Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023, điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng sẽ trở thành ước mơ, tiêu chí được hàng ngàn học sinh trên toàn quốc chờ đợi. Đây là một cột mốc quan trọng trong cuộc đời mỗi người trẻ, đánh dấu sự thành bại, sự cống hiến và bản lĩnh của mỗi thí sinh. Với sự cạnh tranh gay gắt và sự mở rộng không ngừng của nền giáo dục, điểm chuẩn của trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng là một điểm sáng cho những trái tim đam mê khoa học và công nghệ.
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng điểm chuẩn 2023 – DUT điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Kiến trúc |
Kiến trúc |
7580101 | V00, V01, V02, XDHB | 24.63 | Học bạ |
2 |
Cơ khí hàng không |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103B | A00, A01, XDHB | 26.78 | Học bạ |
3 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp |
PFIEV | A00, A01, XDHB | 26.68 | Học bạ | |
4 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 | A00, D07, XDHB | 26.15 | Học bạ |
5 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | A00, A01, XDHB | 23.8 | Học bạ |
6 |
Tin học xây dựng |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201A | A00, A01, XDHB | 21.43 | Học bạ |
7 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT |
7480118VM | A01, D07, XDHB | 25.06 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ; Học bạ | |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | A00, A01, XDHB | 27.65 | Học bạ |
9 |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 | A00, B00, D07, XDHB | 20.35 | Học bạ |
10 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 | A00, A01, XDHB | 18.73 | Học bạ |
11 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07, XDHB | 26.66 | Học bạ |
12 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
7580301 | A00, A01, XDHB | 25.36 | Học bạ |
13 |
Kỹ thuật nhiệt |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 | A00, A01, XDHB | 24.42 | Học bạ |
14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, D07, XDHB | 23.91 | Học bạ |
15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 | A00, A01, XDHB | 23.25 | Học bạ |
16 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 | A00, A01, XDHB | 21.11 | Học bạ |
17 |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 | A00, A01, XDHB | 26.77 | Học bạ |
18 |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
7510601 | A00, A01, XDHB | 25.94 | Học bạ |
19 |
Kỹ thuật tàu thủy |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
7520122 | A00, A01, XDHB | 19.06 | Học bạ |
20 |
Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật hoá học |
7520301 | A00, D07, XDHB | 26.6 | Học bạ |
21 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201A | A00, B00, D07, XDHB | 27.74 | Học bạ; Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
22 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, D07, XDHB | 27.2 | Học bạ |
23 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp |
PFIEV | DGNLHCM | 700 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
24 |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 | DGNLHCM | 636 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
25 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 | DGNLHCM | 621 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
26 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM | 729 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
27 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 | DGNLHCM | 616 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
28 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLHCM | 744 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
29 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 | DGNLHCM | 602 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
30 |
Công nghệ thông tin |
7480201A | DGNLHCM | 820 | Ngoại ngữ Nhật, Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
31 |
Cơ khí hàng không |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103B | DGNLHCM | 769 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
32 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | DGNLHCM | 876 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
33 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 | DGNLHCM | 636 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
34 |
Tin học xây dựng |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201A | DGNLHCM | 682 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
35 |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng |
7480118VM | DGNLHCM | 806 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ | |
36 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 | DGNLHCM | 815 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
37 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
7580301 | DGNLHCM | 616 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
38 |
Kỹ thuật nhiệt |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 | DGNLHCM | 607 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
39 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM | 685 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
40 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 | DGNLHCM | 629 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
41 |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 | DGNLHCM | 714 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
42 |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
7510601 | DGNLHCM | 703 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
43 |
Kỹ thuật tàu thủy |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
7520122 | DGNLHCM | 659 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
44 |
Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật hoá học |
7520301 | DGNLHCM | 772 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
45 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
7420201A | DGNLHCM | 757 | Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
46 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM | 927 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
47 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 | A00, A01, XDHB | 28.19 | Học bạ |
48 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điện |
7520201 | A00, A01, XDHB | 26.8 | Học bạ |
49 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điện |
7520201 | DGNLHCM | 725 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
50 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207VM | A01, D07, XDHB | 23.21 | Học bạ; Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ |
51 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | A00, A01, XDHB | 27.41 | Học bạ |
52 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 | DGNLHCM | 836 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
53 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 | A00, A01, XDHB | 28.4 | Học bạ |
54 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 | DGNLHCM | 901 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
55 |
Cơ khí động lực |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103A | A00, A01, XDHB | 26.45 | Học bạ |
56 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
Công nghệ thông tin |
7480201B | DGNLHCM | 979.6 | Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
57 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 | DGNLHCM | 830 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
58 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Kỹ thuật xây dựng |
7580202 | A00, A01, XDHB | 18.68 | Học bạ |
59 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Kỹ thuật xây dựng |
7580202 | DGNLHCM | 789 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
60 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | A00, A01, XDHB | 19.17 | Học bạ |
61 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | DGNLHCM | 664 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
62 |
Cơ khí động lực |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103A | DGNLHCM | 715 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
63 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207VM | DGNLHCM | 620 | Chương trình tiên tiếng Việt – Mỹ; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
64 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201B | DGNLHCM | 642 | Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
65 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201C | DGNLHCM | 642 | Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
66 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201B | A00, A01, XDHB | 22.01 | Học bạ; Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | |
67 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201C | A00, A01, XDHB | 23.49 | Học bạ; Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
Trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ của ngành công nghệ thông tin, điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 đã thu hút sự chú ý lớn của các thí sinh quan tâm đến lĩnh vực này. Với sự gia tăng không ngừng về nhu cầu nhân lực trong các ngành công nghệ thông tin, quyế định điểm chuẩn như một tiêu chí tuyển sinh đánh giá hiệu quả tiềm năng và năng lực của thí sinh.
Việc thiết lập điểm chuẩn đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng và khách quan, nhằm đảm bảo độ chính xác và công bằng trong quá trình tuyển sinh. Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng không chỉ quan tâm đến số điểm cao hay sự ghi nhận của học sinh mà còn đặt tôn chỉ vào khả năng tiếp thu kiến thức và sự nhiệt huyết với ngành học. Điểm chuẩn ở mức đòi hỏi khá cao là một tín hiệu cho thấy Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng đang hướng đến sự chất lượng và đẳng cấp trong việc đào tạo các kỹ sư chất lượng cao.
Năm 2023, điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng đã chứng tỏ sự cạnh tranh khốc liệt trong việc nâng cao năng lực dạy và học của ngành công nghệ thông tin. Điều này góp phần xây dựng một môi trường học tập sôi động và đầy thử thách, hướng tới việc phát triển tư duy sáng tạo và khám phá các lĩnh vực mới trong ngành.
Tuy nhiên, điểm chuẩn cũng có thể gây áp lực và đưa ra thách thức cho các thí sinh, đặc biệt là những người có nguyện vọng và đam mê tham gia vào hệ thống giáo dục của Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng. Điều này đòi hỏi các ứng viên phải nỗ lực học tập và chuẩn bị kỹ càng để có cơ hội gia nhập vào ngôi trường danh giá này.
Tóm lại, điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 phản ánh sự quan tâm và không ngừng nỗ lực của trường đối với chất lượng đào tạo, đồng thời giúp xác định sự cạnh tranh trong lĩnh vực ngành công nghệ thông tin. Điều này tạo điều kiện cho các thí sinh thực sự nỗ lực và tinh thần khám phá, từ đó phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực đầy tiềm năng này.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
2. Điểm chuẩn năm 2023 Bách Khoa Đà Nẵng
3. Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa 2023
4. Điểm chuẩn Đại Học Đà Nẵng năm 2023
5. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại Học Đà Nẵng năm 2023
6. Ngành học tại Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
7. Mức điểm tối thiểu để vào trường Bách Khoa Đà Nẵng
8. Điểm sàn tuyển sinh Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
9. Các kỳ thi tuyển sinh vào Đại Học Bách Khoa năm 2023
10. Danh sách ngành học tại Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
11. Cách tính điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
12. Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
13. Tuyển sinh trường Đại Học Bách Khoa năm 2023
14. Điểm tối đa để được nhập học Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
15. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2023