Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần, và câu hỏi về điểm chuẩn Đại học Điện lực trong năm tới đang ngày càng được quan tâm. Với sự phát triển không ngừng của công nghệ và nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao trong ngành điện lực, việc xác định điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023 đã trở thành một vấn đề nóng hổi. Những thí sinh tài năng và đam mê ngành này đang đặt rất nhiều hy vọng và công sức để đạt được mục tiêu của mình và đã chuẩn bị chặng đường phấn đấu một cách đáng kể. Trong bối cảnh đó, việc tìm hiểu và nắm bắt thông tin về điểm chuẩn năm tới trở nên vô cùng quan trọng, giúp các thí sinh có cái nhìn tổng quan hơn về mục tiêu của mình và chuẩn bị một cách tốt nhất để đạt được ước mơ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào phân tích về điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2023, từ đó mang lại thông tin cần thiết để các bạn có thể lên kế hoạch và chuẩn bị tốt nhất cho cánh cửa tương lai.
Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2023
Đại Học Điện Lực điểm chuẩn 2023 – EPU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | DGNLQGHN | 20.3 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 | DGNLQGHN | 19.45 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
3 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 | DGNLQGHN | 16.65 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23 | Học bạ | |
5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | DGNLQGHN | 19.65 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
6 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | DGNLQGHN | 20.4 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
7 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
7510403 | DGNLQGHN | 20.4 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | DGNLQGHN | 16.2 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
9 |
Thương mại điện tử |
7340122 | DGNLQGHN | 18.45 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
10 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLQGHN | 17.8 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
11 |
Quản lý năng lượng |
7510602 | DGNLQGHN | 16.6 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
12 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 | DGNLQGHN | 16.9 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
13 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLQGHN | 21.05 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
14 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLQGHN | 17.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
15 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 | DGNLQGHN | 16.8 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
16 |
Kế toán |
7340301 | DGNLQGHN | 17.7 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
17 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
7510403 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 18.5 | Học bạ | |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
19 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
22 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19 | Học bạ | |
23 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | DGNLQGHN | 19.1 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
24 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
26 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
27 |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Học bạ | |
28 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Học bạ | |
29 |
Quản lý năng lượng |
7510602 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18.5 | Học bạ | |
30 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
31 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
32 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.25 | Học bạ | |
33 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLQGHN | 17.9 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
36 |
Kiểm toán |
7340302 | DGNLQGHN | 17.45 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội | |
37 |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
38 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | DGNLQGHN | 18.25 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trên thực tế, điểm chuẩn là một vấn đề quan trọng và được quan tâm rất nhiều trong việc xét tuyển vào các trường đại học. Đối với Đại học Điện Lực năm 2023, điểm chuẩn cũng trở thành một vấn đề được rất nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm.
Tuy nhiên, cần nhìn nhận rằng điểm chuẩn không phải là yếu tố duy nhất đánh giá khả năng của mỗi thí sinh. Điểm chuẩn chỉ là một tiêu chí mà các trường đại học sử dụng để lựa chọn những ứng viên sở hữu tiềm năng và phù hợp với ngành học đó. Điểm chuẩn không phải là một thước đo tuyệt đối để đánh giá năng lực và khả năng thành công sau này của một người.
Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Điện Lực có thể thay đổi dựa trên rất nhiều yếu tố như nhu cầu ngành, số lượng thí sinh đăng ký, chính sách ưu tiên và định hướng của trường. Việc quyết định điểm chuẩn không phải là dựa trên ý đồ ngẫu nhiên mà phải dựa trên những nghiên cứu và đánh giá kỹ lưỡng từ phía trường đại học.
Điểm chuẩn cũng thể hiện sự cạnh tranh trong việc xét tuyển. Một điểm chuẩn cao có thể phản ánh mức độ cạnh tranh với số lượng thí sinh có điểm cao. Ngược lại, một điểm chuẩn thấp có thể cho thấy cơ hội dễ dàng hơn cho thí sinh đạt được mục tiêu vào trường Đại học Điện Lực.
Tuy nhiên, điểm chuẩn không phải là tất cả. Cần nhận thức rằng trường Đại học Điện Lực không chỉ đánh giá thí sinh dựa trên điểm số, mà còn quan tâm đến khả năng khám phá, sáng tạo, sự đam mê và động lực của từng thí sinh. Điểm số chỉ là một phần trong quá trình xét tuyển, không phản ánh đầy đủ khả năng và phẩm chất đặc biệt của mỗi thí sinh.
Đối với những thí sinh không đạt được điểm chuẩn, đừng nản lòng và từ bỏ. Hãy nhìn vào các cơ hội khác, như các trường khác hoặc các chương trình hỗ trợ đào tạo khác. Điểm chuẩn không xác định sự thành công trong tương lai, mà phụ thuộc vào sự cố gắng, nỗ lực và trách nhiệm của mỗi người.
Tóm lại, điểm chuẩn Đại học Điện Lực năm 2023 là một yếu tố quan trọng, nhưng không phải là yếu tố duy nhất để đánh giá khả năng và tiềm năng của mỗi thí sinh. Mỗi thí sinh cần nhìn nhận điểm chuẩn một cách đúng đắn, không đánh giá quá mức và không nản lòng khi gặp khó khăn. Quan trọng nhất là không ngừng cố gắng và tin tưởng vào khả năng của bản thân để đạt được mục tiêu của mình.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực
2. Điểm sàn Đại Học Điện Lực
3. Đại học Điện Lực năm 2023
4. Năm 2023 Đại học Điện Lực
5. Điểm thi Đại Học Điện Lực
6. Điểm trúng tuyển Đại Học Điện Lực
7. Tuyển sinh Đại Học Điện Lực năm 2023
8. Điểm ưu tiên Đại Học Điện Lực
9. Điểm xét tuyển Đại Học Điện Lực
10. Điểm tối thiểu Đại Học Điện Lực
11. Điểm đậu Đại Học Điện Lực
12. Điểm cao Đại Học Điện Lực
13. Điểm đầu vào Đại Học Điện Lực
14. Điểm chuẩn ngành Điện Lực
15. Điểm chuẩn Kỹ thuật Điện Lực