Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu lại tiếp tục trở thành một trong những chủ đề nóng được các sĩ tử và phụ huynh quan tâm. Với uy tín và chất lượng đào tạo đã được củng cố qua nhiều năm hoạt động, trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu ngày càng thu hút hàng ngàn thí sinh cùng mong muốn trở thành thành viên của cộng đồng sinh viên ở miền Nam.
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 được dự báo sẽ tiếp tục tăng cao so với các năm trước. Ngày càng nhiều thí sinh quan tâm và lựa chọn trường này là điểm đến của mình. Điều này không chỉ đến từ uy tín mà trường đã xây dựng, mà còn từ chính chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất đáng mơ ước của trường.
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu là một trong số ít các trường đại học ở khu vực miền Nam có nhiều ngành đào tạo phong phú, đáp ứng đa dạng nhu cầu của các thí sinh. Có thể kể đến một số ngành hot hàng đầu như Kế toán, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Du lịch và khách sạn, Công nghệ thông tin, Công trình xây dựng, Điện tử viễn thông…
Điểm thu hút người học tại trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu là chất lượng đào tạo được đảm bảo và chú trọng từng bước. Đội ngũ giảng viên tận tâm, giàu kinh nghiệm cùng với các cơ sở vật chất hiện đại đảm bảo cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. Điều này không chỉ giúp họ nắm vững kiến thức chuyên ngành mà còn phát triển các kỹ năng mềm cần thiết trong môi trường công việc thực tế.
Với danh tiếng và sự phát triển không ngừng từng năm, Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu không chỉ trở thành lựa chọn hàng đầu của các sĩ tử miền Nam mà còn thu hút được sự quan tâm của nhiều bạn trẻ trên cả nước. Dự báo điểm chuẩn năm 2023 sẽ tiếp tục tăng cao, thể hiện sự tăng trưởng của trường và lòng tin của cộng đồng đối với chất lượng giáo dục mà nó đem lại.
Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu điểm chuẩn 2023 – BVU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | 3 CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế; Kinh tế vận tải biển; Xét học bạ | |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | D01, C00, D15, C20, XDHB | 18 | 2 CN: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Hướng dẫn du lịch; Xét học bạ | |
3 |
Quản trị khách sạn |
7810201 | D01, C00, D15, C20, XDHB | 18 | 2 CN: Quản trị khách sạn; Quản trị Nhà hàng – Khách sạn và dịch vụ ăn uống | |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | 6 CN: Quản trị kinh doanh; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch – Nhà hàng – Khách sạn; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Xét học bạ | |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | 3 CN: Kinh doanh quốc tế; Thương mại quốc tế; Kinh doanh trực tuyến; Xét học bạ | |
6 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 18 | 4 CN: Tài chính – Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp; Tài chính công; Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế; Xét học bạ | |
7 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 18 | 3 CN: Kế toán tài chính; Kế toán kiểm toán; Kế toán quốc tế | |
8 |
Marketing |
7340115 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | 3 CN: Digital Marketing; Marketing và tổ chức sự kiện; Marketing thương hiệu; Xét học bạ | |
9 |
Luật |
7380101 | A00, D01, C00, C20, XDHB | 18 | 5 CN: Luật kinh tế – dân sự; Luật quản lý công; Luật quản trị doanh nghiệp; Luật thương mại, kinh doanh quốc tế; Luật tài chính – ngân hàng; Xét học bạ | |
10 |
Đông phương học |
7310608 | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | 2 CN: Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc; Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản; xét học bạ | |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
12 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D15, D66, XDHB | 18 | 3 CN: Tiếng Anh du lịch và khách sạn; Tiếng Anh thương mại; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Xét học bạ | |
13 |
Tâm lý học |
7310401 | D01, C00, C19, C20, XDHB | 18 | 2 CN: Tâm lý học ứng dụng; Tham vấn và trị liệu tâm trí; Xét học bạ | |
14 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | 6 CN: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Lập trình ứng dụng di động và game; Quản trị mạng và an toàn thông tin; Hệ thống thông tin quản lý; XDHB | |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | 2 CN: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Xét học bạ | |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | 4 CN: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điện; Điện tử công nghiệp; Điều khiển và tự động hóa; Xét học bạ | |
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | 5 CN: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế nội thất; Quản lý xây dựng; Xây dựng công trình giao thông; Xét học bạ | |
19 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 18 | 3 CN: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Công nghệ hỏa dầu; Công nghệ hóa thực phẩm; Xét học bạ | |
20 |
Điều dưỡng |
7720301 | B00, B03, A02, C08, XDHB | 19.5 | Xét học bạ; Thí sinh có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5. | |
21 |
Dược học |
7720201 | A00, B00, B08, A02, XDHB | 24 | Xét học bạ; Thí sinh có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=8,0. | |
22 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605TN | A00, D01, C00, C20, XDHB | 22 | Xét học bạ | |
23 |
Kế toán |
7340301TN | A00, A01, D01, C14, XDHB | 22 | Xét học bạ | |
24 |
Quản trị kinh doanh |
7340101TN | A00, D01, C00, C20, XDHB | 22 | Xét học bạ |
Kết Luận: Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023
Năm 2023 sẽ là một năm quan trọng đối với Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu khi điểm chuẩn được xem là chỉ số đánh giá chất lượng của trường và sự thu hút của các ngành học. Điểm chuẩn không chỉ đơn thuần là mức điểm gửi vào trường mà còn phản ánh sự đầu tư và nỗ lực của các sinh viên trong kỳ thi tuyển sinh.
Dựa trên sự phản ánh của các năm trước, có thể kỳ vọng điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 sẽ tiếp tục tăng. Điều này là kết quả của công tác nâng cao chất lượng đào tạo và đầu tư vào các cơ sở vật chất, nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường.
Tuy nhiên, điểm chuẩn cũng có thể phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài như sự biến động của đề thi và các thay đổi chính sách tuyển sinh. Việc điểm chuẩn tăng cũng có thể tạo áp lực và khó khăn cho các thí sinh, đặc biệt là những thí sinh không có điểm cao. Do đó, trường cần đảm bảo rằng quy trình tuyển sinh công bằng và minh bạch để đảm bảo cơ hội cho tất cả các thí sinh.
Trong tương lai, điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ tiếp tục là một đề tài nóng và được quan tâm. Trường cần tiếp tục công tác nâng cao chất lượng đào tạo, cải thiện cơ sở vật chất và phát triển nguồn nhân lực giảng dạy để thu hút được thêm nhiều thí sinh có năng lực và tạo ra sự đa dạng trong ngành nghề đào tạo.
Tóm lại, điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 sẽ tiếp tục tăng và đòi hỏi sự nỗ lực của cả trường và thí sinh. Để trở thành một trường đại học hàng đầu, Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu cần duy trì và nâng cao chất lượng đào tạo, đảm bảo công bằng và minh bạch trong quy trình tuyển sinh, và không ngừng đầu tư phát triển để thu hút và duy trì được các sinh viên tài năng và tiềm năng.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn
2. Đại học
3. Bà Rịa – Vũng Tàu
4. Năm 2023
5. Kỳ thi Đại học
6. Điểm chuẩn năm trước
7. Điểm sàn
8. Ngành học
9. Tuyển sinh
10. Học bổng
11. Trường đại học
12. Xét tuyển
13. Hồ sơ đăng ký
14. Điểm trung bình
15. Cao đẳng