Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen (HSU) năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
ĐH Hoa Sen là trường đại học dân lập đào tạo đa chuyên ngành. Với chất lượng đào tạo tốt, tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm cao, đội ngũ giảng viên cùng hệ thống cơ sở hạ tầng được đầu tư, quan tâm, ĐH Hoa Sen đã trở thành “nơi hạ cánh” lý tưởng của nhiều bạn học sinh. Hãy cùng tìm hiểu về mức điểm chuẩn Đại học Hoa Sen nhé!
Giới thiệu chung về Trường Đại học Hoa Sen (HSU)
Lịch sử phát triển
Trường được thành lập lần đầu vào năm 1991 với tên gọi Trường Nghiệp vụ Tin học và Quản lý Hoa Sen. Đến 27/04/1999, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định thành lập trường Cao đẳng Bán công Hoa Sen trên cơ sở trường Nghiệp vụ Tin học và Quản lý Hoa Sen trước đó. Vào thời điểm năm 1999, ĐH Hoa Sen đã tổ chức hoạt động theo phương thức tự chủ tài chính. 10 năm sau, nhân dịp kỷ niệm thành lập trường, HSU đã khai trương cơ sở 2 và 3 trung tâm đào tạo lập trình quốc tế. Đến năm 2018, trường gia nhập vào hệ thống Đại học trực thuộc tập đoàn giáo dục Nguyễn Hoàng. Đây là bước đệm lớn mở ra quá trình phát triển theo tiêu chuẩn quốc tế của trường.
Mục tiêu phát triển
HSU hoạt động với phương châm giáo dục: đào tạo ra nhiều thế hệ sinh viên không chỉ giàu kiến thức mà còn năng động, sáng tạo, có hoài bão, khát vọng và biết cách thể hiện bản thân. Nhà trường tập trung vào 3 giá trị cốt lõi: Trí – Tâm – Tầm. Ban lãnh đạo ĐH Hoa Sen tin rằng, dưới sự dẫn dắt của đội ngũ giảng viên giàu trí tuệ; nhiệt tình; sáng tạo, các bạn sinh viên sẽ có thể phát huy tốt nhất khả năng của mình, tạo ra giá trị cống hiến cho xã hội.
Đội ngũ cán bộ
Hiện nay ĐH Hoa Sen sở hữu đội ngũ cán bộ lý tưởng với trình độ chuyên môn cao, năng động trong giảng dạy, sáng tạo về nghiên cứu. Trường có 367 giảng viên trực thuộc với 258 Thạc sĩ, 46 Tiến sĩ, 9 Phó giáo sư và 1 Giáo sư. Hầu hết các thầy cô đều từng tu nghiệp ở nước ngoài nên không chỉ có kiến thức vững vàng mà còn được trải nghiệm, rèn luyện ở môi trường học thuật chuyên nghiệp mang tính quốc tế. Đó là lợi thế rất lớn đối với một trường ĐH ngoài công lập có tuổi đời non trẻ như HSU.
Xem thêm: Review Trường Đại học Hoa Sen (HSU), điểm chuẩn và học phí 2021
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Hoa Sen (HSU) năm 2022
Dựa vào mức điểm tăng của những ngành nghề trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm đầu vào của Đại học Hoa Sen (HSU) có những môn sẽ tăng lên khoảng 0.5 – 1 điểm, có những môn sẽ bị hạ từ 0.5 đến 1 điểm. Dự kiến vào năm 2022 mức điểm chuẩn của trường có thể tăng lên từ 0.5 – 2 điểm cho từng môn học
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Hoa Sen (HSU) năm 2021
Đối với năm 2020, mức điểm đầu vào của trường được quy định cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
3 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
4 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
6 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
11 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
14 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
15 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
17 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
18 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
19 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
20 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
21 | 7380108 | Luật Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
23 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
25 | 7480102 | Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D03; D09 | 16 |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00; B00; D07; D08 | 16 |
27 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; D01; D09; D14 | 16 |
28 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; D01; D09; D14 | 16 |
29 | 7210304 | Phim | A01; D01; D09; D14 | 16 |
30 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A01; D01; D09; D14 | 16 |
31 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; D01; D09; D14 | 16 |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 |
33 | 7310640 | Hoa Kỳ Học | D01; D09; D14; D15 | 17 |
34 | 7310613 | Nhật Bản Học | D01; D09; D14; D15 | 16 |
35 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; D09 | 16 |
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Hoa Sen (HSU) năm 2020
Điểm chuẩn ĐH Hoa Sen xét theo KQ thi THPT năm 2020 dao động từ 16 – 17 điểm, còn xét học bạ thì có cùng ngưỡng đầu vào là 6 điểm. Điểm chuẩn cụ thể của từng ngành được liệt kê ở bảng dưới đây:
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT |
Xét học bạ* |
||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D03, D09 | 17 | 6 |
Marketing | A00, A01, D01, D03, D09 | 17 | 6 |
Kinh doanh Quốc tế | A00, A01, D01, D03, D09 | 17 | 6 |
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D03, D09 | 16 | 6 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D03, D09 | 16 | 6 |
Quản trị Nhân lực | A00, A01, D01, D03, D09 | 16 | 6 |
Kế toán | A00, A01, D01, D03, D09 | 16 | 6 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D03, D09 | 16 | 6 |
Bảo hiểm | A00, A01, D01, D03, D09 | 16 | 6 |
Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D03, D09 | 16 | 6 |
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D03, D09 | 16 | 6 |
Quản trị sự kiện | A00, A01, D01, D03, D09 | 16 | 6 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00, A01, D01, D03, D09 | 16 | 6 |
Quản trị công nghệ truyền thông | A00, A01, D01, D03, D09 | 18 | 6 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D03, D07 | 16 | 6 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D03, D07 | 16 | 6 |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01, D03, D07 | 16 | 6 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | A00, B00,D07, D08 | 16 | 6 |
Thiết kế Đồ họa | A01, D01, D09, D14 | 16 | 6 |
Thiết kế Thời trang | A01, D01, D09, D14 | 16 | 6 |
Thiết kế Nội thất | A01, D01, D09, D14 | 16 | 6 |
Nghệ thuật số | A01, D01, D09, D14 | 16 | 6 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D15 | 16 | 6 |
Hoa Kỳ học | D01, D09, D14, D15 | 16 | 6 |
Nhật Bản Học | D01, D09, D14, D15 | 16 | 6 |
Tâm lý học | A01, D01, D08, D09 | 16 | 6 |
Kết Luận
Có thể thấy, qua bài viết trên điểm thi đầu vào của Đại học Hoa Sen (HSU) không quá cao. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen (HSU) năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.