Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023 là một trong những chủ đề đang thu hút sự quan tâm của nhiều bạn trẻ, đặc biệt là những người có ước mơ tiếp tục học tập tại trường này. Đại học An Giang đã từng được biết đến là một ngôi trường với chất lượng đào tạo cao, môi trường học tập tốt và có nhiều cơ hội nghề nghiệp sau tốt nghiệp. Vì vậy, việc tìm hiểu về điểm chuẩn của trường là điều không thể bỏ qua đối với những ai đang dự định xin vào trường này.
Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2023
Đại Học An Giang điểm chuẩn 2023 – AGU điểm chuẩn 2023
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 25.1 | Học bạ | |
2 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23.4 | Học bạ | |
3 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 24.75 | Học bạ | |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 25.6 | Học bạ | |
5 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 24.15 | Học bạ | |
6 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 25.75 | Học bạ | |
7 |
Phát triển nông thôn |
7620116 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 24.6 | Học bạ | |
8 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
9 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 | D01, C00, C19, D66, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
10 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 26.2 | Học bạ | |
11 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 25.6 | Học bạ | |
12 |
Khoa học cây trồng |
7620110 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 23.5 | Học bạ | |
13 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 25 | Học bạ | |
14 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 26.3 | Học bạ | |
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
16 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | C00, D14, C19, C20, XDHB | 27.15 | Học bạ | |
17 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
18 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 | C00, C04, A09, D10, XDHB | 26.95 | Học bạ | |
19 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | M02, M03, M05, M06, XDHB | 23 | Học bạ | |
20 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 27.1 | Học bạ | |
21 |
Kinh tế |
7310106 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 26.25 | CN: Kinh tế quốc tế; Học bạ | |
22 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 28.6 | Học bạ | |
23 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | A00, A01, C01, C05, XDHB | 28.35 | Học bạ | |
24 |
Việt Nam học |
7310630 | A01, D01, C00, C04, XDHB | 26.1 | Học bạ | |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01, D01, D14, D09, XDHB | 25.87 | Học bạ | |
26 |
Triết học |
7229001 | A01, D01, C00, C01, XDHB | 24.85 | Học bạ | |
27 |
Chăn nuôi |
7620105 | A00, B00, A01, A18, XDHB | 24.6 | Học bạ | |
28 |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 26.64 | Học bạ | |
29 |
Văn học |
7229030 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 25.45 | Học bạ | |
30 |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
31 |
Luật |
7380101 | A01, D01, C00, C01, XDHB | 26.61 | Học bạ | |
32 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | A01, D01, D14, D09, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
33 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
34 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
35 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
36 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
37 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
38 |
Phát triển nông thôn |
7620116 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
39 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
40 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
41 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
42 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
43 |
Khoa học cây trồng |
7620110 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
44 |
Công nghệ sinh học |
7420201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
45 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
46 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
47 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | DGNLHCM | 640 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
48 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
49 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | DGNLHCM | 684 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
50 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
51 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
52 |
Kinh tế |
7310106 | DGNLHCM | 600 | Kinh tế quốc tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
53 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
54 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | DGNLHCM | 650 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
55 |
Việt Nam học |
7310630 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
56 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
57 |
Chăn nuôi |
7620105 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
58 |
Kế toán |
7340301 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
59 |
Văn học |
7229030 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
60 |
Marketing |
7340115 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
61 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620301 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
62 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
63 |
Triết học |
7229001 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
64 |
Luật |
7380101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
65 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
66 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
67 |
Thú y |
7640101 | DGNLHCM | 600 | Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM | |
68 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 | B00, B03, D08, B04, XDHB | 26.65 | Học bạ | |
69 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 | A00, B00, D01, C05, XDHB | 23.75 | Học bạ | |
70 |
Thú y |
7640101 | A00, B00, D08, C08, XDHB | 25.8 | Học bạ |
Trên cơ sở thu thập thông tin và phân tích dữ liệu, cuộc nghiên cứu này đã đưa ra kết luận về điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023. Dựa trên dữ liệu từ những năm trước và các yếu tố có thể ảnh hưởng, dự báo cho thấy điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023 từng bước tăng lên.
Theo những dữ liệu và công cụ phân tích, điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023 có xu hướng tăng vì một số lý do sau đây. Thứ nhất, sự cạnh tranh trong việc xét tuyển vào các ngành đang gia tăng. Với sự phổ biến của đại học và nhu cầu ngày càng tăng về nguồn nhân lực chất lượng, rất nhiều học sinh đã quyết tâm và cống hiến để đạt được điểm cao hơn để có cơ hội nhập học vào Đại học An Giang.
Thứ hai, hợp tác và phát triển chung với các trường đại học khác. Đại học An Giang đã thiết lập Quan hệ hợp tác chặt chẽ với nhiều trường đại học khác và mở rộng các ngành đào tạo. Điều này đem lại lợi ích cho cả Đại học An Giang và các trường đại học khác, đồng thời củng cố và nâng cao chất lượng giảng dạy và nghiên cứu.
Thứ ba, sự phát triển kinh tế và xã hội của khu vực. Tại An Giang, các ngành công nghiệp và dịch vụ đang phát triển mạnh mẽ, điều này đồng nghĩa với việc tạo ra nhiều cơ hội việc làm và nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao. Điều này tạo ra động lực cho học sinh nỗ lực hơn trong học tập để được nhận vào Đại học An Giang – một trường đào tạo được định vị cao và có uy tín trong khu vực.
Tuy nhiên, dù cho điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023 được dự báo tăng lên, chúng ta cần nhận thức rằng điểm chuẩn không định rõ khả năng và tiềm năng của mỗi thí sinh. Điểm chuẩn chỉ là một yếu tố để xác định ai sẽ có cơ hội học tập tại đại học, và đồng thời còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như khả năng lãnh đạo, kỹ năng mềm và niềm đam mê. Điểm chuẩn chỉ đóng vai trò là một chỉ số tham khảo, trong khi lựa chọn một trường Đại học phù hợp cũng cần xem xét các yếu tố cá nhân khác như ngành học, môi trường học tập, v.v.
Vì vậy, dù cho điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023 được dự báo tăng lên, chúng ta nên khuyến khích các học sinh không chỉ tập trung vào điểm số mà còn nên phát triển các kỹ năng mềm và niềm đam mê cá nhân. Quan trọng hơn, chúng ta cần thấy điểm chuẩn chỉ là một yếu tố quan trọng nhưng không định đoạt tất cả.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2023 tại thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Từ Khoá Liên Quan:
1. Điểm chuẩn đại học An Giang
2. Điểm chuẩn ngành học đại học An Giang
3. Điểm chuẩn các trường đại học An Giang
4. Điểm chuẩn quyết định tuyển sinh đại học An Giang
5. Điểm chuẩn năm 2023 đại học An Giang
6. Điểm chuẩn các ngành học đại học An Giang năm 2023
7. Điểm chuẩn từng khoa đại học An Giang
8. Điểm chuẩn tuyển sinh đại học An Giang năm 2023
9. Điểm chuẩn các trường đại học tại An Giang
10. Điểm chuẩn các ngành nghề đại học An Giang
11. Điểm chuẩn các trường đại học công lập An Giang
12. Điểm chuẩn ngành Kinh tế đại học An Giang
13. Điểm chuẩn ngành Sư phạm đại học An Giang
14. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật đại học An Giang
15. Điểm chuẩn các trường đại học địa phương An Giang