Bạn đang xem bài viết Cách đọc tên, giải mã ý nghĩa các kí tự trên máy lạnh Midea tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Các ký tự trong tên của máy lạnh Midea nói riêng và các thiết bị điện tử của hãng khác nói chung đều có thể giúp bạn biết được model cũng như các thông số cơ bản của sản phẩm đó. Hãy cùng Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn đi tìm hiểu ý nghĩa chính xác tên gọi các dòng máy lạnh của Midea qua bài viết dưới đây nhé!
Ngừng kinh doanh
Xem đặc điểm nổi bật
- Công suất làm lạnh 1 HP, dành cho phòng có diện tích dưới 15 m2.
- Tiết kiệm điện năng, vận hành êm ái với công nghệ Inverter.
- Cảm giác mát lạnh nhanh chóng với chế độ làm lạnh Turbo.
- Căn phòng thoáng mát, khô ráo khi độ ẩm tăng cao với chức năng hút ẩm.
- Ống thoát nước 2 chiều tiện lợi trong quá trình lắp đặt.
- Tiện lợi trong quá trình sử dụng với chức năng hẹn giờ.
- Sử dụng như một chiếc quạt thổi gió với chế độ Fan only.
- Dàn tản nhiệt bằng nhôm mạ vàng chống ăn mòn bền bỉ.
- Theo dõi hoạt động của máy lạnh từ xa qua ứng dụng NetHome Plus.
Xem chi tiết
Ký hiệu tên hãng sản xuất
Ký tự đầu tiên trong các sản phẩm máy lạnh Midea luôn là M – viết tắt tên của hãng.
Ký hiệu kiểu dáng của máy lạnh
Ký tự thứ 2 từ trái sang thể hiện kiểu dáng của máy lạnh. Các kiểu dáng máy lạnh Midea hiện có là:
- S (Split): Máy lạnh treo tường.
- F (Floor Standing): Máy lạnh tủ đứng.
- C (Cassette): Máy lạnh âm tường.
- P (Portable): Máy lạnh mini di động.
Như vậy, ký hiệu S trên hình cho biết mẫu máy lạnh này thuộc kiểu máy lạnh treo tường.
Ký hiệu dòng máy lạnh (series máy)
Tiếp theo chúng ta có các ký tự AFA – đại diện cho dòng máy lạnh. Như trên hình thì đây là dòng máy lạnh Midea AFA (dòng cải tiến của AF) vừa được ra mắt vào năm nay 2020.
Ký hiệu công suất máy
Hai con sốnàythể hiện công suất của máy lạnh. Các con số được Midea dùng để ký hiệu công suất máy lạnh gồm có:
- 10 tuơng đương 1 HP (10 nghìn Btu).
- 13 tương đương 1.5 HP (13 nghìn Btu).
- 18 tương đương 2 HP (18 nghìn Btu).
Vậy, mẫu máy lạnh này tương đương công suất 10 nghìn Btu ~ 1 HP.
Ký hiệu máy lạnh có tính năng sưởi ấm
Ký tự C (Cooling) cho biết sản phẩm này là máy lạnh 1 chiều, chỉ làm lạnh. Máy lạnh 2 chiều (có sưởi ấm) sẽ có ký tự là H (Heating).
Ký hiệu máy có trang bị Remote
Máy lạnh có trang bị Remote điều khiển sẽ có kí tự R trong tên gọi.
Ký hiệu công nghệ động cơ của máy lạnh
Tiếp theo, ký tự D cho biết máy lạnh có trang bị động cơ Inverter. Ngoài ra, trên các mẫu máy lạnh cao cấp của Midea có thể trang bị công nghệ Full Inverter với ký hiệu là chữ F, dòng tiêu chuẩn không Inverter sẽ không có ký hiệu D hoặc F trong tên.
Ký hiệu loại gas máy sử dụng
Cuối cùng, N8 là ký hiệu thể hiện gas R32 – loại gas mà máy lạnh này đang dùng. Các loại gas khác sẽ có ký hiệu là:
- N1: Gas R410A
- NX: Gas hỗn hợp
Trên đây là hướng dẫn chi tiết ý nghĩa các ký tự trong tên gọi máy lạnh Midea của Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn. Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đã có thể tự tin nắm được thông tin của sản phẩm máy lạnh Midea chỉ qua gọi của chúng.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Cách đọc tên, giải mã ý nghĩa các kí tự trên máy lạnh Midea tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.