Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (hay UNETI) là một ngôi trường có truyền thống hiếu học lâu đời. Với sự đổi mới về phương pháp giảng dạy qua những năm gần đây, nhà trường tự hào là cơ sở đào tạo tiên phong trong chuyển đổi và số hóa giáo dục. Hãy cùng tham khảo mức điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) qua bài viết sau đây cùng Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (tên viết tắt: UNETI hay University of Economic and Technical Industries)
- Địa chỉ: 456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
- Website: https://uneti.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/Daihoc.uneti
- Mã tuyển sinh: DKK
- Email tuyển sinh: tuyensinh@uneti.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 024 3862 1504
Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)
Lịch sử phát triển
Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) được thành lập 11/9/2007 theo Quyết định số 1206/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của UNETI là Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I được thành lập từ năm 1956 với tên gọi Trường Trung cấp Kỹ thuật III.
Mục tiêu phát triển
Đến 2030 sẽ trở thành một trong các trường Đại Học hoạt động theo định hướng ứng dụng, có chất lượng, uy tín cao trong lĩnh vực giáo dục. Ban lãnh đạo hy vọng thông qua nỗ lực của đội ngũ giảng viên lẫn toàn thể sinh viên Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, trường sẽ vinh dự được xếp vào nhóm các Đại Học hàng đầu trong cả nước.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.
Reviewedu sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại để nhận được thông tin chi tiết.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn của những năm trở lại đây. Mức điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) sẽ còn tăng lên so với năm học trước đó. Cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 23 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.5 |
3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 24 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 22.8 | |
5 | 7340204 | Bảo hiểm | 21 | |
6 | 7340301 | Kế toán | 22.5 | |
7 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 22 | |
8 | 7480102 | Mạng máy tính & TTDL | 22.2 | |
9 | 7480108 | CN kỹ thuật máy tính | 22.2 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24 | |
11 | 7510201 | CN kỹ thuật cơ khí | 21.5 | |
12 | 7510203 | CN kỹ thuật cơ điện tử | 22 | |
13 | 7510205 | CN kỹ thuật ô tô | 22.8 | |
14 | 7510301 | CN kỹ thuật điện, điện tử | 22 | |
15 | 7510302 | CNKT điện tử – viễn thông | 21.8 | |
16 | 7510303 | CNKT ĐK và tự động hóa | 23 | |
17 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | 19 | |
18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 21 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 21 |
20 | 7810103 | QT DV du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 24 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
Đối với năm 2021, trường đã đề ra mức điểm như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 17.25 |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 17.75 |
7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16.75 |
7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16.75 |
7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18.75 |
7510201 | Ngành CNKT cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16.75 |
7510203 | Ngành CNKT cơ – điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.75 |
7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
7510302 | Ngành CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16.75 |
7510303 | Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 18.25 |
7540202 | Ngành Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 17 |
7540204 | Ngành Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 17.25 |
7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17.25 |
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 19.25 |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 21.5 |
7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 20.75 |
7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
7340301 | Ngành Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 19.25 |
7480102 | Ngành Mạng máy tính và TTDL | A00; A01; C01; D01 | 19.75 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; C01; D01 | 19.75 |
7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21.5 |
7510201 | Ngành CNKT cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 19.75 |
7510203 | Ngành CNKT cơ – điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20.5 |
7510301 | Ngành CNKT điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20.75 |
7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 20.5 |
7510302 | Ngành CNKT điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18.5 |
7510303 | CNKT ĐK và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 21.25 |
7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 19.25 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7810103 | QT DV du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 19.25 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
Điểm chuẩn năm 2020 dao động từ 16 – 19.5 theo phương thức xét KQ thi THPT QG, từ 18 – 22 theo phương thức xét học bạ. Dưới đây là thông tin chi tiết để các bạn tham khảo.
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Xét học bạ | |||
Ngành Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 16 | 18.5 |
Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 17.5 | 20.5 |
Ngành Kinh doanh thương mại | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | 19.5 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C00; D01 | 16 | 18.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C00; D01 | 17.5 | 20 |
Ngành Kế toán | A00; A01; C00; D01 | 17 | 19.5 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D01 | 19.5 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C00; D01 | 17 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18.5 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18.5 | 20.5 |
Công nghệ tự động hóa và kỹ thuật điều khiển | A00; A01; C00; D01 | 18.5 | 22 |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 16 | 19 |
Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C00; D01 | 15 | 18 |
Công nghệ dệt, may | A00; A01; C00; D01 | 18 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | 19 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) là tương đối trung bình. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm điểm chuẩn của một số trường:
Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo Dục – Hà Nội (VNU) mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng (HIU) năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Học Viện Phòng Không Không Quân năm mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-kinh-te-ky-thuat-cong-nghiep-moi-nhat