Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 7 Đề thi kì 2 môn Công nghệ 4 sách KNTT, CTST, Cánh diều (Có ma trận, đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 7 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024.
Bộ đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 4 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Ngoài ra, còn có thể tham khảo thêm bộ đề thi học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lí. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn:
1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
Trường Tiểu học…………… |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 |
Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước ý trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1 (0,5 điểm) Khi bị thiếu nước, cây sẽ có biểu hiện nào sau đây?
A. Ra hoa nhiều hơn
B. Bị cháy lá
C. Bị vàng lá
D. Bị héo
Câu 2 (0,5 điểm) Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật gồm:
A. 34 chi tiết, chia làm 3 nhóm
B. 35 chi tiết, chia làm 4 nhóm
C. 36 chi tiết, chia làm 5 nhóm
D. 37 chi tiết, chia làm 6 nhóm
Câu 3 (0,5 điểm) Bước đầu tiên của quy trình lắp ghép mô hình rô-bốt là gì?
A. Lắp đầu rô-bốt
B. Lắp chân rô-bốt
C. Lắp thân rô-bốt
D. Hoàn thiện mô hình
Câu 4 (2 điểm) Nối hình ảnh các trò chơi dân gian với tên gọi bên dưới (trống cầm tay, mặt nạ giấy, tò he, chiếc đèn ông sao) cho phù hợp:
Câu 5 (1,0 điểm) Điền Đ vào ô trống ( ☐ ) sau ý trả lời đúng, S vào ô trống ( ☐ ) sau s trả lời sai:
Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu, em cần biết:
1. Khi thừa ánh sáng, màu sắc của lá cây vẫn không thay đổi. ☐
2. Mỗi loài cây, ta cần tưới nước định kì phù hợp. ☐
3. Ta không được cắt tỉa cành vì làm cây chậm phát triển. ☐
4. Ốc sên là loài vật phá hoại cây trồng cần tiêu diệt. ☐
Câu 6 (0,5 điểm) Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Đồ chơi dân gian có nhiều loại, được làm ……………….…..…. từ những chất liệu có sẵn trong ……………….………. và đời sống của con người.
Câu 7 (1,0 điểm) Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp các bước trồng hoa, cây cảnh trong chậu:
Câu 8 (1,0 điểm) Lồng đèn ông sao năm cánh có ý nghĩa gì đối với nền văn hóa của Việt Nam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 9 (1,0 điểm) Hãy nêu một số ứng dụng của rô-bốt thông minh trong cuộc sống hiện đại.
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10 (2 điểm) Em hãy lắp ghép mô hình bập bênh.
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
Câu 1, 2, 3 (1,5 điểm):
Câu | 1 | 2 | 3 |
Đáp án | D | B | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Câu 4 (2,0 điểm) Nối mỗi hình ảnh với đúng tên gọi trò chơi dân gian được 0,5 điểm. Cách nối như sau:
Câu 5 (1,0 điểm) Điền đúng chữ cái Đ hoặc S vào mỗi ô trống được 0,25 điểm
Nội dung điền như sau: 1. S ,2. Đ , 3. S , 4. Đ
Câu 6 (0,5 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm. Thứ tự hai từ điền vào các chỗ chấm là: thủ công, tự nhiên.
Câu 7 (1,0 điểm)Nối đúng thứ tự mỗi bước trồng hoa, cây cảnh trong chậu được 0,2 điểm. Các bước thực hiện như sau
Chuẩn bị vật liệu, vật dụng và dụng cụ – Bước 1 ; Cho giá thể vào chậu – Bước 3
Đậy bớt lỗ thoát nước – Bước 2 ; Trồng cây – Bước 4
Tưới nước – Bước 5
Câu 8 (1,0 điểm)Nội dung trả lời cà cách tính điểm như sau:
Lồng đèn ông sao năm cánh có ý nghĩa đối với nền văn hóa của Việt Nam là: Hình ảnh ngôi sao năm cánh tượng trưng cho ngũ hành(0,5 điểm), cầu bình an và may mắn (0,5 điểm).
Câu 9 (1,0 điểm) HS nêu được ít nhất 4 ý đúng đạt 1 điểm – mỗi ý được 0,25 điểm.Những ứng dụng của rô-bốt trong cuộc sống hiện đại là: Dọn dẹp nhà cửa, điều khiển máy móc, chăm sóc người bệnh, thu hoạch hoa quả, …
Câu 10 (2,0 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút)
Tính điểm như sau:
– Đủ các bộ phận (0,5 điểm)
– Hoàn thiện mô hình bập bênh Mối ghép đúng và vị trí chắc chắn (1 điểm)
– Trang trí đẹp (0,5 điểm)
* Nếu học sinh lắp hoàn thiện mô hình bập bênh theo ý tưởng của em giáo viên ghi điểm tối đa.
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Số câu/ Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Công nghệ và đời sống |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
||||||
Câu số |
1, 7 |
5 |
||||||||
Số điểm |
1,5 |
1 |
2,5 |
|||||||
Thủ công kĩ thuật |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
|||
Câu số |
3, 4 |
2, 6 |
8, 9 |
10 |
||||||
Số điểm |
2,5 |
1 |
2,0 |
2,0 |
3,5 |
4,0 |
||||
Tổng |
Số câu |
4 |
3 |
2 |
1 |
6 |
3 |
|||
Số điểm |
4,0 |
4,0 |
2,0 |
6,0 |
4,0 |
2. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 Cánh diều
2.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Khoanh vào ý đúng nhất
Câu 1 (1,0 điểm). (M1) Chi tiết thuộc nhóm chi tiết trục là
A. trục thẳng dài.
B. vít nhỡ.
C. thanh chữ L.
D. thanh thẳng.
Câu 2 (1,0 điểm). (M2) Bộ phận chính của cái đu không bao gồm chi tiết
A. tấm lớn.
B. thanh thẳng 11 lỗ.
C. trục quay.
D. thanh chữ L dài.
Câu 3 (1,0 điểm). (M3) Bộ phận nào sau đây là bộ phận chính của robot?
A. Đầu robot.
B. Thanh ngang.
C. Tấm chữ U.
D. Vòng hãm.
Câu 4 (1,0 điểm). (M3) Món đồ nào sau đây không phải đồ chơi dân gian?
A. Chong chóng.
B. Đầu lân.
C. Diều giấy.
D. Robot.
Câu 5 (1,0 điểm). (M1) Để làm chong chóng, em cần thực hiện bao nhiêu bước?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Câu 6 (1,0 điểm). (M3) Cách cắt đoạn ống hút giấy khi làm đuôi đèn lồng là
A. cắt đoạn ống hút giấy dài bằng chiều cao của đèn lồng.
B. cắt đoạn ống hút giấy dài bằng đường kính trụ thân đèn lồng.
C. cắt đoạn giấy màu dài bằng chiều rộng của đèn lồng.
D. cắt đoạn thước kẻ dài bằng chiều dài của đèn lồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho biết yêu cầu sản phẩm mô hình cái đu. (M1)
Câu 2 (2,0 điểm). Nêu các vật liệu và dụng cụ cần dùng để làm chong chóng. Em sử dụng vật liệu nào để làm cánh chong chóng, cho biết cách làm. (M2)
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm.
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
C |
A |
D |
B |
B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1:
Câu 2:
– Vật liệu, dụng cụ dùng để làm chong chóng: giấy thủ công, băng dính giấy, hồ dán, ống hút giấy, que tre, com pa, thước kẻ, bút chì, kéo, bút màu. – Vật liệu, dụng cụ dùng để làm chong chóng: giấy thủ công, băng dính giấy, hồ dán, ống hút giấy, que tre, com pa, thước kẻ, bút chì, kéo, bút màu.
– Em sử dụng giấy thủ công làm cánh chong chóng theo các bước như sau: – Em sử dụng giấy thủ công làm cánh chong chóng theo các bước như sau:
+ Bước 1. Chọn giấy thủ công màu. Vẽ hình ô vuông có kích thước 16 cm x 16 cm. Cắt theo các cạnh được hình vuông.
+ Bước 2. Vẽ 2 đường thẳng AC và BD cắt nhau tại tâm O. Trên các đoạn OA, OB, OC, OD, dùng bút chì đánh dấu các điểm E, G, H, I cách tâm O khoảng 3 cm. Dùng kéo cắt theo các đoạn thẳng AE, BG, CH, DI.
+ Bước 3. Dùng bút chì đánh dấu chấm tại các góc tờ giấy.
+ Bước 4. Bôi hồ dán vào điểm đánh dấu. Gấp mép tờ giấy sao cho điểm đánh dấu dán trùng với tâm O.
+ Bước 5. Làm tương tự với các điểm đánh dấu còn lại của tờ giấy.
+ Bước 6. Chọn giấy thủ công khác màu, vẽ và cắt một hình tròn có bán kính 1 cm. Bôi hồ và dán hình tròn chồng lên vị trí điểm O.
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT |
|||||||||
Bài 8: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật |
1 |
1 |
0 |
1,0 |
|||||
Bài 9: Lắp mô hình cái đu |
1 |
1 |
1 |
1 |
3,0 |
||||
Bài 10: Lắp mô hình robot |
1 |
1 |
0 |
1,0 |
|||||
Bài 11: Đồ chơi dân gian |
1 |
1 |
0 |
1,0 |
|||||
Bài 12: Làm chong chóng |
1 |
1 |
1 |
1 |
3,0 |
||||
Bài 13: Làm đèn lồng |
1 |
1 |
0 |
1,0 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
0 |
6 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
4,0đ 40% |
3,0đ 30% |
3,0đ 30% |
10,0 100% |
10,0đ |
2.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT |
6 |
2 |
||||
1. Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật |
Nhận biết |
– Nêu được chi tiết nằm trong nhóm chi tiết trục. |
1 |
C1 |
||
2. Lắp ghép mô hình cái đu |
Nhận biết |
– Nêu được cách lắp ghép bộ phận giá đỡ cái đu. |
1 |
C1 |
||
Kết nối |
– Xác định được bộ phận chính của mô hình cái đu. |
1 |
C2 |
|||
3. Lắp ghép mô hình robot |
Vận dụng |
– Xác định được chi tiết không dùng để lắp ghép tay robot. |
1 |
C3 |
||
4. Đồ chơi dân gian |
Vận dụng |
– Xác định được món đồ không phải đồ chơi dân gian. |
1 |
C4 |
||
5. Làm chong chóng |
Nhận biết |
– Nêu được đồ dùng để làm cánh chong chóng. |
1 |
C5 |
||
Kết nối |
– Nêu yêu cầu cần đạt khi làm chong chóng. Giải thích lí do cần phải có chốt chặn khi làm thân và trục quay cánh chong chóng. |
1 |
C2 |
|||
6. Làm đèn lồng |
Vận dụng |
– Xác định nội dung được mô tả trong hình. |
1 |
C6 |
3. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 câu – 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Hãy cho biết, đâu là chi tiết tấm chữ L?
Câu 2. Yêu cầu đối với sản phẩm mô hình cầu vượt là:
A. Đầy đủ bộ phận
B. Mối ghép đúng vị trí
C. Mối ghép chắc chắn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đây là đồ chơi dân gian nào?
A. Mặt nạ giấy bồi
B. Trống cơm
C. Con lân
D. Chong chóng
Câu 4. “Bảo quản diều cẩn thận” thuộc bước nào của quy trình thả diều?
A. Chuẩn bị
B. Bắt gió cho diều
C. Thả diều
D. Thu diều và bảo quản diều
Câu 5. Bước 2 của quy trình làm diều là:
A. Chuẩn bị
B. Làm thân diều
C. Làm đuôi diều
D. Gắn dây cho diều
Câu 6. Cánh diều có kích thước là:
A. 30 cm × 30 cm
B. 2 cm × 25 cm
C. 2 cm × 40 cm
D. 3 cm × 60 cm
Câu 7. “Gắn dây cho diều” thuộc bước thứ mấy của quy trình làm diều?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu – 3,0 điểm)
Câu 8 (1 điểm). Em hãy sắp xếp các hình dưới đây theo đúng thứ tự các bước lắp ghép mô hình cầu vượt.
Câu 9 (1 điểm). Em hãy trình bày nội dung thu diều và bảo quản diều của quy trình thả diều?
Câu 10 (1 điểm). Em hãy trình bày nội dung của bước làm thân diều?
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
C |
D |
A |
C |
B |
B |
D |
II. Phần tự luận
Câu 8.
Thứ tự các bước lắp ghép mô hình cầu vượt là:
– Bước 1: Hình a
– Bước 2: Hình c
– Bước 3: Hình b
Câu 9.
Nội dung thu diều và bảo quản diều của quy trình thả diều là:
– Cuộn dây diều lại từ từ, kết hợp đi về phía diều cho đến khi diều hạ cánh an toàn.
– Bảo quản diều cẩn thận.
Câu 10.
Nội dung của bước làm thân diều là:
– Dán thanh tre dài 45cm bằng băng dính theo đường chéo của tờ giấy màu có kích thước 30cm × 30cm để tạo xương sống diều.
– Dùng dây buộc vào hai đầu thanh tre dưới 50cm tạo hình cánh cung.
– Dán hình cánh cung lên xương sống diều bằng băng dính.
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 7 Đề thi kì 2 môn Công nghệ 4 sách KNTT, CTST, Cánh diều (Có ma trận, đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.