Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022 – 2023 9 Đề thi Sinh lớp 8 học kì 2 (Có đáp án, ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi cuối kì 2 Sinh học 8 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 9 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Với 9 đề thi cuối học kì 2 Sinh 8 này sẽ giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn. Bên cạnh đề thi môn Sinh học 8 các bạn xem thêm: đề thi học kì 2 môn Toán 8, bộ đề thi học kì 2 Ngữ văn 8, bộ đề thi học kì 2 Tiếng Anh 8. Vậy sau đây là TOP 9 đề thi cuối kì 2 Sinh học 8 năm 2022 – 2023 mời các bạn cùng tải tại đây.
Bộ đề thi Sinh 8 cuối học kì 2 năm 2022 – 2023
- Đề thi cuối kì 2 Sinh học 8 – Đề 1
- Đề thi Sinh 8 cuối học kì 2 – Đề 2
- Đề thi Sinh học 8 học kì 2 – Đề 3
Đề thi cuối kì 2 Sinh học 8 – Đề 1
Đề thi cuối kì 2 Sinh 8
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Hệ bài tiết nước tiêu gồm:
A. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
B. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
Câu 2: ( 0,25 điểm) Đại não người gồm các thùy:
A. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy vị giác và thùy thị giác.
B. Thùy cảm giác, thùy vận động,thùy chẩm và thùy thái dương.
C. Thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm và thùy thái dương.
D. Thùy cảm giác, thùy vận động, thùy thị giác và thùy vị giác.
Câu 3: ( 0,25 điểm): Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh
C. Não bộ và tủy sống
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh
Câu 4. ( 0,25 điểm ): Chức năng nào sau đây không phải của da:
A. Bảo vệ cơ thể.
B. Điều hòa thân nhiệt.
C. Da tạo nên vẽ đẹp của con người.
D. Điều khiển hoạt động có ý thức.
Câu 5. ( 0,25 điểm): Da có cấu tạo từ ngoài vào trong theo trình tự đúng là:
A. Lớp bì lớp biểu bì lớp mỡ dưới da.
B. Lớp biểu bì Lớp bì lớp mỡ dưới da.
C. Lớp biểu bì lớp mỡ dưới da lớp bì.
D. Lớp mỡ dưới da Lớp bì lớp biểu bì.
Câu 6. ( 0,25 điểm): Lượng nước tiểu chính thức mỗi ngày thận lọc được:
A. 0.25 lít
B. 0,5 lít
C. 1,5 lít.
D. 1,0 lít
Câu 7.( 0,25 điểm): Tật viễn thị là tật mà ảnh của vật hiện ở
A. Trước màng lưới.
B. Sau màng lưới.
C. Trên màng lưới.
D. Trên điểm vàng.
Câu 8.( 0,25 điểm): Trung ương thần kinh sinh dưỡng nằm ở đâu?
A. Bán cầu não
B. Tủy sống
C. Trụ não.
D. Trụ não & tủy sống
Câu 9: (1 điểm): Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với mỗi phần của não bộ.
Các phần của não bộ |
Trả lời |
Chức năng |
1. Trụ não 2. Tiểu não 3. Não trung gian 4 Đại não |
1……… 2………. 3……… .. 4……….. |
a. Điều hòa hoạt động các cơ quan sinh dưỡng. b. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt. c. Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp d. Điều khiển các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ. |
II. Tự luận. ( 7điểm)
Câu 10: ( 3 điểm) Trình bày các chức năng của da?
Câu 11: ( 2,5 điểm) Giải thích vì sao sự hình thành nước tiểu liên tục, nhưng khi thải nước tiểu ra ngoài ở một thời điểm nhất định?
Câu 12: ( 1,5 điểm) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tý mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao?
Đáp án đề thi học kì 2 Sinh 8
I. Trắc nghiệm.( 5 điểm)
– Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng: (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Câu 9 |
|||
Đáp án |
A |
C |
C |
D |
B |
C |
B |
D |
1-a |
2-c |
3-b |
4-d |
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 10: ( 3 điểm)
– Bảo vệ cơ thể: chống các yếu tố gây hại của môi trường như: sự va đập, và diệt
khuẩn, sắc tố da góp phần chống tác hại của tia tử ngoại.
– Điều hoà thân nhiệt: nhờ sự co dãn của mao mạch dưới da.
– Tuyến mồ hôi, cơ co chân lông, lớp mỡ dưới da chống mất nhiệt.
– Nhận biết kích thích của môi trường: nhờ các cơ quan thụ cảm.
– Tham gia hoạt động bài tiết qua tuyến mồ hôi. Da còn là sản phẩm tạo nên
vẻ đẹp của con người.
Câu 11( 2,5 điểm)
– Nước tiểu được hình thành liên tục ở cầu thận và đổ vào bể thận.
– Nước tiểu ở bể thận theo ống dẫn tiểu đổ vào bóng đái.
– Nước tiểu ở bóng đái đạt khoản 200ml sẽ gây phản xạ tiểu ra ngoài
Câu 12( 1,5 điểm)
– Đúng.
– Vì khi cu Tí mang mơ ra ăn thì những người trong đội kèn nhìn thấy sẽ tiết nhiều nước bọt theo phản xạ có điều kiện-> không thổi được kèn.
Ma trận đề thi cuối kì 2 Sinh 8
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||||||
Thấp | Cao | ||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||||
Chương VII: Bài tiết |
NB cơ quan bài tiết nước tiểu và lượng nước tiểu đc lọc |
Giải thích đc sự hình thành nước tiểu |
|||||||||||||
Số câu: 2 Điểm:3 đ Tỉ lệ: 30% |
1. C1,6 0,5 đ |
1. C11 2,5đ |
|||||||||||||
Chương VIII: Da |
– Biết đc cấu tạo da – Trình bày đc chức năng của da |
– Hiểu đc chức năng của da |
|||||||||||||
Số câu: 3 Điểm:3,5 đ Tỉ lệ: 35% |
1. C5 0,25đ |
1. C10 3đ |
1.C4 0,25đ |
||||||||||||
Chương IX: Thần kinh và giác quan |
– NB được ct của đại não, các bộ phận trung ương TK Nắm c/n não bộ. |
– Hiểu được tật viễn thị ở mắt. – Vị trí trung ương TK sinh dưỡng |
– VD kiến thức phân thức vai trò của PXCĐK |
||||||||||||
Số câu: 6 Điểm: 3,5đ Tỉ lệ: 35,5 |
3.C2,3,9 1,5 đ |
1. C7,8 0,5đ |
1. C12 1,5đ |
||||||||||||
TS câu: 12 |
7 |
4 |
1 |
||||||||||||
TS đ: 10 |
5,25đ |
3,25đ |
1,5đ |
||||||||||||
Tỉ lệ %: 100% |
52,5% |
32,5% |
15% |
Đề thi Sinh 8 cuối học kì 2 – Đề 2
Đề thi cuối kì 2 Sinh 8
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Năng lượng tối thiểu để duy trì sự sống trong điều kiện nghĩ ngơi hoàn toàn được gọi là:
A. trao đổi năng lượng
B. năng lượng đồng hoá
C. dị hoá
D. chuyển hoá cơ bản
Câu 2. Trung khu điều khiển giúp cơ thể người cân bằng là của:
A. não trung gian
B. não giữa
C. trụ não
D. tiểu não
Câu 3. Vitamin nào sau đây không tan trong nước
A. B6
B. B12
C. E
D. C
Câu 4. Tuyến sinh dục và tuyến tụy là tuyến
A. Ngoại tiết
B. Tuyến pha
C. Nội tiết
D. Tuyến đơn
Câu 5. Tuyến giáp tiết ra loại hormone nào sau đây?
A. Tiroxin
B. Glucagon
C. Insulin
D. Cooctizon
Câu 6. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của bài tiết?
A. nước tiểu
B. mồ hôi
C. khí oxi
D. Khí cacbonic
Câu 7. Tầng tế bào chết của da nằm ở:
A. lớp niêm mạc
B. lớp biểu bì
C. lớp mỡ dưới da
D. lớp bì
Câu 8. Tua ngắn xuất phát từ thân của tế bào thần kinh được gọi là:
A.Sợi nhánh
B. dây thần kinh
C. sợi trục
D.chuỗi hạch thần kinh
Câu 9. Thuỳ thái dương có chứa
A. vùng vị giác
B.vùng cảm giác
C. vùng vận động
D. vùng thính giác
Câu 10. Hormon do tuyến sinh dục nam tiết ra là:
A. Testosterol
B. Ơstrogen
C. Oxitoxin
D. Progesterol
Câu 11. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người đó sẽ bị bệnh gì?
A. Sỏi thận
B. Sỏi bàng quang
C. Dư insulin
D. Đái tháo đường
Câu 12. Trong mỗi chu kì rụng trứng, số lượng trứng chín và rụng thường là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Nêu cấu tạo của tai.
Câu 14. (2,0 điểm) Trình bày các dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì nữ.
Câu 15. (2,0 điểm) Hãy giải thích câu: “trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói”.
Câu 16. (1,0 điểm) Giải thích vì sao dây thần kinh tuỷ là dây pha.
Đáp án đề thi học kì 2 Sinh 8
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
D |
D |
C |
B |
A |
C |
B |
A |
D |
A |
D |
C |
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Điểm |
Câu 13 ( 2,0 điểm) |
Cấu tạo của tai * Tai gồm tai ngoài, tai giữa và tai trong – Tai ngoài gồm vành tai (hứng sóng âm) và ống tai (hướng sóng âm) – Tai giữa gồm: màng nhĩ, cửa bầu, chuỗi xương tai, vòi nhĩ + Màng nhĩ, cửa bầu: truyền và khuếch đại âm + Chuỗi xương tai gồm xương búa, xương đe, xương bàn đạp có tác dụng truyền sóng âm + Vòi nhĩ: Đảm bảo cân bằng áp suất hai bên màng nhĩ – Tai trong gồm ống bán khuyên, bộ phận tiền đình( thu nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian ) và ốc tai( thu nhận sóng âm) |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 |
Câu 14 ( 2,0 điểm) |
Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì nữ – Lớn nhanh – Vú phát triển, hông nở rộng – Mọc lông mu, lông nách – Mông, đùi phát triển – Bộ phận sinh dục phát triển – Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn phát triển – Bắt đầu hành kinh – Xuất hiện mụn trứng cá |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 15 (2,0 điểm) |
– Trời nóng: mồ hôi tiết nhiều, cơ thể mất nhiều nước => Mau khát + Đồng thời cơ thể phân giải chất để giải phóng năng lượng. + Một phần năng lượng để duy trì thân nhiệt => Nhanh đói |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 16 (1,0 điểm) |
Dây thần kinh tuỷ là dây pha vì: – Được cấu tạo từ các bó sợi hướng tâm (sợi cảm giác) và các bó sợi li tâm (sợi vận động) – Dẫn truyền xung thần kinh theo 2 hướng ngược nhau. |
0,5 0,5 |
Ma trận đề thi học kì 2 Sinh học 8
TT |
Phần/chương Chủ đề/ bài |
Nội dung kiểm tra |
Số lượng câu hỏi từng mức độ |
Tổng số câu |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
1 |
Trao đổi chất và năng lượng |
Quá trình điều hòa thân nhiệt, các loại vitamin, năng lượng tạo ra khi giải phóng các chất. |
3 |
1 |
3 |
1 |
||||
2 |
Bài tiết và da |
Cấu tạo da, các sản phẩm bài tiết tạo ra |
3 |
3 |
||||||
3 |
Thần kinh và giác quan |
Cấu tạo hệ thần kinh và sự phân vùng trên vỏ não, cấu tạo của các giác quan |
3 |
1 |
1 |
3 |
2 |
|||
4 |
Nội tiết |
Các loại hormon do tuyến nội tiết tạo ra |
2 |
2 |
||||||
5 |
Sinh sản |
Chức năng cơ quan sinh dục, các dấu hiệu khi bước vào tuổi dậy thì ở nam và nữ |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Tổng số câu |
8 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
12 |
4 |
||
Tổng số điểm |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
2 |
1,0 |
3,0 |
7,0 |
||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
30 |
70 |
Đề thi Sinh học 8 học kì 2 – Đề 3
Đề thi Sinh học 8 học kì 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1. Trong các tuyến sau, tuyến nào là tuyến nội tiết:
A. Tuyến nhờn
B. Tuyến ức
C. Tuyến mồ hôi
D. Cả B và C
Câu 2. Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào ?
A. Muối khoáng
B. Nước
C. Vitamin
D. Cả B, C
Câu 3. Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ?
A. Uống đủ nước
B. Không ăn quá nhiều prôtêin
C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay
D. Ăn mặn
Câu 4. Trung ương của hệ thần kinh:
a. Não, dây thần kinh
B. Dây thần kinh, hạch thần kinh
C. Não, tủy sống
D. Não, tủy sống, dây thần kinh
Câu 5. Tuyến nội tiết nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động các tuyến nội tiết khác ?
A.Tuyến yên
B. Tuyến tụy
C. Tuyến trên thận
D. Tuyến giáp
Câu 6. Khi trong cơ thể thiếu hoocmôn insulin, sẽ bị bệnh nào ?
A. Rối loạn tiết hoocmôn
B. Đái tháo đường
C. Bướu cổ
D. Béo phì
Câu 7. Cấu tạo của tủy sống gồm?
A. Chất xám
B. Chất trắng
C. Các sợi trục nơron có bao miêlin
D. Cả A và B
Câu 8. Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại sẽ:
A. Hạn chế được các vi sinh vật gây bênh.
B. Hạn chế khả năng tạo sỏi
C. Tránh cho thận làm việc quá nhiều
D. Hạn chế tác hại của các chất độc hại
Câu 9. Điều khiển hoạt động của cơ vân là do:
A. Hệ thần kinh vận động
B. Hệ thần kinh sinh dưỡng
B. Thân nơron
D. Sợi trục
Câu 10. Điều khiển hoạt động của các nội quan là do:
A. Hệ thần kinh vận động
B. Hệ thần kinh sinh dưỡng
B. Thân nơron
D. Sợi trục
Câu 11. Chức năng của hệ thần kinh vận động là:
A. Điều khiển hoạt động của cơ tim
B. Điều khiển hoạt động của cơ trơn
C. Điều khiển hoạt động của hệ cơ xương
D. Điều khiển hoạt động của cơ quan sinh sản
Câu 12. Nếu một người nào đó bị tai nạn hư mất 1 quả thận thì cơ thể bài tiết như thế nào?
A. Giảm đi một nửa
B. Bình thường
C. Bài tiết bổ sung cho da
D. Bài tiết gấp đôi.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0đ): Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra như thế nào?
Câu 2. (2,0 đ) Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện. Cho ví dụ. Ý nghĩa của việc hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống con người là gì ?
Câu 3. (2,0 đ) Trình bày khái niệm, nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị ở mắt.
Câu 4. (1 điểm) Hãy giải thích vì sao trong thời kì thuộc Pháp, đồng bào các dân tộc ở Việt Bắc và Tây Nguyên phải đốt cỏ tranh lấy tro để ăn.
Đáp án đề thi học kì 2 Sinh học 8
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | A | D | C | A | B | D | D | A | B | C | B |
II. TỰ LUẬN
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
Sự tạo thành nước tiểu trong các đơn vị chức năng của thận gồm 3 giai đoạn: – Giai đoạn lọc máu ở nang cầu thận: + Máu theo động mạch đến cầu thận với áp lực cao tạo ra lực đẩy nước và các chất hòa tan có kích thước nhỏ qua lỗ lọc trên vách mao mạch vào nang cầu thận (0,25đ) + Các tế bào máu và phân tử prôtêin có kích thước lớn nên không qua lỗ lọc. (0,25đ) + Kết quả là tạo nên nước tiểu đầu trong nang cầu thận. (0,25đ) – Giai đoạn hấp thụ lại xảy ra trong ống thận: ống thận hấp thụ lại phần lớn nước, các chất dinh dưỡng, các ion cần thiết như Na+, Cl–… (0,5đ) – Giai đoạn bài tiết tiếp: ở phần sau ống thận (0,25đ) các chất được tiếp tục bài tiết từ máu vào ống thận gồm các chất cặn bã (0,25đ) các chất ion thừa như H+, K+… để tạo thành nước tiểu chính thức (0,25đ) |
0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 |
2 |
– Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập. Ví dụ: Đi ngoài nắng mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra. – Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện. Ví dụ: Chẳng dại gì mà chơi/đùa với lửa – Sự thành lập và ức chế phản xạ có điều kiện là giúp cơ thể thích nghi với sự thay đổi của môi trường. |
0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 |
3 |
Cận Cận thị(4 ý X 0,5đ) – Khái niệm: – Nguyên nhân: – Vị trí của ảnh so với màng lưới: – Cách khắc phục: |
0.5 |
4 |
Trong tro của cỏ tranh có một số muối khoáng tuy không nhiều và chủ yếu là muối kali. Vì vậy việc ăn tro cỏ tranh chỉ là biện pháp tạm thời chứ không thể thay thế hoàn toàn muối ăn hàng ngày. |
1 |
Ma trận đề thi học kì 2 Sinh học 8
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
Chương VI: Trao đổi chất và năng lượng |
– Giải thích hiện tượng thực tế trong đời sống |
||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 1 10% |
1 1 10% |
|||||||||
Chương VII: Bài tiết |
– Nêu được quá trình bài tiết nước tiểu. |
– Biện pháp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu |
– Biết giữ vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu. |
||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 0.75 7.5% |
2 0.5 5% |
2 0.5 5% |
5 1.75 17.5% |
|||||||
Chương VIII: Da |
Cách phòng tránh bệnh ngoài da. |
||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 0.5 5% |
1 0.5 5% |
|||||||||
Chương IX: Thần kinh và giác quan |
– Nêu được các bộ phận của trung ương thần kinh. – Phân biệt được PXKĐK và PXCĐK. – Trình bày nguyên nhân cách khắc phục các tật ở mắt |
– Cho ví dụ về PXKĐK và PXCĐK – Ý nghĩa của việc thành lập và ức chế PXCĐK |
– Chức năng của tai. |
||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
2 0.5 5% |
1 2.75 27.5% |
1/2 1 10% |
1/2 1 10% |
4 5.25 52.5% |
||||||
Chương X: Nội tiết |
-Phân biệt được tuyến nội tiết và ngoại tiết -Hiểu rõ chức năng của các tuyến nội tiết trong cơ thể có liên quan đến hoocmôn |
||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
5 1.5 15% |
5 1.5 15% |
|||||||||
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tổng tỉ lệ: |
2+2 4 40% |
7+1/2 3 30% |
3+1/2 2 20% |
1 1 10% |
16 10 100% |
…………………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi Sinh 8 học kì 2
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022 – 2023 9 Đề thi Sinh lớp 8 học kì 2 (Có đáp án, ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.