Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023 đang đến gần và cùng với nó là những kỳ thi tuyển sinh đại học của các trường đại học trên toàn quốc. Trong số đó, Đại học Đà Lạt – ngôi trường nổi tiếng với quyết định tuyển sinh khắt khe, chắc chắn sẽ thu hút sự chú ý của nhiều thí sinh. Điểm chuẩn của Đại học Đà Lạt năm 2023 sẽ là một thông tin quan trọng và được mong đợi trong cộng đồng học sinh.
Đại học Đà Lạt là trường đại học có uy tín cao với một loạt các ngành học đa dạng và chất lượng giảng dạy tốt. Với tầm quan trọng của việc nhận diện mức điểm chuẩn đại học, các thí sinh luôn tò mò và quan tâm đến chỉ tiêu tuyển sinh của trường này. Điểm chuẩn không chỉ đánh dấu ngưỡng cao nhất để được nhập học mà còn thể hiện sự cạnh tranh khốc liệt giữa các thí sinh.
Từ những năm trước, Đại học Đà Lạt đã gây được sự chú ý bởi việc yêu cầu điểm chuẩn khá cao so với một số trường đại học khác. Điều này đã tạo ra một sức ép lớn đối với các thí sinh trên khắp cả nước, khiến cho việc đạt được mức điểm chấp nhận của trường trở thành mục tiêu và ước mơ cháy bỏng của rất nhiều người.
Vào năm 2023, điểm chuẩn của Đại học Đà Lạt liệu có thay đổi không? Câu trả lời này đang được mong chờ và nổi lên như một tia hy vọng cho những thí sinh sẵn sàng cống hiến và đối mặt với thách thức của kỳ thi tuyển sinh đại học. Việc biết điểm chuẩn trước cũng giúp các thí sinh lựa chọn ngành học và phương án xét tuyển phù hợp nhằm tối ưu hóa khả năng được nhận vào trường yêu thích.
Những câu hỏi đang đượm màu hứng khởi và tò mò: Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023 sẽ như thế nào? Liệu nó sẽ tiếp tục mang đậm dấu ấn về sự khắt khe hay có những thay đổi bất ngờ? Cùng chờ đợi và theo dõi để cập nhật những thông tin mới nhất về điểm chuẩn của Đại học Đà Lạt năm 2023.
Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2023
Đại Học Đà Lạt điểm chuẩn 2023 – DLU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
3 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
4 |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
6 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
8 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
9 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
10 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
12 |
Đông phương học |
7310608 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
13 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
14 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
15 |
Sư phạm Tin học |
7140210 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
16 |
Công tác xã hội |
7760101 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
17 |
Quốc tế học |
7310601 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
18 |
Việt Nam học |
7310630 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
19 |
Xã hội học |
7310301 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
21 |
Vật lý học |
7440102 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
22 |
Lịch sử |
7229010 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
23 |
Toán học |
7460101 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
24 |
Nông học |
7620109 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
25 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
26 |
Văn học |
7229030 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
27 |
Sinh học |
7420101 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
28 |
Hoá học |
7440112 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
29 |
Luật |
7380104 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Luật hình sự và tố tụng hình sự | |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 | A00, A01, D90, A12, XDHB | 18 | Học bạ | |
31 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | D01, C00, C20, D78, XDHB | 23 | Học bạ | |
32 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 | A00, B00, B08, D90, XDHB | 18 | Học bạ | |
33 |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ | |
34 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 21 | Học bạ | |
35 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, B08, D90, XDHB | 18 | Học bạ | |
36 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 24 | Học bạ | |
37 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | C00, D14, C19, C20, XDHB | 26 | Học bạ | |
38 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | D01, D96, D72, XDHB | 29 | Học bạ | |
39 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 29 | Học bạ | |
40 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 | A00, B00, B08, D90, XDHB | 24 | Học bạ | |
41 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | C00, D14, D15, C20, XDHB | 28 | Học bạ | |
42 |
Đông phương học |
7310608 | D01, D96, C00, D78, XDHB | 23 | Học bạ | |
43 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | A00, A01, D90, A12, XDHB | 27 | Học bạ | |
44 |
Sư phạm Tin học |
7140210 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 24 | Học bạ | |
45 |
Công tác xã hội |
7760101 | D01, C00, D14, C20, XDHB | 18 | Học bạ | |
46 |
Quốc tế học |
7310601 | D01, C00, C20, D78, XDHB | 18 | Học bạ | |
47 |
Việt Nam học |
7310630 | C00, D14, D15, C20, XDHB | 18 | Học bạ | |
48 |
Xã hội học |
7310301 | D01, C00, D14, C20, XDHB | 18 | Học bạ | |
49 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D96, D72, XDHB | 22 | Học bạ | |
50 |
Vật lý học |
7440102 | A00, A01, D90, A12, XDHB | 18 | Học bạ | |
51 |
Lịch sử |
7229010 | C00, D14, C19, C20, XDHB | 18 | Học bạ | |
52 |
Toán học |
7460101 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
53 |
Nông học |
7620109 | B00, B08, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
54 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 24 | Học bạ | |
55 |
Văn học |
7229030 | C00, D14, D15, C20, XDHB | 18 | Học bạ | |
56 |
Sinh học |
7420101 | A00, B00, B08, D90, XDHB | 20 | Học bạ | |
57 |
Hoá học |
7440112 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
58 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
59 |
Luật |
7380101 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
60 |
Luật |
7380101 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 23 | Học bạ | |
61 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 23 | Học bạ | |
62 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 28 | Học bạ | |
63 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 18 | Học bạ | |
64 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
65 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | A00, A01, D90, D07, XDHB | 18 | Học bạ | |
66 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, D90, A12, XDHB | 18 | Học bạ | |
67 |
Văn hóa Du lịch |
7810106 | C00, D14, D15, C20, XDHB | 20 | Học bạ | |
68 |
Dân số và phát triển |
7760104 | D01, C00, D14, C20, XDHB | 18 | Học bạ | |
69 |
Trung Quốc học |
7310612 | C00, D14, D15, C20, XDHB | 23 | Học bạ | |
70 |
Trung Quốc học |
7310612 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
71 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
72 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
73 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
74 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
75 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
76 |
Văn hóa Du lịch |
7810106 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
77 |
Dân số và phát triển |
7760104 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
78 |
Hoá dược |
7720203 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 15 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
79 |
Hoá dược |
7720203 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
80 |
Luật |
7380104 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 23 | Luật hình sự và tố tụng hình sự; Học bạ | |
81 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | D01, C15, A16, C14, XDHB | 28 | Học bạ | |
82 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | DGNLHCM, DGNLQGHN | 20 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Trên cơ sở các thông tin hiện có, kết luận cho chủ đề điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023 là dựa trên các yếu tố như tình hình kinh tế – xã hội, sự phát triển của trường, và xu hướng tăng cao của nhu cầu học tập cao hơn.
Trước tiên, tình hình kinh tế – xã hội chung của Việt Nam trong những năm gần đây đang có những tiến bộ đáng kể. Đây là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến nhu cầu học tập của các thí sinh. Kinh tế phát triển sẽ thúc đẩy nhu cầu học tập cao hơn, từ đó tạo sự cạnh tranh tăng cao trong việc xét điểm chuẩn của Đại học Đà Lạt năm 2023.
Thứ hai, Đại học Đà Lạt cũng được biết đến là một trong những trường đại học uy tín và có chất lượng giảng dạy tốt. Điều này có thể làm tăng sự quan tâm của các thí sinh đối với trường và tăng cường cạnh tranh xét tuyển. Với sự tăng trưởng của trường, điểm chuẩn cũng được dự kiến sẽ cao hơn so với các năm trước đó.
Cuối cùng, xu hướng nhu cầu học tập ngày càng gia tăng. Với môi trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt, sinh viên muốn đảm bảo tương lai nghề nghiệp của mình cần phải có bằng cấp đại học. Điều này sẽ ảnh hưởng đến sự tăng cao của số lượng thí sinh đăng ký và cạnh tranh cho việc xét tuyển vào Đại học Đà Lạt, từ đó tạo ra điểm chuẩn cao hơn.
Dựa vào các yếu tố trên, có thể kết luận rằng điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023 có khả năng sẽ cao hơn so với các năm trước đó. Việc nắm bắt thông tin xét tuyển sớm và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển sinh sẽ là yếu tố quan trọng giúp các thí sinh nắm bắt cơ hội và có kết quả tốt trong cuộc thi năm tới.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023
2. Điểm xét tuyển Đại học Đà Lạt năm 2023
3. Điểm trúng tuyển Đại học Đà Lạt năm 2023
4. Điểm ngưỡng Đại học Đà Lạt năm 2023
5. Điểm sàn Đại học Đà Lạt năm 2023
6. Điểm thi Đại học Đà Lạt năm 2023
7. Điểm đỗ Đại học Đà Lạt năm 2023
8. Điểm tuyển thẳng Đại học Đà Lạt năm 2023
9. Điểm trúng tuyển cao Đại học Đà Lạt năm 2023
10. Phương án tuyển sinh Đại học Đà Lạt năm 2023
11. Điều kiện tuyển sinh Đại học Đà Lạt năm 2023
12. Điểm môn Đại học Đà Lạt năm 2023
13. Chính sách tuyển sinh Đại học Đà Lạt năm 2023
14. Điểm ưu tiên Đại học Đà Lạt năm 2023
15. Hồ sơ tuyển sinh Đại học Đà Lạt năm 2023