Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Ngày nay, việc nhập học vào Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM đã trở thành mục tiêu của không ít học sinh trên khắp cả nước. Với sự phát triển không ngừng của xã hội hiện đại, nhu cầu về nhân lực chất lượng, có kiến thức sâu sắc về khoa học xã hội và nhân văn càng trở nên cần thiết. Do đó, Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023 là một câu chuyện đáng chờ đợi và được rất nhiều thí sinh quan tâm.
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2023 – VNUHCM-USSH điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLHCM | 790 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103_CLC | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao | |
3 |
Nhật Bản học |
7310613 | DGNLHCM | 775 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
4 |
Nhật Bản học |
7310613_CLC | DGNLHCM | 770 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao | |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 850 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201_CLC | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao | |
7 |
Báo chí |
7320101_CLC | DGNLHCM | 820 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao | |
8 |
Báo chí |
7320101 | DGNLHCM | 835 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220206 | DGNLHCM | 725 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204_CLC | DGNLHCM | 785 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Chất lượng cao | |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | DGNLHCM | 800 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
12 |
Đông phương học |
7310608 | DGNLHCM | 735 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
13 |
Công tác xã hội |
7760101 | DGNLHCM | 670 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
14 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 | DGNLHCM | 740 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
15 |
Ngôn ngữ Italia |
7220208 | DGNLHCM | 690 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
16 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205_CLC | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
17 |
Hàn Quốc học |
7310614 | DGNLHCM | 775 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
18 |
Ngôn ngữ học |
7229020 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
19 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 | DGNLHCM | 725 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
20 |
Giáo dục học |
7140101 | DGNLHCM | 670 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
21 |
Lưu trữ học |
7320303 | DGNLHCM | 610 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
22 |
Địa lý học |
7310501 | DGNLHCM | 615 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
23 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 | DGNLHCM | 670 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
24 |
Xã hội học |
7310301 | DGNLHCM | 715 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
25 |
Văn hoá học |
7229040 | DGNLHCM | 690 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
26 |
Tâm lý học |
7310401 | DGNLHCM | 855 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
27 |
Triết học |
7229001 | DGNLHCM | 690 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
28 |
Nhân học |
7310302 | DGNLHCM | 640 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
29 |
Lịch sử |
7229010 | DGNLHCM | 660 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
30 |
Văn học |
7229030 | DGNLHCM | 730 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
31 |
Tôn giáo học |
7229009 | DGNLHCM | 610 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
32 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | DGNLHCM | 840 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
33 |
Quan hệ quốc tế |
7310206_CLC | DGNLHCM | 835 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chất lượng cao | |
34 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | DGNLHCM | 910 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
35 |
Thông tin – thư viện |
7320201 | DGNLHCM | 610 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
36 |
Quản lý thông tin |
7320205 | DGNLHCM | 750 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
37 |
Quản trị văn phòng |
7340406 | DGNLHCM | 735 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
38 |
Đô thị học |
7580112 | DGNLHCM | 620 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
39 |
Quản lý giáo dục |
7140114 | DGNLHCM | 705 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
40 |
Việt Nam học |
7310630 | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
41 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 | DGNLHCM | 780 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Trong những năm gần đây, điểm chuẩn đại học đã trở thành một vấn đề nhức nhối cho nhiều học sinh và phụ huynh. Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 không phải là một ngoại lệ. Việc tăng điểm chuẩn này có thể được hiểu như một xu hướng chung trong ngành giáo dục, cho thấy sự cạnh tranh khốc liệt và đòi hỏi nỗ lực hơn từ phía thí sinh.
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 được dự báo sẽ tăng lên so với các năm trước đây. Điều này có thể được lý giải bởi nhiều yếu tố. Đầu tiên, việc tăng cường chất lượng giáo dục và nâng cao trình độ đào tạo ngành Human-Social Sciences tại trường cũng đồng nghĩa với việc yêu cầu điểm chuẩn cao hơn để đảm bảo được chất lượng sinh viên. Thứ hai, sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt trong xã hội hiện đại yêu cầu thí sinh phải nỗ lực hơn để có cơ hội được nhận vào các trường đại học hàng đầu. Điều này đã thúc đẩy nhiều thí sinh tìm hiểu và lựa chọn hướng nghiên cứu liên quan đến khoa học xã hội và nhân văn, từ đó nâng cao sự cạnh tranh trong kỳ thi tuyển sinh.
Tuy vậy, việc tăng điểm chuẩn không phải là tất cả. Đối với những thí sinh có điểm chuẩn thấp hơn, không nên quá lo lắng. Quan trọng hơn là khám phá và phát huy tiềm năng bản thân, xác định mục tiêu và hướng phấn đấu của mình. Nếu không được nhận vào Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM, thí sinh vẫn có thể chọn các trường khác phù hợp với sở thích và năng lực của mình. Đồng thời, việc tăng cường các hoạt động ngoại khóa, rèn kỹ năng và tìm kiếm kinh nghiệm thực tế sẽ giúp thí sinh nâng cao khả năng cạnh tranh.
Tóm lại, điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 dự kiến sẽ tăng lên so với năm trước đó. Điều này đòi hỏi thí sinh phải chuẩn bị kỹ càng, cố gắng nỗ lực hơn để đạt được những điểm số cao hơn. Tuy nhiên, điểm chuẩn không phải là thước đo duy nhất chấp nhận vào đại học. Quan trọng hơn là tìm hiểu bản thân và phát triển sự nghiệp theo hướng phù hợp.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
2. Khoa Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
3. Điểm sàn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
4. Điểm thi Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn 2023
5. Điểm chuẩn ngành Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023
6. Điểm chuẩn cao đẳng học đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
7. Chỉ tiêu ngành Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
8. Điểm chuẩn ngành Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
9. Điển hình ngành Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
10. Điểm chuẩn đại học năm 2023
11. Điểm chuẩn Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
12. Điểm chuẩn Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
13. Điểm chuẩn ngành Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
14. Điểm chuẩn cao nhất ngành Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
15. Điểm chuẩn đại học TPHCM