Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2023 – 2024 Ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 9 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2023 – 2024 là tài liệu hỗ trợ đắc lực giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức làm quen với các dạng bài tập, đề thi minh họa trước khi bước vào kì thi chính thức.
Đề cương ôn tập học kì 1 Anh 9 bao gồm kiến thức ngữ pháp, ma trận đề thi kèm theo một số dạng bài tập trọng tâm. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 9 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 9 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Anh 9 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: đề cương thi học kì 1 Địa lí 9, đề cương ôn tập cuối kì 1 môn Toán 9.
Phần 1. Lý thuyết ôn tập học kì 1 tiếng Anh lớp 9
I. Vocabulary
Focusing on unit 4,5,6
II. Grammar
– Phrasal verbs ( pass down, live on, deal with, close down, get on with, turn down, turn up, keep up with, look through, look forward to )
– reported speech ( câu trực tiếp gián tiếp )
– wish ( S + wish ( chia) + S + V ( chia quá khứ) : diễn tả một điều ước trái với thực tế)
– Thì quá khứ hoàn thành
* Cấu trúc tính từ:
1. Cấu trúc: làm việc gì đó thể nào
Eg:
It ‘s difficult to follow your directions. Theo chỉ dẫn của bạn thật khó
be adj to v
Following your directions is difficult ( To follow your directions is difficult)
It + be( chia) + adjective( tính từ) + to V( nguyên thể)……= V-ing….+ be( chia) + adj(tính từ)
= To + V + be(chia) + adj ( ít dùng hơn)
Eg: it is easy to learn English = Learning English is easy: Học tiếng Anh thật dễ/ Thật dễ khi học tiếng Anh
2. It + to be + adj + for sb + to + V…….
It is necessary for you to learn English. ( Cậu cần phải học tiếng Anh)
3. Cấu trúc : Nói ai đó thế nào khi làm gì
– S + be ( chia) + adj + to V…………
Eg: I am glad to see you: Tôi rất vui khi gặp bạn
4. Câu khen hoặc chê ai thế nào khi làm gì ( tính từ trong đây là những tính từ về tư chất con người: silly/kind/ clever/ stupid/ generous…)
It + to be + adj + of sb + to do sth
Eg:It is very kind of you to help me. ( Cậu thật tốt bụng khi giúp tôi)
It was very careless of him to leave the door open last night. ( Cậu ta thật cẩu thả khi để cửa mở tối qua)
5. Cấu trúc : Nói ai đó thế nào khi một việc gì xảy ra
– S + be( chia) + adj + that + S + v (chia)…………..
Eg: We are delighted that you passed the English exam last week: Chúng tôi vui mừng là tuần trước bạn đã thi đỗ
1. Thì quá khứ đơn:
a. Cấu trúc câu:
(+) S + V(ed/ cột 2) + O Với động từ tobe: S + was/ were …………
Có hai cách hình thức động từ ở thì quá khứ đơn: có quy tắc và bất quy tắc
* Đối với động từ có quy tắc: ta thêm –ed vào sau động từ nguyên mẫu.
e.g. visit > visited; work > worked; watch > watched
Đặc biệt: – Nếu động từ tận cùng bằng –e thì chỉ thêm –d: live -> lived, race > raced
– Nếu động từ tận cùng bằng một phụ âm + y hãy đổi y thành i và thêm ed: dry > dried
Nhưng : stay > stayed; enjoy > enoyed
– Nếu là động từ có một nguyên âm duy nhất + phụ âm, hãy gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ed:
shop > shopped; wrap > wrapped; plan > planned
– Nếu động từ có hai vần trở lên, tận cùng bằng một nguyên âm đơn + phụ âm, và có trọng âm
cuối cùng, thì hãy gấp đôi vần cuối cùng rồi hãy thêm ed:
e.g. occur > occurred ; prefer > preferred; Nhưng : enter > entered
– Không gấp đôi những phụ âm cuối cùng như x, w, y: snow > snowed; fix > fixed
* Đối với động từ bất quy tắc: động từ quá khứ được chia ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc
e.g. do > did ; give > gave; go > went
(-) S + did not (didn’t + V(bare-inf) Với tobe: S + was not (wasn’t)/ were not (weren’t) …
e.g. – You didn’t understand me.
e.g. – That was not a good story
(?) Did + S + V(bare-inf) Với to be: Was/ Were + S + ….
e.g. – Were you sick?
– What did you do at Christmas?
b. Cách dùng: Thì quá khứ đơn được dùng để chỉ:
– Hành động, sự kiện đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
e.g. Tom visited China last year
– Hành động sự kiện đã thực hiện trong một khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng nay hoàn toàn chấm dứt
e.g. He lived in Hanoi from 1990 to 2000. (hiện nay anh ta không còn sống ở Hà Nội)
Từ đi kèm (dấu hiệu nhận biết): trạng từ chỉ thời gian: ago, last night/ week/ month…, yesterday….
c. Phát âm: 3 cách phát âm của những động từ có quy tắc ở dạng quá khứ đơn –ed:
– Nếu động từ tận cùng bằng các âm /t/ hoặc /d/, thì ed thêm vào được đọc là /id/.
need > needed want > wanted decide > decided
– Nếu những động từ tận cùng bằng các âm /f/, /k/, /p/, /s/, /∫/, /f∫/, / ks/, thì ed thêm vào được đọc là /t/.
wash > washed; book> booked; stop > stopped
watch > watched ; wash > washed ; fax > faxed; laugh > laughed
– Nếu những động từ tận cùng bằng các âm khác ngoài hai trường hợp trên, thì ed thêm vào đọc là /d/.
play > played ; plan > planed ; offer > offered
2. Thì quá khứ đơn dùng wish:
a. Thì quá khứ đơn với WISH: S + wish + S + V(ed/cột 2/ were)
-> Diễn tả mong ước ở hiện tại (mong ước không có thật hoặc trái với thực tế hiện tại).
e.g. – I wish I were a teacher.
– I wish I had a computer.
-I wish I didn’t have to do this job
b. Động từ COULD với WISH: S + wish + could + V(bare-inf).
e.g. – I wish I could swim. Tôi ước tôi biết bơi (thật sự bây giờ tôi không biết bơi)
– I wish you would stop smoking. Tôi ước bạn sẽ bỏ thuốc lá.
c. Lưu ý:– Chúng ta có thể thay wish bằng would rather.
e.g. I’d rather my vacation was longer (giá mà kỳ nghỉ của tôi được lâu hơn)
– Would là thì quá khứ đơn của will, would được sử dụng trong mệnh đề sau wish để diễn tả hành động tương lai mà bạn muốn nó xảy ra.
e.g. I wish my mother would come with me tonight. I don’t want to be home alone.
Phần 2: Ma trận đề thi học kì 1 Anh 9
Topic |
Knowledge |
Comprehension |
Application |
Advanced-application |
Listening 1 Topic : personnal information |
Listen and Filling the blank one words |
Listen and Filling the blank one words |
||
Số câu 4 Số điểm : 1,0 Tỉ lệ 10 % |
Số câu : 1 Số điểm: 0.25 |
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Listening 2 Topic: education |
Listen and choose the best answer |
Listen and choose the best answer |
||
Số câu: 4 Số điểm : 1,0 Tỉ lệ 10 % |
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,25 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu:0 Số điểm: 0 |
Reading 1 Topic: personnal information |
Read the passage and choose True (T) or False (F |
Read the passage and choose True (T) or False (F |
||
Số câu : 5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ 12.5% |
Số câu: 2 Số điểm:0,4 |
Số câu: 3 Số điểm: 0,6 |
Số câu: 0 Số điểm: |
Số câu:0 Số điểm: |
Reading 2 Topic: Community |
Read the passage and tick True or Fals |
Read the passage and tick True or Fals |
||
Số câu : 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 % |
Số câu: 2 Số điểm:1,0 |
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Language focus 1 Multiple choice – Vocabulary ( 2 topics) – Grammar and structures (word linking/verbs of liking/word form ) – Pronunciation |
Pronunciation |
Vocabulary ( 3 topics) |
– verbs of liking -word form |
verbs of liking |
Số câu : 8 Số điểm:2 Tỉ lệ 20% |
Số câu: 3 Số điểm: 0.75 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 |
Language focus 2 Find and correct the mistakes. |
Reported speed |
Compound verbs |
passive |
|
Số câu : 4 Số điểm:1,0 Tỉ lệ 10 % |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Số câu:2 Số điểm: 0.5 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 |
Số câu: 0 Số điểm: 0 |
Writing 1 Rewrite the sentences . |
Compound words |
Pasive form |
preposition |
|
Số câu : 4 Số điểm:1,0 Tỉ lệ 10 % |
Số câu: 0 Số điểm:0 |
Số câu: 2 Số điểm: 0.5 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 |
|
Writing 2 Make the senteces with “wish” |
||||
Số câu : 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10 % |
Số câu:1 Số điểm:0,5 |
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 |
||
Tổng số câu: 35 Tổng số điểm: 10,0 Tỉ lệ 100% |
Số câu: 11 Số điểm : 3.0 30% |
Số câu: 15 Số điểm: 4.0 40% |
Số câu:7 Số điểm 2.0 20% |
Số câu: 2 Số điểm 1,0 10% |
Phần 3: Bài tập ôn thi học kì 1 Anh 9
A. PHONETICS:
I. Choose the word, which is pronounced differently from the others.
1. A. village B. shrine C. river D. picnic
2.A. out B. round C. about D. could
3. A. played B. enjoyed C. watched D. arrived
4. A. bamboo B. afternoon C. food D. foot
5.A. town B. grown C. mountain D. down
6.A. qualify B. scenery C. grocery D. academy
7.A. speak B. need C. heart D. read
8.A. praticed B. learnedC. asked D. watched
9.A. teacher B. ready C. speaker D. easily
10.A. hard B. delicious C. wonderful D. grandmother
11. A. talked B. played C. asked D. liked
12. A. worked B. stopped C. watched D. wanted
13. A.days B. says C. stays D. plays
14. A. waited B. mended C. worked D. wanted
15. A. promises B. misses C. surprises D. goes
16, A. goes B. faces C. misses D. places
17,A. naked B. looked C. booked D. walked
18.A. asks B. plays C. breaths D. hopes
19.A. kissed B. helped C. forced D. raised
20.A. sees B. sports C. pools D. trains
21. A. naked B. stayed C. played D. opened
22. A. stopped B. checked C. booked D. needed
23. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
24.A. books B. floors C. combs D. drums
25.A. investigates B. provides C. clothes D. plays
26.A. played B. needed C. opened D. defined
27.A. stays B. says C. bays D. days
28.A. missed B. stayed C. listened D.opened
29. A. devoted B. suggested C. provided D. played
30.A. goes B. watches C. loves D.houses
31.A. village B. right C. sights D. flight
32. A. trains B. stamps C. hotels D. caves
33. A. visited B. wanted C. decided D. looked
34. A. about B. found C. bought D. south
35. A. ate B. banyan C. late D. taken
36. A. city B. river C. trip D. shrine
37. A. lakes B. roofs C. steps D. taxis
38. A. walked B. practised C. pleased D. missed
39. A. played B . cooked C. talked D. laughed
40. A. watches B. trees C. buses D. sentences
41. A. roofs B. boards C. hangs D. clothes
42. A. out B. round C. about D. would
43. A. chair B. check C. machine D. child
44. A. happy B. hour C. high D. hotel
II. From each number, pick out one word which has the stress on the first syllable.
1. A. village B. enjoy C. advise D. agree
2. A. enjoy B. picture C. attend D.receive
3. A. travel B. exchange C. collect D. design
4. A. police B. lesson C.visit D.happen
5. A. family B. complete C. grocery D. primary
6. A. depend B. alone C. comprise D.happy
7. A. lazy B.hobby C. advise D. happen
8. A. happen B. agree C. lesson D. advise
9. A. open B. visit C. region D. divide
10. A. village B. forget C.happy D. wonder
B. LANGUAGE FOCUS.
Question I. Choose the best answers to complete the following sentences.
1. I ________ it 5 years ago
A. have been
B. saw
C. was seeing
D. am seeing
2. We ________ in Lenin Park when it rained.
A. walked
B. have walked
C. were walking
D. walk
3. I often play soccer ________ Sunday afternoon.
A. in
B. at
C. on
D. after
4. My father was good at swimming. He is used to________swimming in summer.
A. go
B. goes
C. went
D. going
5. Kate hates ________ to classical music.
A. listen
B. listened
C. listens
D. listening
6. I’ve lived in this house ________1990
A. from
B. since
C. for
D. in
7. Mr. Smith ________his car for 15 years, but it still looks very new.
A. has
B. had
C. have had
D. has had
8. We must be there ________ 7.30 and 8.25.
A. at
B. before
C. between
D. after
9. I wish you________me with my work.
A. help
B. will help
C. helped
D. would help
10. My father started ________in a small village 10 years ago.
A. teaching
B. teach
C. taught
D. teaches
11. They ________in that house for several months.
A. live
B. lived
C. have lived
D. are living
12. My father ________teaching in a small village 10 years ago.
A. starts
B. started
C. has started
D. is starting
13. We have lived in Ha Noi ________ 4 years
A. in
B. since
C. for
D. at
14. Lan and Maryam are penpals. They ________each other twice a month.
A. writing
B. write
C. has written
D. wrote
15. Lan enjoyed the peaceful atmosphere ________Maryam was praying.
A. when
B. during
C. while
D. where
16. She has taught English here ________ 10 years.
A. in
B. for
C. since
D. from
17. He wishes he ________fly
A. can
B. will
C. should
D. could
18. Vietnamese language is different ________English language.
A. from
B. on
C. in
D. at
19. A: Would you like to have lunch with us? B: _________________.
A. All right
B. Yes, I would
C. No, I wouldn’t like
D. Yes, I’d love to
20. A: Congratulations on your winning B: _________________.
A. You’re welcome
B. That’s very kind of you
C. No, thanks
D. Yes, of course
21. She often goes ________church to pray because her religion is Islam.
A. on
B. at
C. of
D. to
22. What ________they do yesterday? They played soccer with their friends.
A. do
B. to do
C. did
D. were
23. I wish that Susan ________ harder for her examination.
A. will work
B. worked
C. has worked
D. works
24. Let’s go to the cinema, __________.
A. will we
B. shall we
C. let we
D. don’t we
25. There used to ________ a movie theatre here, but it closed a long time ago.
A. be
B. to be
C. being
D. been
25. The children are playing ________in the schoolyard.
A. happy
B. happiness
C. happier
D. happily
26. John ________write the letter to me last year.
A. is used to
B. was used to
C. used to
D. used
27. Rice is ________in tropical countries.
A. to grow
B. grown
C. grow
D. grew
28. Two department stores ________.by them this year
A. have been built
B. have built
C. has been built
D. has built
29. Nga is ________English for her work.
A. to study
B. studied
C. studying
D. study
30. He arrived in England ________Monday evening.
A. in
B. at
C. of
D. on
31. An wishes that he ________his parents.
A. would visited
B. can visit
C. could visiting
D. could visit
32. Let’s ________ to the cinema.
A. going
B. to go
C. go
D. goes
33. I look forward to ________you.
A. see
B. to see
C. seeing
D. saw
34. Millions of Christmas cards ________last month.
A. were sent
B. sent
C. send
D. are sent
35. I ________English here since I graduated from Ha Noi University.
A, teach
B. taught
C. have taught
D. am teaching
36. He ______with his friends in an apartment in Ho Chi Minh City since last week.
A. living
B. has lived
C. lived
D. live
37. She ________try to learn English for her job.
A is
B. has
C. must
D. was
38. Can you turn ________the light? It is too dark.
A. on
B. off
C. down
D. up
39. We have lived in Ha Noi________ 4 years.
A. since
B. for
C. on
D. till
40. We will go________a picnic next week.
A. in
B. at
C. on
D. to
41. I’m looking ________to hearing from you.
A. at
B. after
C. over
D. forward
42. Please let Tim ________ with you.
A. go
B. going
C. to go
D. goes
43. Ba________ go to Dalat in summer when he was young.
A. use to
B. used to
C. is used to
D. is used
44. He wishes he________ a pilot.
A. were
B. is
C. will be
D. can be
45. He________ English for 4 years.
A. learns
B. learnt
C. has learnt
D. will learn
45. She sings very________
A. beauty
B. beautiful
C. beautify
D. beautifully
46. She asked me where I ________ from.
A. come
B. came
C. to come
D. coming
47. Be________! He is looking at you.
A. care
B. careful
C. carefully
D. carelessly
48. Remember to turn ________ the lights before going to bed.
A. of
B. off
C. on
D. up
49. Does your father enjoy _______newspapers?
A. read
B. reading
C. to read
D. be read
50. Ha Noi is a ________ city.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. friendly
51. She said that she______learning English with you.
A. liked
B. to like
C. liking
D. like
52. She asked me where I______from?
A. came
B. to come
C. come
D. coming
53. If you want to attend the course, you______pass the examinatin.
A. has to
B. have to
C. had to
D. could
54. She______me whether I liked classical music or not.
A. asks
B. Asked
C. asking
D. ask
55. He wants to know whether I______back tomorrow.
A. will come
B. would come
C. come
D. came
Question II. Give the correct form of the following verbs:
1. I (go)_________ to school by bicycle every day.
2. When I(come)_________ home from work, my mother was cooking dinner.
3.The children ( play)_________________football at the moment.
4. If you (study )_________harder, you will pass the exam.
5.I wish he (not leave) _________________ here
6.He (live) __________________in Australia for 10 years.
7.Ba enjoys (play)_________________ football in the morning.
8. My house ( build)__________________ in 2004.
9. If the weather gets worse, we (not go) ________________ to the beach.
10.I wish I (live) ________________ near my school.
11. My brother usually (go) _______ to school by bike every day.
12. Last night, my father ( watch) ______________ TV
13.I wish I ( know) ______________her address
14. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings.
15.I wish I ( be ) ________________ taller.
16. When I (come) __________ home from work yesterday, my mother was cooking dinner.
17.My house (build) ________ yesterday.
18. We (not see) ________each other since Monday.
19. If the weather is fine, we (go) ________ for a picnic.
20. She asked me if I ( like ) ________ pop music.
21. Ba hates (watch) ________ the advertisements on TV.
22. Mrs. Nga enjoys (listen) __________________ to music in her free time.
23. If Mai doesn’t work hard, she (not fail) __________________ the exam.
24. We (not meet) ________________ her since we lived here.
25. I (visit) ________________ Hue last week
26. I don’ know many English words. I wish I (know) _________more English words.
27. Tuan and Huong (not/go) ______________ to the cinema last night.
28. My brother used to ( go ) ______________ to work by motorbike. Now he cycles.
29. Last night we (go) ______________ to Lan’s birthday party.
30.Men used ( be ) ____________________ the bread winner of the family.
Question IV. Give the correct form of the following verbs:
1. She enjoys (play) ………………………………… badminton.
2. When will you finish (repair) ……………………………… my car ?
3. We began (learn) ……………………………… English 4 years ago.
4. He hates (have) ………………………….. lunch at school.
5. Don’t forget (do) …………………………….. your homework !
6. Why do you decide (choose) ……………………………. this book ?
7. He loves (listen) ……………………………….. to live music on TV.
8. I am interested in (play) …………………………. computer games.
9. My father likes (read) ………………………….. newspapers before going to work.
10. Is she fond of (chat) ……………………………………. ?
Question V. Complete the following sentences with the correct tag questions :
1- He doesn’t play soccer very well, …………………………… ?
2- You don’t like coffee, …………………………………… ?
3- Her father goes to work at 6 AM, ………………………………. ?
4- This picture is yours, ………………………………….. ?
5- They won’t go to HCM City next week, …………………………….. ?
6- My parents have used the internet very often, …………………………… ?
7- Your house isn’t very far from school, ……………………………… ?
8- Hoa never comes to school late, …………………………… ?
9- You took some photos on the beach, …………………………. ?
10- We must communicate with you by means of e-mail or chatting, ………………. ?
…………………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết đề cương
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2023 – 2024 Ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 9 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.