Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2022 – 2023 9 Đề kiểm tra Địa 8 học kì 2 (Có ma trận, đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi cuối kì 2 Địa lý 8 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 9 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Với 9 đề thi cuối học kì 2 Địa lí 8 này sẽ giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn. Đồng thời là tư liệu hữu ích để giáo viên ra đề ôn thi cho các em học sinh. Bên cạnh đề thi môn Địa lý 8 các bạn xem thêm: đề thi học kì 2 môn Toán 8, bộ đề thi học kì 2 Ngữ văn 8, bộ đề thi học kì 2 Tiếng Anh 8. Vậy sau đây là TOP 9 đề thi cuối kì 2 Địa lý 8 năm 2022 – 2023 mời các bạn cùng tải tại đây.
Bộ đề thi học kì 2 Địa lý 8 năm 2022 – 2023 (Có đáp án)
- Đề thi cuối kì 2 Địa lí 8 – Đề 1
- Đề thi học kì 2 Địa lý 8 – Đề 2
Đề thi cuối kì 2 Địa lí 8 – Đề 1
Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa 8
Phần I: . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 điểm )
I. Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: (1,25 điểm)
Câu 1: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là :
a. Hướng Tây – Đông và hướng vòng cung
b. Hướng Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung
c. Hướng Đông Bắc – Tây Nam và hướng vòng cung
d. Hướng Đông Nam – Tây Bắc và hướng vòng cung
Câu 2: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
a. Đất phù sa
b. Đất mùn núi cao
c. Đất mặn, đất phèn
d. Đất feralit đồi núi thấp
Câu 3: Thành phần loài sinh vật của nước ta phong phú vì nước ta:
a. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
b. Là nơi gặp gỡ của nhiều luồng sinh vật
c. Có nhiều loại đất khác nhau
d. Tất cả các ý trên
Câu 4:Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:
a. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
b. Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo
c. Tính chất đồi núi
d. Tính chất đa dạng, phức tạp
Câu 5: Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao:
a. Trên 1000m
b. Dưới 1000m
c. Từ 1000 đến 2000m
d. Trên 2000m
II. Gạch nối các vùng miền của nước ta (cột A) và đặc điểm khí hậu nổi bật của từng miền đó (cột C), điền vào cột B( 0,75 điểm)
CỘT A |
CỘT B |
CỘT C |
1. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ 2. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ 3. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ |
1-……. . 2-……. 3-……. . |
a. Là một miền có tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước. b. Là một miền có khí hậu cận xích đạo, với hai mùa: mưa và khô tương phản nhau sâu sắc. c. Là một miền có mùa mưa lệch sang thu- đông, chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió phơn Tây Nam vào mùa hạ. |
Phần II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam ?
Tại sao đại bộ phận sông ngòi nước ta chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam, đều đổ ra biển Đông ? (3 điểm)
Câu 2: Chứng minh rằng tài nguyên sinh vật của nước ta có giá trị to lớn về các mặt sau :
Phát triển kinh tế – xã hội, Du lịch , Bảo vệ môi trường sinh thái (3 điểm)
Câu 3: Cho biết những thuận lợi và khó khăn do khí hậu nước ta mang lại? (2 điểm)
Đáp án đề thi cuối kì 2 Địa 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm)
I. Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: (1,25 Điểm)
(mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Đề |
Câu 1-b |
Câu 2-d |
Câu 3-d |
Câu 4-a |
Câu 5-b |
II. Ghạch nối các vùng miền của nước ta (cột A) và đặc điểm khí hậu nổi bật của từng miền đó (cột C), điền vào cột B( 0,75 điểm)
(mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Đề |
Câu 1-a |
Câu 2-c |
Câu 3-b |
Phần II :TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 : ( 3 điểm) Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam :
+ Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước (0,5đ)
+Sông ngòi nước ta chảy theo 2 hướng chính là Tây Bắc –Đông Nam và vòng cung (0,5đ)
+Sông ngòi nước ta có hai mùa nước : mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt (0,5 đ)
+ Sông ngòi nươc ta có lượng phù sa lớn (0,5 đ)
Đại bộ phận sông ngòi nước ta chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam, đều đổ ra biển Đông vì theo hướng cấu trúc địa hình của nước ta . . . . . . . (1 đ)
Câu 2 : (3 điểm)
+Phát triển kinh tế – xã hội : cung cấp gỗ xây dựng, làm đồ dùng, cung cấp lương thực, thực phẩm, làm thuốc chữa bệnh, . . . . . . . (1 đ)
+ Văn hoá – Du lịch : sinh vật cảnh, tham quan du lịch, an dưỡng chữa bệnh, nghiên cứu khoa học. . . . . . . . . (1 đ)
+ Môi trương sinh thái : điều hoà khí hậu, tăng lượng ôxi, làm sạch không khí, giảm nhẹ các thiên tai. . . . . . . . (1 đ)
Câu 3 : + Thuận lợi : Khí hậu đáp ứng được nhu cầu sinh thái của nhiều giống loà thực vật, động vật có các nguồn gốc khác nhau, Rất thích hợp trồng 2, 3 vụ lúa với giống thích hợp. . . . . . (1 đ)
+Khó khăn : Rét lạnh, rét hại, sương giá, sương muối về mùa đông, nắng nóng, khô hạn cuối Đông ở Nam Bộ và Tây Nguyên, Bão ,mưa lũ, xói mòn, sâu bệnh phát triển. . . . . ( 1 đ)
Ma trận đề thi cuối kì 2 Địa 8
Nội dung chính |
Các mức độ đánh giá |
Tổng điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
1. Đặc điểm địa hình Việt Nam |
I. 5 (0,25đ) |
0,25 |
||||||
2. Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta |
Câu 3-ý1 (1đ) |
Câu 3-ý2 (1đ) |
2 |
|||||
3. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam |
I. 1 (0,25đ) |
Câu 1-ý1 (2đ) |
Câu 1-ý2 (1đ) |
3,25 |
||||
4. Đặc điểm đất Việt Nam |
I. 2 (0,25đ) |
0,25 |
||||||
5. Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam |
Câu2 (3 đ) |
I. 3 (0,25đ) |
3,25 |
|||||
6. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam |
I. 4 (0,25đ) |
0,25 |
||||||
7. Miền Bắc và ĐBBB Miền T/ Bắc và BTB Miền NTB và N/ Bộ |
II (0,75đ) |
0,75 |
||||||
Tổng điểm |
3,75 |
4,25 |
2 |
10 |
Đề thi học kì 2 Địa lý 8 – Đề 2
Đề thi cuối học kì 2 Địa lí 8
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào
A. Á-âu và Thái Bình Dương.
B. Á-âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
C. Á, Thái Bình Dương.
D. Á, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
Câu 2: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:
A. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
B Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
C. Tính chất đồi núi.
D. Tính chất đa dạng, phức tạp.
Câu 3: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng:
A. Bắc – Nam.
B. Đông Bắc – Tây Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Tây – Đông.
Câu 4: Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt là do nguyên nhân:
A. Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc.
B. Lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam.
C. Địa hình đa dạng, phức tạp.
D. Chế độ mưa theo mùa.
Câu 5: Sự phong phú về thành phần loài sinh vật ở nước ta là do:
A. Có môi trường thuận lợi, nhiều luồng sinh vật di cư đến.
B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế.
C. Có hai mùa khí hậu với những nét đặc trưng riêng.
D. Đất việt nam đa dạng và màu mỡ.
Câu 6: Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta làm cho thời tiết khí hậu của miền Bắc:
A. Rất lạnh, nhiệt độ trung bình tháng nhiều nơi dưới 15oC.
B. Đầu mùa lạnh ẩm, cuối mùa khô hanh.
C. Lạnh buốt, mưa rất nhiều.
D. Không lạnh lắm và có mưa.
Câu 7: Mùa mưa của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chậm dần từ Tây Bắc xuống Bắc Trung Bộ do:
A. Miền trải dài trên nhiều vĩ độ.
B. Bắc Trung Bộ hẹp ngang lại nằm sát biển Đông.
C. Ảnh hưởng của địa hình.
D. Ở Bắc Trung Bộ có nhiều đảo.
Câu 8: Sông nào không phải sông ngòi Nam Bộ?
A. Sông Đà Rằng.
B. Sông Sài Gòn.
C. Sông Tiền.
D. Sông Hậu.
Câu 9: Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là:
A. Đất bazan.
B. Đất phù sa.
C. Đất mùn núi cao.
D. Đất jeralit.
Câu 10: Bô xít là khoáng sản có trữ lượng lớn của nước ta và được hình thành trong giai đoạn:
A. Tiền Cambri.
B. Tiền Cambri và cổ kiến tạo.
C. Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo.
D. Tiền Cambri và Tân kiến tạo.
Câu 11: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu :
A. Tây Bắc- Đông Nam.
B. Vòng cung.
C. Cả A,B đều đúng.
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 12: Khí hậu Việt Nam mang tính chất:
A. Nhiệt đới gió mùa ẩm.
B. Đa dạng và thất thường.
C. Mưa nhiều và diễn biến phức tạp.
D. Cả A,B, đều đúng.
13. Loài người xuất hiện trên trái đất vào thời gian nào?
a. Tiền CamBri
b. Cổ kiến tạo
c. Tân kiến tạo
d. Trung sinh
14. Cảnh quan chiếm ưu thế lớn của thiên nhiên nước ta là:
a. Cảnh quan đồi núi
b. Cảnh quan đồng bằng châu thổ
c. Cảnh quan bờ biển
d. Cảnh quan đảo, quần đảo
15: Khoáng sản của nước ta phần lớn tập trung ở:
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
D. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
16: Lãnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ?
A. 14 vĩ độ.
B. 15 vĩ độ.
C. 16 vĩ độ.
D. 17 vĩ độ.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
1. Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam? (2 điểm)
2. Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta? (2 điểm)
3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây: . (2 điểm)
Loại đất |
Tổng diện tích đất tự nhiên (%) |
Feralit đồi núi thấp |
65% |
Mùn núi cao |
11% |
Phù sa |
24% |
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta?
b. Nhận xét về nơi phân bố của ba nhóm đất nêu trên?
Đáp án đề thi học kì 2 Địa lí 8
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Chọn |
C |
A |
C |
D |
A |
A |
C |
A |
D |
C |
C |
D |
C |
A |
C |
B |
II. Phần tự luận: ( 7đ )
Câu 1: (2 điểm) Đặc điểm cơ bản của địa hình việt nam
– Địa hình đa dạng, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất, chủ yếu là đồi núi thấp (0,5đ)
– Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau ( 1đ)
+ Hướng nghiêng của địa hình là hướng tây bắc- đông nam
+ Hai hướng chủ yếu của địa hình là hướng Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung
– Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm và chịu tác động mạnh mẽ của con người (0,5đ)
Câu 2: (2 điểm)
– Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước có khoảng 3200 con sông: nhỏ, ngắn, dốc. (0,5đ)
– Hướng chảy chính là TB-ĐN và hướng vòng cung (0,5đ)
– Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. Mùa lũ chiếm 70-80% tổng lượng nước. ( 0,5đ)
– Hàm lượng phù sa lớn. Bình quân 1m3 nước sông có 223g cát bùn và các chất hòa tan khác 0,5đ
Câu 3 (2đ)
Vẽ biểu đồ hình tròn đẹp chính xác (1 đ )
Nhận xét nơi phân bố : (1đ)
– Đất Feralit đồi núi thấp chiếm tỉ trọng và qui mô lớn nhất, 65%
diện tích đất tự nhiên, vì nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
– Đất phù sa chiếm tỉ trọng và qui mô đứng thứ hai, 24% diện tích đất tự nhiên, tập trung chủ yếu ở các đồng bằng, nhất là đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
– Đất mùn núi cao chiếm tỉ trọng và qui mô nhỏ nhất, 11% diện tích đất tự nhiên, vì diện tích núi cao nước ta ít.
Ma trận đề thi học kì 2 Địa lí 8
Nội dung | Mức độ đánh giá | |||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
1. Vị trí, hình dạng lảnh thổ việt nam 5% = 0,5đ |
Vị trí địa lí 1Câu 50%=(0. 25đ) |
Vị trí địa lí 1Câu 50%= (0. 25đ) |
||||
2. Địa hình việt nam 25% = 2,5đ |
Cấu trúc chủ yếu của địa hình là đồi núi 1Câu 10%=(0. 25đ) |
Các đặc điểm của địa hình Việt Nam 1Câu 80%=(2đ) |
Cảnh quan chủ yếu của nước ta là đồi núi 1Câu 10%=(0. 25đ) |
|||
3. Khí hậu và sinh vật việt nam 15% = 1,5đ |
Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm 3Câu 50%=(0. 75đ) |
Đặc điểm sinh vật việt nam 3Câu 50%=(0. 75đ) |
||||
4. Sông ngòi việt nam 25%= 2,5đ |
Đặc điểm của sông ngòi nước ta 2 câu 40%=0,5đ |
Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta Câu 2 80%=(2đ) |
||||
5. Đất việt nam 25%= 2,5đ |
Các nhóm đất chính của nước ta 2Câu 20%=(0. 5đ) |
Các nhóm đất chình của nước ta 1Câu 80%=(2đ) |
||||
6. Lịch sử tự nhiên việt nam 5% = 0,5đ |
Tân kiến tạo sự xuất hiện của con người 2Câu 100%(0. 5đ) |
|||||
Tổng điểm 10 |
8câu (2đ) |
1câu ( 2đ) |
7câu ( 1. 75đ) |
1câu ( 2đ) |
1câu (0. 25đ) |
1câu (2 đ) |
19 câu |
40% = 4đ |
37,5% = 3,75đ |
22,5% = 2,25đ |
. . . . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Địa lí 8
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2022 – 2023 9 Đề kiểm tra Địa 8 học kì 2 (Có ma trận, đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.