Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022 – 2023 6 Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Sử (Có ma trận, đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 9 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 6 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Với 6 đề thi cuối học kì 2 Sử 9 này sẽ giúp các em học sinh lớp 9 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn. Bên cạnh đề thi môn Lịch sử các bạn xem thêm: đề thi học kì 2 môn Toán 9, bộ đề thi học kì 2 Ngữ văn 9, bộ đề thi học kì 2 Tiếng Anh 9. Vậy sau đây là TOP 6 đề thi cuối kì 2 Sử 9 năm 2022 – 2023 mời các bạn cùng tải tại đây.
Bộ đề thi Lịch sử 9 học kì 2 năm 2022 – 2023 (Có đáp án)
- Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 9 – Đề 1
- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 9 – Đề 2
Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 9 – Đề 1
Đề thi cuối kì 2 Sử 9
A.TRẮC NGHIỆM
Chọn một đáp án đúng A, B, C hoặc D bằng cách ghi ra tờ giấy thi
Câu 1: Nhật đảo chính Pháp ngày 09/3/1945 ở Đông Dương vì lí do nào dưới đây?
A. Thất bại gần kề của phát xít Nhật.
B. Nhật tiến hành theo kế hoạch chung của phe Phát xít.
C. Mâu thuẫn Nhật – Pháp trở lên gay sắt.
D. Phong trào cách mạng dâng cao gây cho Nhật nhiều khó khăn.
Câu 2: Năm 1989, Mĩ và Liên Xô cùng tuyên bố chính thức chấm dứt Chiến tranh vì:
A. cuộc Chiến tranh lạnh mà Mĩ và Liên Xô tham gia bị thế giới lên án.
B. Liên Xô không đủ tiềm lực tài chính đẻ tiếp tục chạy đua vũ trang.
C. muôn có thời gian hoà hoãn để củng cố lực lượng, chuân bị cho cuộc chiến tranh mới.
D. đều bị suy giảm thế mạnh trước sự vươn lên của hai trung tâm kinh tế – tài chính là Tây Âu và Nhật Bản.
Câu 3: Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
B. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
C. duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
D. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 4: Để giải quyết nạn đói trước mắt, ngay sau khi Cách mạng tháng Tám thành công, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã
A. giảm sưu thuế, chia lại ruộng đất công, tăng gia sản xuất.
B. chủ trương tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.
C. kêu gọi nhân dân cả nước “nhường cơm sẻ áo”.
D. kêu gọi sự cứu trợ của nhân dân thế giới.
Câu 5: Đặc điểm cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là
A. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào các ngành kinh tế Việt Nam.
B. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế Việt Nam.
C. đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào ngành giao thông vận tải của Việt Nam.
D. đầu tư vào phát triển văn hoá và ổn định chính trị ở Việt Nam.
Câu 6: Điểm chung trong Kế hoạch Rơ-ve năm 1949, Kế hoạch Đờ Lát đơ Tác xi-nhi năm 1950 và Kế hoạch Na-va năm 1953 là
A. muốn xoay chuyền cục diện chiến tranh.
B. tiếp tục thống trị Việt Nam lâu đài.
C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. phô trương thanh thế, tiềm lực
Câu 7: Đảng Cộng sản Đông Dương thay đổi chủ trương đấu tranh trong phong trào dân chủ 1936 – 1939 là do
A. thực dân Pháp đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân.
B. sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh.
C. Đảng phải đi vào hoạt động bí mật.
D. chính sách của Mặt trận Nhân dân Pháp.
Câu 8: Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 được Đảng Cộng sản Đông Dương và Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định từ sau sự kiện nào dưới đây?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nỗ đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.
Câu 9: Những quyết định của Hội nghị I-an-ta đã đưa đến hệ quả như thế nào?
A. Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập.
B. Chủ nghĩa phát xít Đức và Nhật bị tiêu diệt tận gốc.
C. Trên lãnh thổ Đức hình thành hai nhà nước với chế độ chính trị khác nhau.
D. Một trật tự thế giới mới được hình thành, được gọi là Trật tự hai cực I-an-ta.
Câu 10: Sau khi về nước (đầu năm 1941), Nguyễn Ái Quốc đã chọn Cao Bằng làm nơi xây dựng
A. khu giải phóng Việt Bắc.
B. trung tâm chỉ đạo kháng chiên.
C. Sở chỉ huy các chiến dịch.
D. căn cứ địa cách mạng.
Câu 11: Để tránh đổi phó với 1 hiền kẻ thù cùng một lúc, tính từ vĩ tuyến 16 trở ra:
A. tạm thời hòa hoãn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân Quốc
B. chủ động đàm phán với Pháp
C. kiên quyết cầm súng chống Pháp xâm lược
D. mượn tay Pháp đuổi quân Trung Hoa Dân Quốc
Câu 12: Phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam có điểm gì mới so với phong trào dân tộc dân chủ 1930 – 1931?
A. Kết hợp hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp với hình thức đâu tranh bí mật, bât hợp pháp.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo đầu tranh.
C. Giai cấp công nhân và nông dân đoàn kết đâu tranh mạnh mẽ.
D. Là cuộc diễn tập chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1245.
B. TỰ LUẬN . 7 điểm
Câu 1 (3 điểm) Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp?
Câu 2. (4 điểm) So sánh chiến lược “chiến tranh cục bộ” và chiến lược “chiến tranh đặc
biệt” của Mỹ? có điểm gì giống và khác nhau?
Đáp án đề thi học kì 2 Sử 9
I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ. A |
A |
D |
C |
C |
B |
A |
B |
B |
D |
D |
A |
A |
II. TỰ LUẬN
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp |
1.5đ |
Đối với dân tộc: – Chấm dứt chiến tranh xâm lược và ách thống trị của thực dân Pháp. MB hoàn toàn giải phóng chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN, tạo cơ sở để giải phóng MN thống nhất đất nước. |
0.5 |
|
Đối với thế giới: – Giáng một đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược, nô dịch của chủ nghĩa Đế quốc sau CTTG thứ 2, góp phần làm tan dã hệ thống thuộc địa của chúng. – Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. |
1.0 |
|
Nguyên nhân thắng lợi: |
1.5đ |
|
-Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí Minh với đường lối chính trị, quân sự, kháng chiến đúng đắn, sáng tạo. |
0.5 |
|
-Có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước; mặt trận củng cố , mở rộng; lực lượng vũ trang ba thứ quân được xây dựng, không ngừng lớn mạnh; hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt. |
0.5 |
|
Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông dương. Sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước bè bạn như Trung quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân khác, của nhân dân Pháp và loài người tiến bộ trên thế giới. |
0.5 |
Câu 2: So sánh chiến lược “chiến tranh cục bộ” và chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mỹ?
Giống nhau: Đều là chiến tranh xâm lược thực dân mới của mỹ, biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của mỹ- 1điểm
Khác nhau: 3đ
Chiến tranh đặc biệt 1961-1965 |
Chiến tranh cục bộ 1965-1968 |
– Tiến hành bằng quân đội tay sai, do cố vấn Mỹ chỉ huy ; vũ khí ;trang bị kỹ thuật , phương tiện của Mỹ . – Âm mưu cơ bản “Dùng người Việt đánh người Việt” .- Tiến hành chỉ ở miền Nam VN . -Quy mô nhỏ hơn . |
– Tiến hành bằng quân Mỹ ,Đồng Minh,Sài gòn . Quân Mỹ giữ vai trò quan trọng .- Để rõ bộ mặt xâm lược trắng trợn – Tiến hành ở miền Nam bằng các cuộc hành quân tìm diệt và bình định ,mở rộng Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc . – Qui mô : lớn và ác liệt hơn nhiều |
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 9 – Đề 2
Đề thi Lịch sử 9 học kì 2
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất. ( mối đáp án đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức yêu nước nào vào tháng 6/1925 ?
A. Tâm tâm xã
B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên .
C. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa .
D. Đảng Cộng sản Việt Nam .
Câu 2: Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam được ra đời ở đâu ?
A. Số nhà 312 phố Khâm Thiên –Hà Nội .
B. Số nhà 5D phố Hàm Long –Hà Nội
C. Số nhà 48 phố Hàng Ngang -Hà Nội .
D. Cửu Long –Hương Cảng –Trung Quốc .
Câu 3: Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập ở đâu ?
A. Hà Nội
C. Hương Cảng –Trung Quốc
B. Pa-ri
D. Mát-xcơ –va
Câu 4: Đại hội lần VII Quốc tế Cộng sản (7/1935) đề ra chủ trương thành lập Mặt trận Nhân dân ở các nước nhằm mục đích gì ?
A. Chống phát xít, chống chiến tranh thế giới ,bảo vệ hòa bình .
B. Chống đế quốc, thực dân
C. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. Giành độc lập dân tộc ở các nước thuộc địa
Câu 5: Sự kiện lịch sử quan trọng nhất diễn ra vào ngày 2/9/1945 Là :
A. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Bác Hồ đọc Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Hội nghị quân sự Bắc Kì họp.
D. Ra chỉ thị lịch sử “Nhật –Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 6: Sau chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947 Pháp buộc phải thay đổi chiến lược như thế nào?
A. Chuyển từ đánh nhanh ,thắng nhanh sang đánh lâu dài .
B. Chuyển sang đàm phán với ta
C. Cầu viện trợ Mĩ
D. Từng bước rút quân về nước
Câu 7: Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ.
A. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B. Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ “ ở miền Nam
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài ở miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước
Câu 8: Tên nước Cộng hoà XHCN Việt Nam được thông qua ở hội nghị nào ?
A. Hội nghị Trung ương lần 21
B. Hội nghị Trung ương lần 24
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước .
D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI tháng 7/1976.
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)
Câu 2: ( 2 điểm)
Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước, cách mạng ở hai miền Bắc – Nam có những thuận lợi và khó khăn gì ?
Câu 3 (1 điểm)
Cho biết những bài học kinh nghiệm trong quá trình đấu tranh ,bảo vệ và xây dựng tổ quốc từ 1919 đến nay ?
Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử 9
I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm 0,5 |
Câu 1 | B | 0,5 |
Câu 2 | B | 0,5 |
Câu 3 | C | 0,5 |
Câu 4 | A | 0,5 |
Câu 5 | A | 0,5 |
Câu 6 | A | 0,5 |
Câu 7 | B | 0,5 |
Câu 8 | D | 0,5 |
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)
* Chủ quan: (2 điểm)
– Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Hồ chủ tịch với đường lối đúng đắn sáng tạo.
– Có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân.
– Có mặt trận dân tộc thống nhất và lực lượng vũ trang không ngừng lớn mạnh
– Có hậu phương vững chắc và sự chuẩn bị chu đáo.
* Khách quan: (1 điểm)
– Có sự đoàn kết chiến đấu của 3 dân tộc Đông dương
– Được sự giúp đỡ của bạn bè quốc tế.
Câu 2: ( 2 điểm)
Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ ,cứu nước, cách mạng ở hai miền Bắc – Nam có những thuận lợi và khó khăn gì ?
Đáp án :
* Ở miền Bắc: (1 điểm)
-Sau hơn 20 năm(1954-1975) miền Bắc xây dựng được cơ sở vật chất kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội .
– Cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ đã tàn phá nặng nề, gây hậu quả lâu dài đối với miền Bắc .
*ở miền Nam 🙁 1điểm)
-Miền Nam được giai phóng hoàn toàn, trong chừng mực nhất định có nền kinh tế phát triển theo hướng tư bản .
-Cơ sở của chính quyền cũ cùng bao di hại xã hội cũ vẫn tồn tại. Nền kinh tế nông nghiệp vẫn còn lạc hậu, sản xuất nhỏ phân tán phổ biến …
Câu 3 (1 điểm)
Cho biết những bài học kinh nghiệm trong quá trình đấu tranh ,bảo vệ và xây dựng tổ quốc từ 1919 đến nay ?
– Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội..
– Củng cố và tăng cường khối đoàn kết toàn dân và đoàn kết quốc tế.
– Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam
– Luôn luôn củng cố và tăng cường mối quan hệ giữa Đảng với nhân dân…
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử 9
Mức độ Nội dung |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng Thấp |
Vận dụng Cao |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 16 |
Nhớ được nội dung và sự kiện |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 0,5% |
1 0,5 0,5% |
|||||||
Bài 17,18,19 |
Nhớ được nội dung và sự kiện. |
Biết được nội dung sự việc |
Hiểu được mục đích của đại hội lần VII QTCS |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 0,5% |
1 0,5 0,5% |
1 0,5 0,5% |
3 1,5 15% |
|||||
Bài 22 |
Nhớ được nội dung và sự kiện |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 0,5% |
1 0,5 0,5% |
|||||||
Bài 25 + bài 27 |
Trình bày nguyên nhân kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi |
Hiểu được mục tiêu KH của TDP |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 3 30% |
1 0,5 0,5% |
. |
2 3,5 35% |
|||||
Bài 28+ Bài 29 |
Hiểu được tình hình nước ta sau năm 1975 |
Vận dụng lý thuyết để đánh giá việc làm của Mĩ |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 2 20% |
11 0,5 0,5% |
3 2,5 25% |
||||||
Bài 31 |
Biết được thời gian quyết định lấy tên nước CHXHCNVN |
Đánh giá được vai trò lãnh đạo của Đảng nhà nước |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 0,5% |
1 1 10% |
2 1,5 15% |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 2 20% |
1 3 30% |
2 1 10% |
1 2 20% |
12 1 10% |
1 1 10% |
11 10 100% |
……..
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 môn Lịch sử 9
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022 – 2023 6 Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Sử (Có ma trận, đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.