Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 7 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Địa lí 6 (Có đáp án + Ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 KNTT, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Văn. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề thi cuối kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách KNTT
- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử sách Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 2 môn Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách KNTT
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
PHÒNG GD&ĐT……. TRƯỜNG TH&THCS…….. |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
* Phân môn Địa lí (1,5 điểm)
Câu 1: Nguồn nuôi dưỡng nước chính cho sông ngòi trên Trái Đất là
A. thực vật.
B. động vật.
C. nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
D. con người.
Câu 2: Nguồn nước ngọt nào sau đây ít bị ô nhiễm nhất?
A. Nước sông, hồ.
B. Băng hà.
C. Nước ngầm.
D. Hơi nước.
Câu 3: Lưu lượng nước của sông miền nhiệt đới phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Lượng mưa trên lưu vực.
B. Địa hình trên bề mặt.
C. Lớp cây cỏ trên mặt đất.
D. Tính chất đất nơi đó.
Câu 4: Trên Trái Đất, băng hà chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích lục địa?
A. 99%.
B. 70%.
C. 10%.
D. 1%.
Câu 5: Lượng nước ngầm và mực nước ngầm không phụ thuộc vào
A. địa hình.
B. khí áp và gió.
C. sông, hồ, đầm.
D. lượng bốc hơi.
Câu 6: Nước ngầm được con người khai thác từ lâu đời dưới dạng nào sau đây?
A. Kênh, rạch.
B. Nước máy.
C. Hồ, đầm.
D. Giếng đào, giếng khoan.
* Phân môn Lịch sử (1,5 điểm)
Câu 7: Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược?
A. Vùng cửa sông Tô Lịch.
B. Vùng cửa sông Bạch Đằng.
C. Làng Ràng (Thanh Hóa).
D. Núi Nưa (Thanh Hóa).
Câu 8: Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Chiến thắng Bạch Đằng (938).
B. Chiến thắng Bạch Đằng (981).
C. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077).
D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258).
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của chiến thắng Bạch Đằng (938)?
A. Quân Nam Hán chủ quan, hiếu chiến, không thông thạo địa hình.
B. Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước, ý chí đấu tranh bất khuất.
C. Quân Nam Hán lực lượng không đông, khí thế kém cỏi, vũ khí thô sơ.
D. Tài thao lược và vai trò chỉ huy của Ngô Quyền và các tướng lĩnh khá
Câu 10. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau đây:
“Đố ai trên Bạch Đằng giang,
Làm cho cọc nhọn dọc ngang sáng ngời,
Phá quân Nam Hán tơi bời,
Gươm thần độc lập giữa trời vang lên”
A.Mai Thúc Loan.
B. Khúc Thừa Dụ.
C. Dương Đình Nghệ.
D. Ngô Quyền.
Câu 11: Vào khoảng thế kỉ I, Vương quốc Phù Nam
A. ra đời.
B. phát triển thành đế chế hùng mạnh.
C. dần suy yếu.
D. bị xâm chiếm bởi người Chân Lạp.
Câu 12: Địa bàn chủ yếu của vương quốc Phù Nam là khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Nam Bộ.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM).
* Phân môn Địa lý (3,5 điểm)
Câu 1: Việc tập trung đông dân ở các thành phố có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế-xã hội và môi trường? (2 điểm).
Câu 2: Thiên nhiên có tác động như thế nào đến đời sống của con người ? (1đ)
Câu 3: Con người đã có tác động tiêu cực gì đối với thiên nhiên (0,5đ)
* Phân môn Lịch sử ( 3,5 điểm)
Câu 4: Nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào? (1đ)
Câu 5: Hãy so sánh sự khác nhau về hoạt động kinh tế giữa cư dân Phù Nam và cư dân Chăm-pa. (2đ)
Câu 6: Theo em, nét văn hoá nào của cư dân Phù Nam xưa còn được lưu giữ trong đời sống của cư dân Nam Bộ hiện nay? (0.5đ)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
C |
B |
A |
C |
B |
D |
A |
C |
B |
D |
A |
B |
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Phânmôn Địa lí: (3,5 điểm)
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
1 (2 điểm) |
Việc tập trung đông dân trong các đô thị có: – Thuận lợi: tạo ra nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. – Khó khăn: + Gia tăng tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm. + Cơ sở hạ tầng bị quá tải. + Môi trường bị ô nhiễm. + Gia tăng các tệ nạn XH,… |
0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 |
2 (1 điểm) |
– Thiên nhiên cung cấp những điều kiện: Không khí, ánh sáng, nhiệt độ, nước,… để con người có thể tồn tại – Các điều kiện tự nhiên: Địa hình, khí hậu, đất, nước |
0,5 0,5 |
3 (0,5 điểm) |
– Làm suy giảm, cạn kiệt nguồn tài nguyên. – Làm ô nhiễm môi trường. |
0,25 0,25 |
* PhânmônLịchsử: ( 3,5 điểm) |
||
Câu 4 (2 điểm) |
Sự khác nhau trong hoạt động kinh tế: * Chăm pa: – Trồng lúa nước, chăn nuôi gia súc, gia cầm, sản xuất hàng thủ công. – Khai thác các nguồn lợi rừng và biển; buôn bán bằng đường biển. * Phù Nam: – Trồng lúa nước, chăn nuôi gà, lợn, đánh bắt thủy – hải sản, làm đồ thủ công như đồ gốm, trang sức, đồ đựng bằng thủy tinh, luyện đồng và rèn sắt, chế tạo công cụ sản xuất, vũ khí. – Buôn bán với trong nước, các thương nhân nước ngoài đến từ Trung Quốc, Chăm-pa Mã Lai, Ấn Độ… thông qua các cảng thi, tiêu biểu là Óc Eo. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 5 (1 điểm) |
Cách đánh giặc của NQ – Phân tích được thế mạnh, yếu của quân địch – Có tầm nhìn chiến lược, biết nắm bắt thời cơ |
0,5 0,5 |
Câu 6 (0,5 điểm) |
Hiện nay người dân Nam Bộ vẫn dùng ghe, thuyền để đi lại trên kênh, rạch. Họ vẫn dựng những ngôi nhà sàn rộng trên mặt nước. Họ buôn bán và sinh hoạt, ăn ngủ tại đó. Các mặt hàng buôn bán thì rất đa dạng. |
0,5 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Nội dung kiến thức/ Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% Tổng điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Số câu hỏi |
Thời gian ( phút ) |
|||
1 |
NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT |
20 |
5 |
10 |
3 |
5 |
3 |
4TN 0.5TL |
11 |
30 |
||
2 |
CON NGƯỜI VÀ THIỂN NHIÊN |
15 |
5 |
10 |
3 |
5TN 0.5TL |
13 |
30 |
||||
3 |
Bài 18: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X. |
5 |
2 |
10 |
4 |
3TN |
6 |
10 |
||||
4 |
Bài 19,20Vương quốc Chăm pa từ thế kỷ II đến thế kỷ X Vương quốc Phù Nam. |
15 |
10 |
10 |
10 |
3TL |
15 |
30 |
||||
Tổng |
40 |
12 |
30 |
10 |
20 |
13 |
10 |
10 |
12TN 4TL |
45 |
100 |
|
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
|||||||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
100 |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Nội dung kiến thức/ kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/kĩ năng |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
1 |
NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT |
Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà |
Nhận biết: Nêu được khái niệm lưu vực sông, các nhân tố ảnh hưởng tới nước ngầm. Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. Thông hiểu: Kể tên được các nguồn nước ngọt trên trái đất Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà |
2 2 |
2 2 |
0.5 TL 1 |
4TN 0.5TL 5TN 0.5TL |
|
Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới. |
Nhận biết: – Biết dân số, đô thị và sự phân bố dân cư trên thế giới. – Nêu các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển kinh tế và nguyên nhân tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái. Thông hiểu: Sự gia tăng dân số thế giới quá nhanh sẽ dẫn tới những hậu quả gì về đời sống, sản xuất và môi trường. |
0.5 |
||||||
CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN |
Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên |
Vận dụng – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). |
1 |
1 |
1 |
1TL |
3TN 1TL |
|
3 |
Việt Nam từ khoảng TKVII TCN đến đầu TK X |
Bài 18: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X Bài 19: Vương quốc Chăm pa từ thế kỷ II đến thế kỷ X Bài 20: Vương quốc Phù Nam. |
Nhận biết: -Biết được người lãnh đạo, địa điểm, ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng 938 . – Biết thời gian ra đời và địa bàn hoạt động của nước Phù Nam. Thông hiểu: – Hiểu được sự khác nhau về hoạt động kinh tế giữa cư dân Phù Nam và cư dân Chăm-pa Vận dụng cao: Nêu những nét văn hoá nào của cư dân Phù Nam xưa còn được lưu giữ trong đời sống của cư dân Nam Bộ hiện nay. |
1TL |
1TL |
2TL |
||
Tổng |
||||||||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
|||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
100 |
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử sách Kết nối tri thức
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
Trường THCS:…………………… | ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2022-2023 Môn:Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian làm bài: 90 phút |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2,0 điểm)
I.Trắc nghiệm:
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?
A. Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ bình yên.
B. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến.
C. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất.
D. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán.
Câu 2. So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm khác biệt là:
A. Giúp việc cho vua có các Lạc hầu, Lạc tướng.
B. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.
C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do Lạc tướng đứng đầu.
D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.
Câu 3. Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc suy tôn làm vua, Bà chọn đóng đô ở đâu?
A. Mê Linh (Hà Nội ngày nay)
B. Đường Lâm (Sơn Tây);
C. Triệu Sơn- Thanh Hóa
D. Vạn An (Nghệ An)
Câu 4. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bà Triệu
B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan;
C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ
D. Khởi nghĩa của Lý Bí.
Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc?
A. Thờ cúng tổ tiên.
B. Thờ thần tài
C. Thờ đức Phật
D. Thờ thánh A-na.
Câu 6. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn tiếng nào?
A. Tiếng Hán
B. Tiếng Việt.
C. Tiếng Anh.
D. Tiếng Thái.
Câu 7. Ai là người xưng Tiết độ sứ năm 905?
A. Khúc Hạo
B. Khúc Thừa Dụ
C. Dương Đình Nghệ
D. Ngô Quyền
Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077).
B. Chiến thắng Bạch Đằng (938).
C. Chiến thắng Bạch Đằng (981).
D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258).
B. PHẦN TỰ LUẬN
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3.0đ)
Câu 1 (1,0 điểm):
Theo em, sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán gì? Ý nghĩa của việc này?
Câu 2: (2,0 điểm)
Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
A. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)
1. Lịch sử (2,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
D |
A |
D |
A |
B |
B |
B |
B. PHẦN TỰ LUẬN
1. Lịch sử (3,0 điểm)
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
1 (1,0 điểm) |
– Sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên của chúng ta vẫn giữ được phong tục tập quán: nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy, xăm mình, giữ gìn được tiếng nói của tổ tiên,… – Ý nghĩa: Những phong tục, tập quán ấy như đã ăn sâu vào tiềm thức của mỗi người con đất Việt. Chứng minh cho tình yêu đất nước, quê hương; dù cho đất nước có rơi vào vòng nô lệ thì nhân dân ta vẫn một lòng giữ vững bản sắc tinh túy của dân tộc. |
0,5 0,5 |
2 (2,0 điểm) |
a. : Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền.(1,0 điểm) – Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc. – Chọn vị trí và địa điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho quân ta rút lui và phản công. – Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự bất ngờ cho quân giặc. |
0,25 0,25 0,5 |
b. Ý nghĩa:(1,0 điểm) – Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta của quân Nam Hán, bảo vệ nền độc lập tự chủ. – Chính thức kết thúc 1000 năm Bắc thuộc, mở ra kỷ nguyên độc lập lâu dài. – Thể hiện tinh thần chiến đấu quật cường của dân tộc ta. – Thể hiện tài năng, trí tuệ, bản lĩnh của Ngô Quyền. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/ đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
||||
Phân môn Lịch sử |
|||||||
1 |
Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II trước công nguyên đến đầu thế kỉ x (năm 938) |
Nhà nước Văn Lang-Âu Lạc BÀI 14 |
2TN |
0,5 đ |
|||
Các cuộc khởi tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X (BÀI 16) |
2TN |
0,5 |
|||||
Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt. (BÀI 17) |
2TN |
1.aTL |
1bTL |
1,5 |
|||
Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X (BÀI 18) |
2TN |
1.aTL |
1bTL |
2,5 |
|||
Tổng |
2 |
1,5 |
1,5 |
||||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
15% |
50 |
|||
Tỉ lệ chung |
35 |
15% |
50 |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ của yêu cầu cần đạt |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X |
1. Nhà nước Văn Lang-Âu Lạc |
Nhận biết – Trình bày được tổ chức nhà nước Văn Lang-Âu Lạc |
2TN |
|||
2. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X |
Nhận biết – Trình bày được những nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,…) |
2TN |
|||||
3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc |
Nhận biết – Trình bày được những biểu hiện trong việc giữ gìn văn hoá của người Việt trong thời kì Bắc thuộc Thông hiểu – Hiểu được sự phát triển của văn hoá dân tộc trên cơ sở tiếp thu có chọn lọc văn hoá Trung Hoa trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng – Rút ra ý nghĩa bài học trong việc giữ gìn văn hoá dân tộc |
2 TN |
1 |
1 |
|||
4. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X |
Nhận biết – Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng – Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. |
2 TN |
1 |
1 |
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Kết nối tri thức
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian | % tổng điểm | ||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 |
Nước Văn Lang- Âu Lạc |
Bài 14 : Nước Văn Lang – Âu Lạc |
2 |
4 |
2 |
4 |
0,5 |
|||||||
2 |
Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc (Từ thế kỷ II TCN đến năm 938) |
Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc |
1 |
2 |
1 |
2 |
0,25 |
|||||||
Bài 16 : Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỷ X) |
1 |
2 |
1 |
2 |
0,25 |
|||||||||
Bài 17 : Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc của người Việt |
1 |
10 |
1 |
10 |
1 |
|||||||||
Bài 18 : Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỷ X |
1/3 |
5 |
1/3 |
7 |
1/3 |
10 |
1 |
22 |
2,5 |
|||||
3 |
Vương quốc Chăm- pa và Vương quốc Phù Nam |
Bài 18 : Vương quốc Chăm- pa từ TK II – X |
1 |
3 |
1 |
3 |
0,25 |
|||||||
Bài 18 : Vương quốc Phù Nam |
1 |
2 |
1 |
2 |
0,25 |
|||||||||
4 |
Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu |
Bài 17: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu |
1 |
0,25 |
1 |
1 |
0,25 |
|||||||
5 |
Nước trên Trái đất |
Bài 19: Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn của nước |
1 |
2,25 |
1 |
2,25 |
2 |
4,25 |
0,5 |
|||||
Bài 20: Sông, nước ngầm và băng hà |
1 |
14 |
1 |
2,25 |
1 |
1 |
16,25 |
1,75 |
||||||
Bài 21: Biển và đại dương. Một số yếu tố môi trường biển |
1 |
2,25 |
1 |
2,25 |
2 |
5 |
0,5 |
|||||||
6 |
Đất và sinh vật trên TĐ |
Bài 22: Lớp đất trên Trái đất |
1 |
9 |
1 |
9 |
1 |
|||||||
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên trái đất |
1 |
9 |
1 |
9 |
1 |
|||||||||
Tổng – sử |
10 |
6 |
1 |
1 |
12 |
5 |
90 |
10 |
||||||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
40 |
40 |
10 |
10 |
100 |
Bảng đặc tả đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 |
Nước Văn Lang- Âu Lạc |
Bài 14: Nước Văn Lang – Âu Lạc |
Nhận biết: – Nêu được khoảng thời gian thành lập, trình bày được tổ chức của Nhà nước Văn Lang – Âu lạc – Nhận biết được phạm vi lãnh thổ của nước Văn Lang thuộc khu vực ngày nay – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc. Thông hiểu: – Vẽ được sơ đồ NN Văn Lang – Âu Lạc Vận dụng – Nhận xét bộ máy Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc Vận dụng cao: – Liên hệ thực tế những phong tục tập quán thời Hùng Vương còn sử dụng đến ngày nay |
2 (Câu 1.2) |
|||
2 |
Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc( Từ thế kỷ II TCN đến năm 938) |
Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc |
Nhận biết: – Trình bày được các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc thời Bắc thuộc – Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội và văn hoá Việt Nam thời Bắc thuộc Thông hiểu: – Giải thích được lý do vì sao thế lực PKPB đánh thuế nặng vào sắt và muối. Vận dụng: – Miêu tả được đời sống của nhân dân ta dưới ách thống trị của PKPB. Vận dụng cao: – Đánh giá được những chính sách cai trị của PKPB đối với nhân dân ta |
1 (Câu 3) |
|||
Bài 16 : Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỷ X |
Nhận biết: – Trình bày được nét chính các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ của nhân dân ta từ đầu công nguyên đến trước thế kỷ X: Nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa. Sự ra đời của nước Vạn Xuân. Thông hiểu: – Giải thích được tại sao đặt tên nước là Vạn Xuân Vận dụng: – Lập được biểu đồ, sơ đồ các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu Vận dụng cao: – Giới thiệu về một nhân vật lịch sử mà HS yêu thích thời Bắc thuộc – Xác định được trách nhiệm của bản thân trước công lao của cha ông ta. |
1 (Câu 4) |
|||||
Bài 17 : Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc của người Việt. |
Nhận biết: – Trình bày được nét chính cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời Bắc thuộc. Thông hiểu: – Giải thích được tại sao nhân dân ta vẫn giữ được tiếng nói của tổ tiên. Vận dụng: – Xác định được trách nhiệm của bản thân trong cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời đại ngày nay. |
1 (Câu 1a- TL) |
|||||
Bài 18 : Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỷ X |
Nhận biết: – Trình bày được nét chính về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân VN dưới sự lãnh đạo của họ Khúc, họ Dương. Nét chính về trận chiến Bạch Đằng năm 938. Thông hiểu: Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Vận dụng: – Phân tích được công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ Ngô Quyền với lịch sử dân tộc – Vận dụng cao: – Giải thích được những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền – Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với công lao của các anh hùng dân tộc |
1* (Câu 2a – TL) |
1** (Câu 2c – TL) |
1 (Câu 2b – TL) |
|||
3 |
Vương quốc Chăm- pa và Vương quốc Phù Nam |
Bài 19: Vương quốc Chăm- pa |
Nhận biết: – Trình bày được nét chính về sự thành lập, quá trình phát triển, suy vong của nước Chăm- pa. Nét chính về tổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá Chăm- pa. Thông hiểu: – So sánh được hoạt động kinh tế người Chăm với người Việt. Vận dụng: – Liên hệ thực tiễn để thấy được các di tích lịch sử, lễ hội Chăm- pa còn tồn tại đến ngày nay. Các thành tựu này góp phần hình thành nên một Việt Nam đa dạng bản sắc văn hoá dân tộc. Vận dụng cao: – Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc |
1 ( Câu 1b- TL) |
1* ( Câu 5) |
||
Bài 20 : Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết: – Trình bày được nét chính về sự thành lập, quá trình phát triển, suy vong của nước Phù Nam. Nét chính về tổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá Phù Nam. Thông hiểu: – So sánh được hoạt động kinh tế người Phù Nam với người Việt. Vận dụng: – Liên hệ thực tiễn để thấy được các di tích lịch sử, lễ hội Phù Nam còn tồn tại đến ngày nay. Các thành tựu này góp phần hình thành nên một Việt Nam đa dạng bản sắc văn hoá dân tộc. Vận dụng cao: – Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc |
1 ( Câu 6) 1 ( Câu 1b- TL) |
|||||
4 |
Khí hậu và biến đổi khí hậu |
Bài 17: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu |
Nhận biết – Vị trí đai áp cao – Đặc điểm tầng đối lưu – Các loại gió trên trái đất |
1TN |
|||
5 |
Nước trên Trái đất |
Bài 19: Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn của nước |
Nhận biết: – Sự thay đổi của nhiệt độ trung bình năm trên trái đất – Trên trái đất có mấy vòng đai nhiệt Thông hiểu: – Hoàn thành được bảng so sánh 2 vòng đai nhiệt |
1TN |
1TN |
||
Bài 20: Sông, nước ngầm và băng hà |
Thông hiểu: Giá trị của sông , hồ Vận dụng Biết được hồ nước ngọt lớn nhất VIệt Nam |
1/2 TL |
1/2 TL |
||||
Bài 21: Biển và đại dương. Một số yếu tố môi trường biển |
*Nhận biết Tên đại dương rộng lớn và sâu nhất Nguyên nhân sinh ra sóng |
2TN |
|||||
6 |
Đất và sinh vật trên TĐ |
Bài 22: Lớp đất trên Trái đất |
*Nhận biết Tên các thành phần của đất |
1TN |
|||
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
*Nhận biết Đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
1TL |
|||||
Tổng |
9 – TN 3 – TL |
3 – TN 1- TL |
1 – TL |
1 – TL |
|||
Tỉ lệ % theo từng mức độ |
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
UBND ………………………….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐIHỌC KÌ II |
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ?
A. V TCN
B. VI TCN
C. VII TCN
D. VIII TCN
Câu 2: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?
A. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay)
C. Luy Lâu (Bắc Ninh ngày nay)
B. Mê Linh (Hà Nội ngày nay)
D. Phong Khê (Hà Nội ngày nay)
Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?
A. Lạc hầu, địa chủ Hán
C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc
B. Lạc tướng, hào trưởng Việt
D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?
A. Bà Triệu
B. Trưng Trắc, Trưng Nhị
C. Lý Bí
D. Mai Thúc Loan
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá Chăm- pa?
A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sàn
B. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ Phạn
C. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần Biển…)
D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các công trình tôn giáo như: Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam)
Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Tây Nguyên
B. Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Tây Nam Bộ
Câu 7: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu?
A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường
B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch
C. Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày
D. Sơ tán người ra khỏi vùng nguy hiểm
Câu 8. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ.
A. Biển và đại dương
B. Sông, hồ
C. Đất liền
D. Băng tuyết
Câu 9. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới
A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
Câu 10. Trong thuỷ quyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 97,5%
B. 30,1%
C. 2,5%
D. 20,5%
Câu 11. Dòng biển được hình thành dưới tác động của
A. Mặt Trăng
B. Mặt trời
C. Trái Đất
D. Gió
Câu 12. Lưu vực sông là
A. Nguồn nước do băng tan
B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sông
C. Nơi nước sông đổ ra biển
D. Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định
PHẦN II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm):
a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay?
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Câu 2. (2,25 điểm):
Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào?
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc?
Câu 3. (1 điểm): Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất?
Câu 4. (1,5 điểm): Sông, hồ có những giá trị gì? Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt lớn nhất nước ta?
Câu 5. (1 điểm): Em hãy nêu đặc điểm của đới nóng (Phạm vi, khí hậu và động vật, thực vật)?
Đới |
Phạm vi |
Khí hậu |
Thực vật, động vật |
Nóng |
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/a |
C |
D |
D |
B |
A |
B |
A |
A |
B |
C |
D |
B |
II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
||||||||
Câu 1 (1,25đ) |
a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay? |
|||||||||
– Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ |
0,25đ |
|||||||||
– Tín ngưỡng truyền thống: thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, thờ các vị thần tự nhiên, … |
0,25đ |
|||||||||
– Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giày |
0,25đ |
|||||||||
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam? |
||||||||||
Xã hội Cham-pa: Tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ. |
0,25đ |
|||||||||
Xã hội Phù Nam: Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và nông dân. |
0,25đ |
|||||||||
Câu 2 (2,25đ) |
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? |
|||||||||
– Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc. |
0,25đ |
|||||||||
– Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển. |
0,25đ |
|||||||||
– Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục để đánh giặc. |
0,25đ |
|||||||||
– Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dụ giặc vào trận địa. |
0,25đ |
|||||||||
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? |
||||||||||
– Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc |
0,25đ |
|||||||||
– Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc |
0,25đ |
|||||||||
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? |
||||||||||
– Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ, xưng làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt. |
0,25đ |
|||||||||
– Dương Đình Nghệ lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất, xưng làm tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ. |
0,25đ |
|||||||||
– Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ 2, làm nên chiến thắng Bạch Đằng vĩ đại, giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc. |
0,25đ |
|||||||||
Câu 3. (1đ) |
* Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì. *Tên các thành phần của đất: · Chất khoáng (khoáng vật) · Chất hữu cơ · Nước · Không khí |
0,5đ 0,5đ |
||||||||
Câu 4. (1,5đ) |
Giá trị của sông, hồ Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt Cung cấp thủy sản (cá, tôm, … ), cung cấp phù sa Giao thông đường thủy, giá trị thủy điện Du lịch, nghỉ dưỡng Hồ nước ngọt lớn nhất nước ta là hồ Ba Bể thuộc tỉnh Bắc Kạn |
1đ ( mỗi ý đúng được 0,25đ) 0,5 đ |
||||||||
Câu 5. (1đ) |
|
1đ |
Đề thi học kì 2 môn Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 2 môn Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mức độNội dung/Chủ đề | Yêu cầu về nhận thức | Tổng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
ĐẤT VÀ SINH VẬT |
Biết được thành phần, nguồn gốc và đặc điểm của các loại đất. – Các loại động vật ngủ đông |
Giá trị của các loại đất. – Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật |
Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên mang lại ý nghĩa như thế nào |
Đề bảo vệ môi trường, mỗi người chúng ta cần phải làm gì |
|||||
Số câu Điểm % |
5 1,25 12,5% |
5 1,25 12,5% |
½ 1,0 10% |
½ 1,0 10% |
11 4,5 45% |
||||
CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN |
Biết được số dân thế giới. – Châu lục nào có số dân đông nhất, thấp nhất. – Hiện tượng bùng nổ dân số. |
-Kể tên những tác động tiêu cực của con người tới thiên nhiên -Trình bày sự phân bố dân cư trên thế giới |
Nguyên nhân của sự gia tăng dân số. – Tác động của thiên nhiên trong sản xuất |
Các phương pháp giải quyết bùng nổ dân số. |
Đề xuất những biện pháp nhằm hạn chế những tác động đó. |
||||
Số câu Điểm % |
3 0,75 7,5% |
1,5 3,0 30% |
2 0,5 5% |
1 02,5 2,5% |
½ 1,0 10% |
8 5,5 55% |
|||
Tổng Số câu Điểm % |
8 2,0 20% |
1,5 3,0 30% |
7 1,75 17,5% |
½ 1,0 10% |
1 02,5 2,5% |
1 2,0 20% |
19 10 100% |
Đề thi học kì 2 môn Địa lí 6
TRƯỜNG THCS……….. |
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2022 – 2023 |
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu dòng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Hai thành phần chính của lớp đất là:
A. Hữu cơ và nước
B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí
D. Khoáng và hữu cơ
Câu 2. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là
A. sinh vật
B. đá mẹ
C. khoáng
D. địa hình
Câu 3. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất
A. chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất
B. có màu xám thẫm hoặc đen
C. tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất
D. đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ
Câu 4. Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có:
A. Màu nâu hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.
B. Màu xám thẫm độ phì cao.
C. Màu xám, chua, nhiều cát.
D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.
Câu 5. Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất tốt nhất dùng để trồng cây lúa là
A. đất cát pha.
B. đất xám.
C. đất phù sa bồi đắp.
D. đất đỏ badan.
Câu 6. Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là
A. địa hình
B. nguồn nước
C. khí hậu
D. đất đai
Câu 7. Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của con người đến phân bố thực, động vật trên Trái Đất ?
A. phá rừng bừa bãi.
B. săn bắn động vật quý hiếm.
C. Lai tạo ra nhiều giống.
D. đốt rừng làm nương rẫy.
Câu 8. Các loài động vật nào dưới đây thuộc loài động vật ngủ đông:
A. Gấu nâu ở dãy Pyrenees (Pháp)
B. Cá tra, cá hồi
C. Cá voi xám
D. Rùa
Câu 9. Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực, động vật trên Trái Đất?
A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi.
B. Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.
C. Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật.
D. Trồng và bảo vệ rừng
Câu 10. Những miền cực có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật nào sinh trưởng được trong mùa hạ?
A. rêu, địa y.
B. cây lá kim.
C. cây lá cứng.
D. sồi, dẻ.
Câu 11. Nêu phương hướng giải quyết bùng nổ dân số.
A. Kiểm soát tỉ lệ sinh, để đạt được tỉ lệ số dân hợp lý.
B. Có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội nâng cao dân trí.
C. Thực hiện chính sách dân số hợp lí.
D. Phát triển kinh tế tốt để đáp ứng được sự gia tăng dân số
Câu 12. Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số
A. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
B. tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
C. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
D. tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm
Câu 13. Châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Châu Đại Dương
Câu 14. Dân số thế giới năm 2018 là
A. 7,6 tỉ người
B. 76 tỉ người
C. 7,6 triệu người
D. 76 triệu người
Câu 15. Ý nào không phải là tác động của thiên nhiên tới sản xuất.
A. Tác động tới sản xuất nông nghiệp
B. Tác động tới công nghiệp
C. Tác động tới dịch vụ.
D. Tác động tới con người.
Câu 16. Bùng nổ dân số xảy ra khi
A. quá trình di dân xảy ra.
B. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
C. chất lượng cuộc sống được nâng cao.
D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%
Phần 2. Tự luận.
Câu 1. (2,0 điểm)
Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên mang lại ý nghĩa như thế nào. Để bảo vệ môi trường, mỗi người chúng ta cần phải làm gì?
Câu 2. (2,0 điểm)
Kể tên những tác động tiêu cực của con người tới thiên nhiên. Đề xuất những biện pháp nhằm hạn chế những tác động đó.
Câu 3. (2,0 điểm)
Trình bày sự phân bố dân cư trên thế giới.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Địa lí 6
Phần 1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | B | D | C | C | C | C | A |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | C | A | B | C | B | A | D | D |
Phần 2. Phần tự luận (6 điểm)
Câu |
Hướng dẫn |
Điểm |
Câu 1 (2,0đ) |
Ý nghĩa: – Giữ gìn sự đa dạng sinh học, ngăn chặn ô nhiễm và suy thoái môi trường tự nhiên. – Bảo vệ được không gian sống của con người, đảm bảo cho con người tồn tại trong môi trường trong lành, thuận lợi để phát triển kinh tế, xã hội. Giải pháp: Sử dụng tài nguyên hợp lí, tiết kiệm nhằm hạn chế sự suy giảm tài nguyên cả về số lượng và chất lượng |
0,5 0,5 1,0 |
Câu 2 (2đ) |
Tác động: – Làm suy giảm nguồn tài nguyên. – Làm ô nhiễm môi trường. Giải pháp Con người ngày càng nhận thức được trách nhiệm của mình với thiên nhiên và đã có những hành động tích cực đề bảo vệ môi trường bằng cách trồng rừng, phủ xanh đồi núi, cải tạo đất, biến những vùng khô cằn, bạc màu thành đồng ruộng phì nhiêu |
1,0 1,0 |
Câu 3 (2đ) |
Phân bố dân cư và mật độ dân số thế giới thay đổi theo thời gian và không đều trong không gian – Nơi đông dân: nơi kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi. Ví dụ như Đông Nam Á, Đông Á… – Nơi thưa dân: các vùng khí hậu khắc nghiệt (băng giá, hoang mạc khô hạn. Ví dụ như Bắc Á, Trung Á … |
1,0 0,5 0,5 |
….
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 7 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Địa lí 6 (Có đáp án + Ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.