ đợi, cân nhắc, và cường điệu đã trở thành những điểm nhấn không thể thiếu trước mỗi kỳ thi Đại học. Với nỗi lo lắng về kết quả thi và cống hiến không ngừng trong quá trình học tập, thí sinh đang hy vọng trải nghiệm cảm giác tươi vui, hạnh phúc khi bước chân vào cánh cửa thành công vào một trong các ngành học của NEU.
Trước tình hình thay đổi không ngừng của môi trường xã hội và thị trường lao động, điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 hứa hẹn tiếp tục là vị cứu tinh cho rất nhiều thí sinh. Nó không chỉ là con số khắc trên giấy, mà còn là sự đánh giá, phân loại và chọn lọc các nền tảng kiến thức và khả năng của từng thí sinh. Điểm chuẩn không phải chỉ là một con số đơn thuần, mà là niềm mong đợi, hy vọng và nỗ lực không ngừng nghỉ trong suốt quá trình học tập và chuẩn bị thi cử của các thí sinh.
Với sự nỗ lực và quyết tâm không ngừng, không ít thí sinh đạt được điểm số cao và trở thành những thí sinh ưu tú đỗ vào trường. Điều đó không chỉ đem lại mừng vui cho gia đình và những người thân yêu, mà còn chứng tỏ sự xứng đáng, đam mê và nỗ lực không ngừng trong cuộc sống học tập của từng người. Điểm chuẩn đại học không chỉ là kết quả, mà còn là một bước ngoặc quan trọng trên con đường khám phá tri thức và thiết lập mục tiêu cho tương lai.
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân điểm chuẩn 2023 – NEU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Kinh doanh số |
EP05 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.65 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
2 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh |
EP01 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | BBAE; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
3 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.45 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
4 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.15 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
5 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro |
EP02 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | Actuary; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
6 |
Khoa học dữ liệu |
EP03 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.05 | Khoa học dữ liệu trong KD&KT; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
7 |
Đầu tư tài chính |
EP10 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.2 | Tài chính và đầu tư; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới |
EP08 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.45 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
10 |
Quản trị điều hành thông minh |
EP07 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
11 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 24 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
12 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
13 |
Quản lý công và Chính sách |
EPMP | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
14 |
Kinh tế học |
Kinh tế |
7310101_1 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.6 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.25 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
16 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.45 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
17 |
Công nghệ tài chính |
EP09 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.4 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
18 |
Phân tích kinh doanh |
EP06 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.85 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
19 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 23.28 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
20 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
EP11 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Quản trị khách sạn Quốc tế; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
21 |
Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.43 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
22 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực |
7340404 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.25 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
23 |
Kinh tế phát triển |
Kinh tế |
7310105 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.45 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
24 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
25 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
EBBA | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.8 | E-BBA; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
26 |
Quản lý đất đai |
Quản lý đất đai |
7850103 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
27 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 23.43 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
28 |
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng |
7320108 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.3 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
29 |
Thống kê kinh tế |
Thống kê kinh tế |
7310107 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.5 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
30 |
Khoa học quản lý |
Khoa học quản lý |
7340401 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.2 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
31 |
Kinh tế quốc tế |
Kinh tế |
7310106 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.8 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
32 |
Kinh tế đầu tư |
Kinh tế đầu tư |
7310104 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
33 |
Quản lý dự án |
Quản lý dự án |
7340409 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.4 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
34 |
Bất động sản |
Bất động sản |
7340116 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.5 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
35 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.6 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
36 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.8 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
37 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.3 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
38 |
Marketing |
Marketing |
7340115 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.3 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
39 |
Luật |
Luật |
7380101 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
40 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
7850102 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
41 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
7850102 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
42 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
EP12 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
43 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.7 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
44 |
Kinh tế |
EP13 | A00, A01, D07 | 0 | ||
45 |
Kinh tế |
EP13 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | Kinh tế học tài chính; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
46 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
EP14 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
47 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
EP14 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.95 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
48 |
Kinh tế nông nghiệp |
Kinh tế nông nghiệp |
7620114 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
49 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 | A00, B00, A01, D01 | 0 | ||
50 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
51 |
Bảo hiểm |
Bảo hiểm |
7340204 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
52 |
Bảo hiểm |
Bảo hiểm |
7340204 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.2 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
53 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
54 |
Kinh tế và quản lý đô thị |
Kinh tế |
7310101 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
55 |
Kinh tế và quản lý đô thị |
Kinh tế |
7310101_2 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.4 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
56 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực |
Kinh tế |
7310101 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
57 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực |
Kinh tế |
7310101_3 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
58 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01, D07 | 0 | |
59 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
7480101 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
60 |
Quản lý công |
Quản lý công |
7340403 | A00, A01, D07 | 0 | |
61 |
Quản lý công |
Quản lý công |
7340403 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
62 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
63 |
Kế toán |
EP04 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.3 | Kế toán tích hợp CCQT; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
64 |
Kiểm toán |
EP12 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.6 | Kiểm toán tích hợp CCQT; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
65 |
Quản trị khách sạn |
POHE1 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.4 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
66 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
POHE2 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
67 |
Marketing |
POHE3 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.85 | Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
68 |
Luật |
POHE4 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.8 | Luật kinh doanh; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
69 |
Quản trị kinh doanh |
POHE5 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20 | Quản trị kinh doanh thương mại; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
70 |
Khoa học quản lý |
POHE6 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.3 | Quản lý thị trường; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
71 |
Nghiên cứu phát triển |
POHE7 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 | Thẩm định giá; Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Trong bối cảnh sự phát triển không ngừng của xã hội và nhu cầu ngày càng cao về nhân lực có trình độ cao, điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 là một chủ đề được quan tâm hàng đầu. Việc đưa ra mức điểm chuẩn phù hợp và công bằng không chỉ đảm bảo sự công tâm trong tuyển sinh mà còn phản ánh chất lượng đào tạo, năng lực và tiềm năng của thí sinh.
Đầu tiên, mức điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 phản ánh sự khó khăn và độ cao của chương trình đào tạo. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân là một trong những trường có uy tín và chất lượng đào tạo hàng đầu tại Việt Nam, với một chương trình học phổ quát và chuyên sâu ở nhiều lĩnh vực kinh tế. Việc đặt mức điểm chuẩn cao đồng nghĩa với việc đánh giá và chọn lọc thí sinh có năng lực và tiềm năng hợp lý để theo học tại trường này.
Thứ hai, mức điểm chuẩn cũng phản ánh sự cạnh tranh và đòi hỏi về nỗ lực của thí sinh. Với sự phát triển của công nghệ thông tin và việc tiếp cận thông tin dễ dàng, ngày càng có nhiều thí sinh am hiểu về quy trình tuyển sinh và chuẩn bị kỹ để đạt mức điểm chuẩn cao. Điều này đòi hỏi thí sinh phải đặt nỗ lực lớn trong việc học tập và rèn luyện để đạt điểm cao nhằm cạnh tranh thành công trong quá trình tuyển sinh.
Mức điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 cũng phản ánh sự phù hợp với nhu cầu thực tế của xã hội. Trong thời đại kinh tế phát triển và hội nhập quốc tế, việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao và chuyên môn sâu là một yêu cầu không thể thiếu. Mức điểm chuẩn cao đảm bảo rằng chỉ những thí sinh có năng lực, ý chí và kiến thức sẽ được nhận vào học tập tại đây, đáp ứng được yêu cầu thực tiễn từ các công ty và tổ chức trong thế giới kinh doanh.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng mức điểm chuẩn cần được đề ra một cách công bằng và xem xét đầy đủ các yếu tố. Chỉ dựa vào điểm chuẩn để lựa chọn thí sinh có thể dẫn tới mất cơ hội cho những thí sinh có tiềm năng nhưng không đạt được mức điểm đó. Do đó, quá trình tuyển sinh cần áp dụng nhiều phương pháp đánh giá khác nhau để đảm bảo tính công bằng và khách quan.
Trong kết luận, mức điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 phản ánh sự khó khăn và chất lượng đào tạo, sự nỗ lực của thí sinh, và phù hợp với nhu cầu thực tế của xã hội. Việc đề ra mức điểm chuẩn nên được cân nhắc kỹ lưỡng, đảm bảo tính công bằng và xem xét đa chiều để tạo điều kiện cho những thí sinh có tiềm năng phát triển và đóng góp cho sự phát triển của đất nước.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2023
2. Điểm chuẩn cao nhất Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023
3. Điểm chuẩn ngành Kinh tế Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2023
4. Tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023
5. Điểm chuẩn và cách tính điểm Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
6. Điểm chuẩn ngành Quản trị kinh doanh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
7. Điểm chuẩn ngành Kinh tế học Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
8. Điểm chuẩn ngành Tài chính Ngân hàng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
9. Điểm chuẩn ngành Kinh tế phát triển Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
10. Điểm chuẩn ngành Kinh tế quốc tế Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
11. Điểm chuẩn và yêu cầu xét tuyển Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
12. Các ngành ưu tiên tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023
13. Dự báo điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023
14. Thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023
15. Kỳ thi tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023 và điểm chuẩn