Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong những năm gần đây, việc tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) đã trở thành vấn đề quan trọng được rất nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm. Đại học Công nghệ TPHCM với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, chương trình đào tạo chất lượng và cơ sở vật chất hiện đại đã trở thành một trong những trường đại học hàng đầu tại TP.HCM.
Ngày càng nhiều học sinh đang cố gắng nỗ lực học tập và cải thiện kết quả học tập của mình để có thể đạt được mục tiêu vào học tại trường Đại học Công nghệ TPHCM. Bởi vậy, điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 đang là câu hỏi được đặt ra bởi nhiều học sinh và phụ huynh trong suốt thời gian vừa qua.
Bài viết này sẽ cung cấp thông tin mới nhất về dự đoán điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 dựa trên các yếu tố như số lượng thí sinh đăng ký dự thi, các chỉ tiêu tuyển sinh của trường và xu hướng tuyển sinh trong những năm trước đó. Đồng thời, bài viết cũng sẽ đưa ra những gợi ý và lời khuyên cho các thí sinh để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tuyển sinh đến từng ngưỡng điểm chuẩn của trường.
Hi vọng rằng thông tin trong bài viết này sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 và định hướng học tập của mình một cách tốt nhất. Qua đó, mọi người sẽ có thể đạt được ước mơ của mình trong sự nỗ lực và cống hiến cho hành trình học tập và sự nghiệp tương lai.
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
Đại học Công Nghệ TPHCM điểm chuẩn 2023 – HUTECH điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
2 |
An toàn thông tin |
An toàn thông tin |
7480202 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
3 |
Khoa học dữ liệu |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | A00, D01, A02, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
6 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7520141 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT; Công nghệ ô tô điện |
7 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
10 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điện |
7520201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
11 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
14 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
7580302 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
15 |
Công nghệ dệt, may |
Công nghệ dệt, may |
7540204 | A00, A01, D01, C01 | 18 | Xét điểm học bạ |
16 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
17 |
Tài chính quốc tế |
7340206 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
18 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
19 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
20 |
Digital Marketing |
7340114 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
21 |
Marketing |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
22 |
Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
24 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
25 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
26 |
Tâm lý học |
Tâm lý học |
7310401 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
27 |
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng |
7320108 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
28 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
29 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
30 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
32 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
33 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
34 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
35 |
Luật |
Luật |
7380101 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
36 |
Kiến trúc |
Kiến trúc |
7580101 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
37 |
Thiết kế nội thất |
Thiết kế nội thất |
7580108 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
38 |
Thiết kế thời trang |
Thiết kế thời trang |
7210404 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
39 |
Thiết kế đồ họa |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
40 |
Nghệ thuật số |
7210408 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ, Digital Arts |
|
41 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 | A00, D01, H01, V00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
42 |
Thanh nhạc |
Thanh nhạc |
7210205 | N00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
43 |
Truyền thông đa phương tiện |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A01, D01, C00, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
44 |
Đông phương học |
Đông phương học |
7310608 | A01, D01, C00, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
45 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | A01, D01, C00, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
46 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | A01, D01, C00, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
47 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
48 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
49 |
Dược học |
Dược học |
7720201 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 24 | Xét điểm học bạ |
50 |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
7720301 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 19.5 | Xét điểm học bạ |
51 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 19.5 | Xét điểm học bạ |
52 |
Thú y |
Thú y |
7640101 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
53 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
54 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
55 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ |
56 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, C01 | 19 | TN THPT |
57 |
An toàn thông tin |
An toàn thông tin |
7480202 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
58 |
Khoa học dữ liệu |
Khoa học dữ liệu |
7460108 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
59 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
60 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
61 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, D01, C01 | 18 | TN THPT |
62 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
63 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
64 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điện |
7520201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
65 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
66 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
67 |
Kỹ thuật xây dựng |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
68 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
7580302 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
69 |
Công nghệ dệt, may |
Công nghệ dệt, may |
7540204 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT |
70 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, C01 | 17 | TN THPT |
71 |
Tài chính quốc tế |
7340206 | A00, A01, D01, C01 | 16 | TN THPT | |
72 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, C01 | 17 | TN THPT |
73 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, C00 | 18 | TN THPT |
74 |
Digital Marketing |
7340114 | A00, A01, D01, C00 | 18 | TN THPT | |
75 |
Marketing |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, C00 | 18 | TN THPT |
76 |
Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh thương mại |
7340121 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
77 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
78 |
Kinh tế |
7310106 | A00, A01, D01, C00 | 16 | Kinh tế quốc tế; TN THPT | |
79 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
80 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01, C00 | 18 | TN THPT |
81 |
Tâm lý học |
Tâm lý học |
7310401 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
82 |
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng |
7320108 | A00, A01, D01, C00 | 17 | TN THPT |
83 |
Quan hệ quốc tế |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
84 |
Quản trị nhân lực |
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
85 |
Quản trị khách sạn |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
86 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
87 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
88 |
Quản trị sự kiện |
7340412 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT | |
89 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
90 |
Luật |
Luật |
7380101 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT |
91 |
Kiến trúc |
Kiến trúc |
7580101 | A00, D01, H01, V00 | 16 | TN THPT |
92 |
Thiết kế nội thất |
Thiết kế nội thất |
7580108 | A00, D01, H01, V00 | 16 | TN THPT |
93 |
Thiết kế thời trang |
Thiết kế thời trang |
7210404 | A00, D01, H01, V00 | 16 | TN THPT |
94 |
Thiết kế đồ họa |
Thiết kế đồ họa |
7210403 | A00, D01, H01, V00 | 17 | TN THPT |
95 |
Nghệ thuật số |
7210408 | A00, D01, H01, V00 | 16 | TN THPT | |
96 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 | A00, D01, H01, V00 | 16 | TN THPT | |
97 |
Thanh nhạc |
Thanh nhạc |
7210205 | N00 | 16 | TN THPT |
98 |
Truyền thông đa phương tiện |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | A01, D01, C00, D15 | 18 | TN THPT |
99 |
Đông phương học |
Đông phương học |
7310608 | A01, D01, C00, D15 | 16 | TN THPT |
100 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | A01, D01, C00, D15 | 16 | TN THPT |
101 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | A01, D01, C00, D15 | 16 | TN THPT |
102 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D15 | 16 | TN THPT |
103 |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | A01, D01, D14, D15 | 16 | TN THPT |
104 |
Dược học |
Dược học |
7720201 | A00, B00, D07, C08 | 0 | TN THPT; Điểm số theo quy định của Bộ GD&ĐT |
105 |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
7720301 | A00, B00, D07, C08 | 0 | TN THPT; Điểm số theo quy định của Bộ GD&ĐT |
106 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | A00, B00, D07, C08 | 0 | TN THPT; Điểm số theo quy định của Bộ GD&ĐT |
107 |
Thú y |
Thú y |
7640101 | A00, B00, D07, C08 | 17 | TN THPT |
108 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07, C08 | 16 | TN THPT |
109 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, D07, C08 | 16 | TN THPT | |
110 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, D07, C08 | 16 | TN THPT |
111 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7520141 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ Công nghệ ô tô điện |
112 |
Kinh tế |
7310106 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ, Kinh tế quốc tế |
|
113 |
Bất động sản |
7340116 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
114 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ | |
115 |
Bất động sản |
7340116 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT | |
116 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 | A00, A01, D01, C00 | 16 | TN THPT | |
117 |
Luật |
7380109 | A00, A01, D01, C00 | 16 | Luật thương mại quốc tế; TN THPT |
Trong kết luận, việc đưa ra một số nhận định và triển vọng về điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin TP.HCM năm 2023 có thể là như sau:
Qua việc phân tích, dự đoán và xem xét các yếu tố liên quan, có thể kết luận rằng điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin TP.HCM năm 2023 có khả năng sẽ tiếp tục tăng. Điều này phần lớn bởi những nguyên nhân sau.
Thứ nhất, xét về sức chứa và quy mô của trường. Đại học Công Nghệ Thông Tin TP.HCM là một trong những trường đào tạo công nghệ hàng đầu tại Việt Nam và đã có uy tín trên thị trường trong nhiều năm qua. Sức chứa của trường không thay đổi nhiều mỗi năm, dẫn đến việc cạnh tranh cao giữa các thí sinh trong việc đạt được điểm chuẩn. Mặc dù tập trung vào việc cải thiện chất lượng đào tạo, nhưng trường cũng cần phải thúc đẩy mở rộng sức chứa để đáp ứng nhu cầu bởi sự tăng trưởng rất nhanh chóng của ngành công nghệ thông tin.
Thứ hai, tiêu chuẩn đào tạo của trường. Với chất lượng đào tạo hàng đầu, trường Đại học Công Nghệ Thông Tin TP.HCM thu hút được rất nhiều học sinh ưu tú trong cả nước. Các chương trình đào tạo của trường được thiết kế chuyên sâu và chuẩn mực, đảm bảo sự phát triển toàn diện cho người học. Sự đánh giá và công nhận của cả nước về chất lượng đào tạo sẽ tạo thêm áp lực cạnh tranh và là yếu tố quan trọng trong việc điều chỉnh điểm chuẩn.
Thứ ba, xu hướng tăng cường đầu tư của người dân và xã hội trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Cùng với sự phát triển nhanh chóng của kỹ thuật số và chuyển đổi số, công nghệ thông tin trở thành một ngành hot tại Việt Nam. Ngày càng nhiều chính sách hỗ trợ và đầu tư vào công nghệ thông tin, đặc biệt là trong khu vực kinh tế mà trường Đại học Công Nghệ Thông Tin TP.HCM đặt trụ sở. Việc tăng cường đầu tư này sẽ tạo ra cơ hội việc làm cho sinh viên và tăng cường nhu cầu đào tạo trong ngành.
Trên cơ sở các yếu tố trên, kết luận có thể đưa ra là điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin TP.HCM năm 2023 sẽ có xu hướng tiếp tục tăng. Sự phát triển và tiếp thu các yếu tố nêu trên là yếu tố quan trọng và cần duy trì để đảm bảo chất lượng đào tạo và đáp ứng nhu cầu của học sinh cũng như xã hội. Tuy nhiên, việc điều chỉnh và cập nhật tiêu chuẩn đánh giá cũng cần được chú trọng để đảm bảo rằng chỉ những học sinh thực sự đạt đủ năng lực mới được tuyển sinh vào trường.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
2. Điểm nhận hồ sơ đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
3. Điểm trúng tuyển đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
4. Điểm ưu tiên đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
5. Điểm tối thiểu đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
6. Điểm sàn đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
7. Điểm xét tuyển đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
8. Điểm cắt đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
9. Điểm chuẩn ngành Công Nghệ Thông Tin TPHCM năm 2023
10. Điểm khối A đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
11. Điểm khối A1 đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
12. Điểm khối A2 đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
13. Điểm khối B đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
14. Điểm khối C đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023
15. Điểm khối D đại học Công Nghệ TPHCM năm 2023