Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 16 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử – Địa lí (Có ma trận, đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 16 Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí lớp 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề thật tốt để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 hiệu quả.
Với 16 đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, còn giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Ngữ văn, Toán. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử – Địa lí năm 2022 – 2023
- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
UBND ………………………….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐIHỌC KÌ II |
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ?
A. V TCN
B. VI TCN
C. VII TCN
D. VIII TCN
Câu 2: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?
A. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay)
C. Luy Lâu (Bắc Ninh ngày nay)
B. Mê Linh (Hà Nội ngày nay)
D. Phong Khê (Hà Nội ngày nay)
Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
A. Lạc hầu, địa chủ Hán
C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc
B. Lạc tướng, hào trưởng Việt
D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?
A. Bà Triệu
B. Trưng Trắc, Trưng Nhị
C. Lý Bí
D. Mai Thúc Loan
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá Chăm- pa?
A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sàn
B. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ Phạn
C. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần Biển…)
D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các công trình tôn giáo như: Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam)
Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Tây Nguyên
B. Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Tây Nam Bộ
Câu 7: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu?
A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường
B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch
C. Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày
D. Sơ tán người ra khỏi vùng nguy hiểm
Câu 8. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ.
A. Biển và đại dương
B. Sông, hồ
C. Đất liền
D. Băng tuyết
Câu 9. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
Câu 10. Trong thuỷ quyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 97,5%
B. 30,1%
C. 2,5%
D. 20,5%
Câu 11. Dòng biển được hình thành dưới tác động của
A. Mặt Trăng
B. Mặt trời
C. Trái Đất
D. Gió
Câu 12. Lưu vực sông là
A. Nguồn nước do băng tan
B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sông
C. Nơi nước sông đổ ra biển
D. Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định
PHẦN II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm):
a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay?
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Câu 2. (2,25 điểm):
Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào?
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc?
Câu 3. (1 điểm): Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất?
Câu 4. (1,5 điểm): Sông, hồ có những giá trị gì? Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt lớn nhất nước ta?
Câu 5. (1 điểm): Em hãy nêu đặc điểm của đới nóng (Phạm vi, khí hậu và động vật, thực vật)?
Đới |
Phạm vi |
Khí hậu |
Thực vật, động vật |
Nóng |
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/a |
C |
D |
D |
B |
A |
B |
A |
A |
B |
C |
D |
B |
II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
||||||||
Câu 1 (1,25đ) |
a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay? |
|||||||||
– Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ |
0,25đ |
|||||||||
– Tín ngưỡng truyền thống: thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, thờ các vị thần tự nhiên, … |
0,25đ |
|||||||||
– Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giày |
0,25đ |
|||||||||
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam? |
||||||||||
Xã hội Cham-pa: Tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. |
0,25đ |
|||||||||
Xã hội Phù Nam: Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và nông dân. |
0,25đ |
|||||||||
Câu 2 (2,25đ) |
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? |
|||||||||
– Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc. |
0,25đ |
|||||||||
– Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển. |
0,25đ |
|||||||||
– Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục để đánh giặc. |
0,25đ |
|||||||||
– Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dụ giặc vào trận địa. |
0,25đ |
|||||||||
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? |
||||||||||
– Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc |
0,25đ |
|||||||||
– Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc |
0,25đ |
|||||||||
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? |
||||||||||
– Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ, xưng làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt. |
0,25đ |
|||||||||
– Dương Đình Nghệ lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất, xưng làm tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ. |
0,25đ |
|||||||||
– Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ 2, làm nên chiến thắng Bạch Đằng vĩ đại, giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc. |
0,25đ |
|||||||||
Câu 3. (1đ) |
* Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì. *Tên các thành phần của đất: · Chất khoáng (khoáng vật) · Chất hữu cơ · Nước · Không khí |
0,5đ 0,5đ |
||||||||
Câu 4. (1,5đ) |
Giá trị của sông, hồ Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt Cung cấp thủy sản (cá, tôm, … ), cung cấp phù sa Giao thông đường thủy, giá trị thủy điện Du lịch, nghỉ dưỡng Hồ nước ngọt lớn nhất nước ta là hồ Ba Bể thuộc tỉnh Bắc Kạn |
1đ ( mỗi ý đúng được 0,25đ) 0,5 đ |
||||||||
Câu 5. (1đ) |
|
1đ |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian | % tổng điểm | ||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 |
Nước Văn Lang- Âu Lạc |
Bài 14 : Nước Văn Lang – Âu Lạc |
2 |
4 |
2 |
4 |
0,5 |
|||||||
2 |
Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc (Từ thế kỷ II TCN đến năm 938) |
Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc |
1 |
2 |
1 |
2 |
0,25 |
|||||||
Bài 16 : Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỷ X) |
1 |
2 |
1 |
2 |
0,25 |
|||||||||
Bài 17 : Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc của người Việt |
1 |
10 |
1 |
10 |
1 |
|||||||||
Bài 18 : Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỷ X |
1/3 |
5 |
1/3 |
7 |
1/3 |
10 |
1 |
22 |
2,5 |
|||||
3 |
Vương quốc Chăm- pa và Vương quốc Phù Nam |
Bài 18 : Vương quốc Chăm- pa từ TK II – X |
1 |
3 |
1 |
3 |
0,25 |
|||||||
Bài 18 : Vương quốc Phù Nam |
1 |
2 |
1 |
2 |
0,25 |
|||||||||
4 |
Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu |
Bài 17: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu |
1 |
0,25 |
1 |
1 |
0,25 |
|||||||
5 |
Nước trên Trái đất |
Bài 19: Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn của nước |
1 |
2,25 |
1 |
2,25 |
2 |
4,25 |
0,5 |
|||||
Bài 20: Sông, nước ngầm và băng hà |
1 |
14 |
1 |
2,25 |
1 |
1 |
16,25 |
1,75 |
||||||
Bài 21: Biển và đại dương. Một số yếu tố môi trường biển |
1 |
2,25 |
1 |
2,25 |
2 |
5 |
0,5 |
|||||||
6 |
Đất và sinh vật trên TĐ |
Bài 22: Lớp đất trên Trái đất |
1 |
9 |
1 |
9 |
1 |
|||||||
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên trái đất |
1 |
9 |
1 |
9 |
1 |
|||||||||
Tổng – sử |
10 |
6 |
1 |
1 |
12 |
5 |
90 |
10 |
||||||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
40 |
40 |
10 |
10 |
100 |
Bảng đặc tả đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 |
Nước Văn Lang- Âu Lạc |
Bài 14: Nước Văn Lang – Âu Lạc |
Nhận biết: – Nêu được khoảng thời gian thành lập, trình bày được tổ chức của Nhà nước Văn Lang – Âu lạc – Nhận biết được phạm vi lãnh thổ của nước Văn Lang thuộc khu vực ngày nay – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc. Thông hiểu: – Vẽ được sơ đồ NN Văn Lang – Âu Lạc Vận dụng – Nhận xét bộ máy Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc Vận dụng cao: – Liên hệ thực tế những phong tục tập quán thời Hùng Vương còn sử dụng đến ngày nay |
2 (Câu 1.2) |
|||
2 |
Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc( Từ thế kỷ II TCN đến năm 938) |
Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc |
Nhận biết: – Trình bày được các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc thời Bắc thuộc – Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội và văn hoá Việt Nam thời Bắc thuộc Thông hiểu: – Giải thích được lý do vì sao thế lực PKPB đánh thuế nặng vào sắt và muối. Vận dụng: – Miêu tả được đời sống của nhân dân ta dưới ách thống trị của PKPB. Vận dụng cao: – Đánh giá được những chính sách cai trị của PKPB đối với nhân dân ta |
1 (Câu 3) |
|||
Bài 16 : Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỷ X |
Nhận biết: – Trình bày được nét chính các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ của nhân dân ta từ đầu công nguyên đến trước thế kỷ X: Nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa. Sự ra đời của nước Vạn Xuân. Thông hiểu: – Giải thích được tại sao đặt tên nước là Vạn Xuân Vận dụng: – Lập được biểu đồ, sơ đồ các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu Vận dụng cao: – Giới thiệu về một nhân vật lịch sử mà HS yêu thích thời Bắc thuộc – Xác định được trách nhiệm của bản thân trước công lao của cha ông ta. |
1 (Câu 4) |
|||||
Bài 17 : Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc của người Việt. |
Nhận biết: – Trình bày được nét chính cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời Bắc thuộc. Thông hiểu: – Giải thích được tại sao nhân dân ta vẫn giữ được tiếng nói của tổ tiên. Vận dụng: – Xác định được trách nhiệm của bản thân trong cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời đại ngày nay. |
1 (Câu 1a- TL) |
|||||
Bài 18 : Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỷ X |
Nhận biết: – Trình bày được nét chính về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân VN dưới sự lãnh đạo của họ Khúc, họ Dương. Nét chính về trận chiến Bạch Đằng năm 938. Thông hiểu: Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Vận dụng: – Phân tích được công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ Ngô Quyền với lịch sử dân tộc – Vận dụng cao: – Giải thích được những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền – Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với công lao của các anh hùng dân tộc |
1* (Câu 2a – TL) |
1** (Câu 2c – TL) |
1 (Câu 2b – TL) |
|||
3 |
Vương quốc Chăm- pa và Vương quốc Phù Nam |
Bài 19: Vương quốc Chăm- pa |
Nhận biết: – Trình bày được nét chính về sự thành lập, quá trình phát triển, suy vong của nước Chăm- pa. Nét chính về tổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá Chăm- pa. Thông hiểu: – So sánh được hoạt động kinh tế người Chăm với người Việt. Vận dụng: – Liên hệ thực tiễn để thấy được các di tích lịch sử, lễ hội Chăm- pa còn tồn tại đến ngày nay. Các thành tựu này góp phần hình thành nên một Việt Nam đa dạng bản sắc văn hoá dân tộc. Vận dụng cao: – Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc |
1 ( Câu 1b- TL) |
1* ( Câu 5) |
||
Bài 20 : Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết: – Trình bày được nét chính về sự thành lập, quá trình phát triển, suy vong của nước Phù Nam. Nét chính về tổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá Phù Nam. Thông hiểu: – So sánh được hoạt động kinh tế người Phù Nam với người Việt. Vận dụng: – Liên hệ thực tiễn để thấy được các di tích lịch sử, lễ hội Phù Nam còn tồn tại đến ngày nay. Các thành tựu này góp phần hình thành nên một Việt Nam đa dạng bản sắc văn hoá dân tộc. Vận dụng cao: – Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc |
1 ( Câu 6) 1 ( Câu 1b- TL) |
|||||
4 |
Khí hậu và biến đổi khí hậu |
Bài 17: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu |
Nhận biết – Vị trí đai áp cao – Đặc điểm tầng đối lưu – Các loại gió trên trái đất |
1TN |
|||
5 |
Nước trên Trái đất |
Bài 19: Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn của nước |
Nhận biết: – Sự thay đổi của nhiệt độ trung bình năm trên trái đất – Trên trái đất có mấy vòng đai nhiệt Thông hiểu: – Hoàn thành được bảng so sánh 2 vòng đai nhiệt |
1TN |
1TN |
||
Bài 20: Sông, nước ngầm và băng hà |
Thông hiểu: Giá trị của sông , hồ Vận dụng Biết được hồ nước ngọt lớn nhất VIệt Nam |
1/2 TL |
1/2 TL |
||||
Bài 21: Biển và đại dương. Một số yếu tố môi trường biển |
*Nhận biết Tên đại dương rộng lớn và sâu nhất Nguyên nhân sinh ra sóng |
2TN |
|||||
6 |
Đất và sinh vật trên TĐ |
Bài 22: Lớp đất trên Trái đất |
*Nhận biết Tên các thành phần của đất |
1TN |
|||
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
*Nhận biết Đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
1TL |
|||||
Tổng |
9 – TN 3 – TL |
3 – TN 1- TL |
1 – TL |
1 – TL |
|||
Tỉ lệ % theo từng mức độ |
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
Phân môn địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Càng lên cao, nhiệt độ
A. giảm.
B. tăng.
C. không đổi.
D. biến động.
Câu 2. Chi lưu là gì?
A. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Câu 3. Các thành phần chính của đất là
A. cơ giới, không khí, hạt khoáng và mùn.
B. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
C. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
D. không khí, nước, chất hữu cơ và hạt khoáng.
Câu 4. Mỗi bán cầu gồm có các đới thiên nhiên nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Câu 5. Đất đỏ vàng nhiệt đới chủ yếu tập trung ở khu vực nào?
A. Đới nóng
B. Đới lạnh
C. Đới ôn hòa
D. Trên toàn bộ Trái Đất
Câu 6. Đới nóng nằm trong khoảng phạm vi nào?
A. từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
B. từ hai đường chí tuyến đến hai vòng cực
C. từ hai vòng cực đến hai cực
D. từ hai đường chí tuyến đến hai cực
Câu 7. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Các thung lũng.
D. Hoang mạc và vùng cực.
Câu 8. Đô thị Tô-ky-ô thuộc quốc gia nào dưới đây?
A. Trung Quốc.
B. Hàn Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Ấn Độ.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy trình bày ảnh hưởng đến sự hình thành đất của các nhân tố: đá mẹ, khí hậu, sinh vật?
Câu 2. (1,5 điểm)
a. Thiên nhiên tác động như thế nào đến sản xuất?
b. Lấy một ví dụ cụ thể về các biện pháp khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
Phần Địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
C |
D |
A |
D |
A |
B |
C |
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
Ảnh hưởng của các nhân tố hình thành đất – Đá mẹ: nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng, quy định màu sắc, tính chất của đất. – Khí hậu: điều kiện thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải các chất khoáng, chất hữu cơ trong đất – Sinh vật: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ, là nhân tố trong quá trình phong hóa đá mẹ. |
0,5 0,5 0,5 |
2 |
a. Thiên nhiên tác động như thế nào đến sản xuất – Tích cực: Vd: + Điều kiện tự nhiên thuận lợi: dân cư đông đúc + Tài nguyên thiên nhiên phong phú: thuận lợi để phát triển sản xuất, kinh tế. – Hạn chế: Vd: + Thiên tai + Tài nguyên b. Ví dụ cụ thể về các biện pháp khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên * Khai thác đảm bảo phát triển bền vững Vd: + Khai thác khoáng sản hợp lí, tiết kiệm, có kế hoạch + Sử dụng năng lượng tái tạo (điện mặt trời, điện gió…) …. * Khai thác đi đôi với việc sử dụng khoa học công nghệ Vd: sản xuất được các sản phẩm trái mùa… |
0,5 0,5 0,5 |
Tổng |
3,0 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
|||||
1 |
KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (Chiếm 10%-Đã kiểm tra giữa HKII, 0,5 điểm) |
– Các tầng khí quyển. Thành phần không khí – Các khối khí. Khí áp và gió – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó |
Nhận biết – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. |
2TN* |
5% |
|||
2 |
NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT (Chiếm 10%-Đã kiểm tra giữa HKII, 0,5 điểm) |
– Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà |
Nhận biết – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). |
2TN* |
||||
2 |
ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT (Chiếm 50%-2.5 điểm) |
– Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất – Các nhân tố hình thành đất – Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới |
Nhận biết – Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. – Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới. – Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. |
6TN* |
1 TL* |
1 TL (a)* |
1TL(b)* |
25% |
3 |
CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN (Chiếm 40%-2,0 điểm) |
– Dân số thế giới – Sự phân bố dân cư thế giới – Con người và thiên nhiên – Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững |
Nhận biết – Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. – Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới. – Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu – Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. |
6TN* |
1 TL* |
1 TL (a)* |
1 TL(b)* |
20% |
Số câu/Loại câu |
8TN |
1TL |
1TL (a) |
1TL(b) |
10 |
|||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
50 |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT |
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu |
Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. – Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga). – Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao Nêu được dẫn chứng mối quan hệ VN với EU |
5 TN |
|||
– Đặc điểm tự nhiên |
|||||||
– Đặc điểm dân cư, xã hội |
|||||||
– Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên |
1,0TL |
||||||
– Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) |
1,0TL |
0,5 TL |
|||||
Châu Á (3 tiết): 25%-1,5 điểm |
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Á |
Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. |
3TN |
0,5 TL |
|||
Tổng |
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1 câu TL |
||||
Tỉ lệ % |
20 |
15 |
15 |
||||
Tỉ lệ chung |
35 |
15 |
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng viết vào bài làm
1. Khởi nghĩa nào là cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc?
A. khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
B. khởi nghĩa Bà Triệu.
C. khởi nghĩa Lí Bí.
D. khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
2. Sau khi đánh đuổi được quân Hán, Trưng Trắc đã xưng là gì?
A. nhân dân ta phong làm tướng quân.
B. suy tôn làm vương (Trưng vương).
C. phong làm thứ sử cai quản Giao Châu.
D. phong làm thái thú.
3. Cuộc khởi nghĩa Lí Bí chống quân xâm lược nào?
A. Lương.
B. Hán.
C. Ngô.
D. Đường.
4. Sau khi giành được độc lập, Lý Bí lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là gì?
A. Vạn Xuân.
B. Đại Xuân.
C. Đại Việt.
D. Việt Nam.
5. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là?
A. du lịch biển
B. thủ công nghiệp
C. chế tác kim hoàn
D. nông nghiệp trồng lúa nước
6. Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan và Phùng Hưng chống lại ách đô hộ nào?
A. nhà Hán.
B. nhà Lương.
C. nhà Ngô.
D. nhà Đường.
7. Người Chăm sáng tạo và để lại di sản văn hóa đặc sắc gì còn bảo tồn đến ngày nay?
A. múa rối.
B. chèo.
C. tuồng.
D. các đền tháp Chăm.
8. Ai là người lãnh đạo nhân dân ta làm nên chiến thắng Bạch Đằng năm 938, kết thúc hơn 1000 năm Bắc thuộc?
A. Lý Bí.
B. Mai Thúc Loan.
C. Phùng Hưng.
D. Ngô Quyền.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Phân tích ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Em hãy kể tên 3 địa điểm thờ đức thánh Vương Ngô Quyền tại Hải Phòng mà em biết. Nêu những việc em đã làm để giữ gìn và bảo vệ những di tích lịch sử đó?
Câu 2 (0,5điểm): Hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời Bắc thuộc còn lưu giữ đến ngày nay?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi đáp án trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
B |
A |
A |
D |
D |
D |
D |
II. Tự luận (3 điểm)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1 (2,5 điểm) |
– Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. – Thể hiện ý chí quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của dân tộc ta – Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc và mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài cho dân tộc. – Đánh dấu sự trưởng thành của dân tộc và chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc. – Những nơi thờ Đức Vương Ngô Quyền – Đền Từ Lương Xâm ở quận Hải An – Đền Tràng Kênh ở Thủy Nguyên – Đình làng ở nơi em ở. – HS liên hệ bản thân những việc cần làm để góp phần giữ gìn và phát huy những di tích lịch sử: tìm hiểu, học tập, tự hào, giới thiệu cho bạn bè, mọi người xung quanh… |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75 0,75 |
Câu 2 (0,5điểm) |
– Các phong tục của người Việt từ thời Bắc thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay: ăn trầu cau, thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, làm bánh chưng bánh giầy… |
0,5 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
||||
TNKQ |
TL |
TL |
TL |
||||
1 |
Chủ đề 1: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X) |
Nội dung 1: KN Hai Bà Trưng |
2 |
5 |
|||
Nội dung 2.: KN Lí Bí. |
2 |
5 |
|||||
Nội dung 3: K/n Mai Thúc Loan… |
1 |
2,5 |
|||||
2 |
Chủ đề 2 Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X |
Nội dung: Chiến thắng của Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng năm 938 |
1 |
1 |
0,5 |
0,5 |
32,5 |
3 |
Chủ đề 3: Vương quốc Cham – Pa và vương quốc Phù Nam |
Một số những di sản văn hóa, kinh tế của người Chăm |
2 |
5 |
|||
Tổng |
|||||||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
50 |
||
Tỉ lệ chung |
35% |
15% |
50 |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề 1: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X) |
Nội dung : Các cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Lí Bí, Mai Thúc Loan.. |
Nhận biết –Nêu được các sự kiện chính – Trình bày được nơi dựng khởi nghĩa của Hai Bà Trưng. |
3 |
|||
Nội dung : Các cuộc khởi nghĩa Lí Bí, Mai Thúc Loan.. |
Nhận biết –Nêu được các sự kiện chính |
2 |
|||||
2 |
Chủ đề 2 Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X |
Nhận biết – Nêu được một số các sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong lịch sử nước ta đầu thế kỉ X Thông hiểu Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 Vận dụng Hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời Bắc thuộc còn lưu giữ đến ngày nay – Kể tên một số nơi thờ Đức Vương Ngô Quyền ở Hải Phòng hiện nay và liên hệ bản thân |
1 |
1 |
0,5 |
0,5 |
|
3 |
Chủ đề |
Vương quốc Cham – Pa và vương quốc Phù Nam |
Một số những di sản văn hóa, kinh tế người Chăm để |
2 |
|||
Tổng |
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1 câu (a) TL |
1 câu (b) TL |
|||
Tỉ lệ % |
20 |
15 |
10 |
5 |
|||
Tỉ lệ chung |
35 |
15 |
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 16 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử – Địa lí (Có ma trận, đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.