Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022 – 2023 Ôn tập Hóa 8 học kì 1 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề cương ôn tập Hóa học 8 học kì 1 năm 2022 – 2023 là tài liệu không thể thiếu dành cho các bạn lớp 8 chuẩn bị thi cuối học kì 1.
Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa 8 giới hạn nội dung ôn thi, kèm theo các dạng bài tập trọng tâm và đề thi minh họa. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Hóa học 8 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 1 Hóa học 8 năm 2022 – 2023 mời các bạn cùng tải tại đây.
I. Ma trận đề thi học kì 1 môn Hóa học 8
Chủ đề 1: Chất, nguyên tử, phân tử.
Chủ đề 2: Phản ứng hóa học.
Chủ đề 3: Mol và tính toán hóa học.
Chương |
Chủ đề |
Biết |
Hiểu |
VD thấp |
VD cao |
1 |
1. Chất (tinh khiết, hỗn hợp, tách chất, vật thể) |
TN |
|||
2. Nguyên tử (khái niệm, cấu tạo) |
TN |
||||
3. Nguyên tố hóa học (khái niệm, KHHH, NTK) |
TN |
||||
4. Đơn chất – hợp chất – phân tử (k/n, đặc điểm) |
TN |
||||
5. CTHH (ý nghĩa của CTHH, CT của đơn chất) |
TN |
||||
6. Hóa trị |
TN |
||||
2 |
1. Phân biệt hiện tượng vật lý / Hóa học |
TN |
|||
2. PƯHH (đ/n; diễn biến, khi nào xảy ra, nbiet) |
TN |
||||
3. Định luật bảo toàn khối lượng |
TN |
||||
4. Lập PTHH (cách lập + ý nghĩa) |
TN |
TL |
|||
3 |
1. Mol (đ/n, M, V?) |
TN |
|||
2. Chuyển đổi giữa m, V và n |
TN |
||||
3. Tỉ khối |
TN |
||||
4. Tính theo CTHH |
TN |
||||
5. Tính theo PTHH |
TN+TL |
||||
6TN |
6TN |
3TN+2TL |
II. Phần lý thuyết ôn thi HK1 lớp 8 môn Hóa học
1. Khái niệm nguyên tử, phân tử, nguyên tử khối, phân tử khối.
2. Thế nào là đơn chất , hợp chất. Cho ví dụ?
3. Công thức hóa học dùng biểu diễn chất :
4. Phát biểu quy tắc hóa trị . Viết biểu thức.
Vận dụng :
+ Tính hóa trị chưa biết
+ Lập công thức hóa học khi biết hóa trị
5. Định luật bảo toàn khối lượng : A + B → C + D
– Định luật : Trong một phản ứng hóa hoc, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
Biếu thức : mA + mB = mC + mD
6. Phương trình hóa học : biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
– Ba bước lập phương trình hóa học : Viết sơ đồ phản ứng,Cân bằng phương trình, Viết phương trình hóa học
– Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
7. Các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.
m = n × M (g) ⇒;
– Thể tích khí chất khí : + Ở điều kiện tiêu chuẩn :
8. Tỉ khối của chất khí.
– Khí A đối với khí B
III. Câu hỏi trắc nghiệm thi học kì 1 Hóa học 8
Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron
B. proton, electron
C. proton, nơtron, electron
D. nơtron, electron
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl
B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH
C. NaCl, H2O, H2, NaOH
D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3
Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là:
A. 3,4 g
B. 4,4 g
C. 2,2 g
D. 6,6 g
Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A. SO2, Cl2, H2S
B. N2, CO2, H2
C. CH4, H2S, O2
D. Cl2, SO2, N2
Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm:
A. 56 nguyên tử
B. 3.1023nguyên tử
C. 12 nguyên tử
D. 6.1023nguyên tử
Câu 6: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Fe và O, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeO
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2
B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O
C. NaCl, H2O, H2 , N2
D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe
Câu 8: Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là
A. 3,3 g
B. 0,35 g
C. 6,4 gD. 0,64 g
Câu 19: Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, O2, H2S, N2
B. N2, CH4, H2, C2H2
C. CH4, H2S, CO2, C2H4
D. Cl2, SO2, N2, CH4
Câu 10: 0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt:
A. 56 nguyên tử
B. 3.1023nguyên tử
C. 12 nguyên tử
D. 1,5.1023nguyên tử
Câu 11: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 25% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
A. C2H2
B. C2H4
C. CH4
D. C2H6
Câu 12: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:
A. 94 đvC ; 98 đvC
B. 98 đvC ; 98 đvC
C. 96 đvC ; 98 đvC
D. 98 đvC ; 100 đvC
Câu 13: Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau:
A. Al3(SO4)2
B. AlSO4
C. Al2SO4
D. Al2(SO4)3
Câu 14: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối lượng của Kaliclorua thu được là:
A. 13g
B. 14g
C. 14,9g
D. 15,9g
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2
B. 2, 3
C. 1, 2
D. 1,1
Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2
B. 3,2,1,2
C. 1,1,1,1
D. 2,3,1,3
Câu 16: Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A, 20oC; 1atm
B. 0oC; 1atm
C. 1oC; 0 atm
D. 0oC; 2 atm
Câu 17: Ở đkc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là:
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 24,2 lít
D. 42,4 lít
Câu 18: Số Avôgađrô có giá trị là:
A. 6.1022
B. 6.1023
C. 6.1024
D. 6.1025
Câu 19: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có:
A. Thể tích của CH4 lớn hơn
B. Thể tích của H2 lớn hơn
C. Bằng nhau
D. Không thể so sánh được
Câu 20: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO
B. Fe3O2
C. Fe2O3
D.Fe3O4
……………
IV. Câu hỏi tự luận ôn thi cuối kì 1 môn Hóa học 8
Dạng bài tập 1: Hóa trị
Câu 1:
Xác định hóa trị của nguyên tử Nitơ trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3
Câu 2: Lập CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Dạng bài tập 2: Định luật bảo toàn khối lượng
Câu 1: Có thể thu được kim loại sắt bằng cách cho khí cacbon monoxit CO tác dụng với chất sắt (III) oxit . Khối lượng của kim loại sắt thu được là bao nhiêu khi cho 16,8 kg CO tác dụng hết với 32 kg sắt (III) oxit thì có 26,4 kg CO2 sinh ra.
Câu 2: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng II oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic.
Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra nếu khối lượng malachite mang nung là 2,22g, thu được 1,60 g đồng II oxit và 0,18 g nước.
Nếu thu được 6 g đồng II oxit; 0,9 g nước và 2,2 g khí cacbonic thì khối lượng quặng đem nung là bao nhiêu?
Dạng bài tập 4: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Câu 1:Hãy tính :
Số mol CO2 có trong 11g khí CO2(đktc)
Thể tích (đktc) của 9.1023phân tử khí H2
Câu 2:Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)
Có bao nhiêu mol oxi?
Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
Có khối lượng bao nhiêu gam?
Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phan tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g khí oxi.
Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.
Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.
Dạng bài tập 5: Tính theo công thức hóa học:
Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.
Câu 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)
Câu 3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )
Câu 4: Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)
Câu 5: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
Tính MX(ĐS: 64 đvC)
Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại là O. (ĐS: SO2)
Dạng bài tập 6: Tính theo phương trình hóa học
Câu 1: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
Thể tích khí H2thu được ở đktc.(ĐS:4,48 lít)
Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS:14,6 g)
Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS:25,4 g)
……………
V. Đề thi minh họa học kì 1 Hóa 8
I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào những đáp án mà em cho là đúng nhất:
1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi?
A. proton, nơtron.
B. proton, electron.
C. electron.
D. electron, nơtron.
2. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết?
A. Không màu, không mùi.
B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua.
C. Không tan trong nước.
D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định
3. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm cáchợp chất là?
A. Na,O3,Cl2.
B. CO2, NaNO3, SO3.
c. Na,Cl2,CO2.
D. Na, Cl2, SO3.
4. Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là
A. CaPO4.
B.Ca3PO4.
C.Ca3(PO4)2.
D. Ca(PO4)2.
5. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí?
A. Đập đá vôi sắp vào lò nung.
B. Làm sữa chua.
C. Muối dưa cải.
D. Sắt bị gỉ.
6. Cho phương trình hóa học sau SO3+ H2O àH2SO4. Chất tham gia là?
A,. SO3,H2SO4.
B.H2SO4.
C. H2O, H2SO4.
D. SO3, H2O.
7. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là?
A. 1,6g.
B. 3,2 g.
C. 6,4 g.
D. 28,8 g.
8. Khí lưu huỳnh đioxit SO2nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần?
A. Nặng hơn 2 lần.
B. Nặng hơn 4 lần.
C. Nhẹ hơn 2 lần.
D. Nhẹ hơn 4 lần.
9. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưađúng?
A. CaO + H2O→Ca(OH)2.
B. S + O2 → SO2.
C. NaOH + HCl →NaCl+ H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O.
10. Số mol của 11,2g Felà
A. 0,1mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,21 mol.
D. 0,12 mol.
11. Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết?
A. 3O.
B.O3.
C. 3O2.
D. 2O3.
12. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại?
A. Đồng, Bạc,Nhôm,Magie.
B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm.
C. Cacbon, Lưu huỳnh,Photpho,Oxi.
D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp.
A |
B |
Trả lời |
1. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. |
a. chất tinh khiết. |
……… |
2. Đốt than trong không khí. |
b. 170 đvC. |
……… |
3. AgNO3 có phân tử khối bằng |
c. Hiện tượng vật lí. |
……….. |
4. Nước cất là |
d. Hiện tượng hóa học. |
……… |
Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau:
A. Ba+ O2 →BaO.
B. KClO3 →KCl + O2.
C. Fe3O4 + CO →Fe + CO2.
D. Al+ CuSO4 →Al2(SO4)3 + Cu.
Câu 3 (3 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl theo phương trình:
Mg + HCl →MgCl2 + H2.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứngtrên.
b. Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành.
c, Tính thể tích khí H2 sinh (ở đktc).
Câu 4 (1 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó.
Cho biết nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14.
……………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022 – 2023 Ôn tập Hóa 8 học kì 1 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.