Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo 4 Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Có ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 gồm 4 đề thi, có bảng ma trậnkèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 4 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 6 – Friends Plus, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên, Công nghệ 6. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn:
1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus
I. Choose the word that has the underlined parts pronounced diffrently from the others
1. A. depend B. enjoy C. seeparate D. return
2. A. temple B. restaurant C. religion D. mention
3. A. century B. convenient C. consist D. comfortable
4. A. wear B. bear C. pear D. hear
II. Choose the best options to complete the sentences
1. Lan enjoyed the peaceful atmostphere …………………………… Maryam was praying
(when, during, while, where)
2. Ba has to walk to school, so he wishes he ………………. a bicycle. (has, had, have, will have)
3. He ……… write to me once a week , but he doesn’t write anymore. (uses, used to, use to, doesn’t use)
4. We are good friends. We ……………. each other for a long time. (know, knew, have known, has known)
III. Read the passage and answer the questions
Clothes can tell a lot about a person . Some people like very colorful clothes because they want everyone to look at them and they want to be the center of things. Other people like to wear nice clothes, but their clothes are not colorful or fancy. Clothes today are very different from the clothes of the 1800s. In the 1800s, clothes were made only from natural kinds of cloth. They were made from cotton , wool, silk, or linen. But today , there are many kinds of man –made cloth . A lot of clothes are now made from nylon, rayon, or polyester..
1. Why do some people like very colorful clothes ?
…………………………………………………………..
2. What kind of clothes do other people like to wear ?
…………………………………………………………..
3. Were the clothes of the 1800s the same as clothes today?
…………………………………………………………..
4. Are there many kinds of man – made clothes today ?
…………………………………………………………..
IV. Rewrite the sentences
1. You do not have a computer , so you can not get access to the Internet.
I wish………………………………………………………………………………….
2. We must finish the work on time .
The work ……………………………………………………………….
3. They have just bought their son a new bicycle .
A new bicycle ……………………………………………………………………………
4. It is a pity that your friend isn’t at this party .
I wish ………………………………………………………………………………………
V. Listen to an announcement about a lost girl and choose the correct answer
1. How old is she ?
A. four
B. five
C. six
2. What does she look like?
A. She has long dark hair, an oval face.
B. She has short black hair, an oval face.
C. She has long hair, an oval face
3. What type of clothes is she wearing?
A. a long sleeved red blouse.
B. a short sleeved red blouse.
C. a long blue blouse.
4. Who is waiting for her?
A. Her father is.
B. Her mother is.
C. Her sister is.
VI. Speaking
Answer the following questions about you
1. What’s your name?
2. Which animals do you like best? Why?
3. Where’s your school?
4. What time do you get up everyday?
5. [Flashcard] What is this?
1.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6
Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Speaking | 4 | 4 | |||||||
Listening | 4 | 4 | |||||||
Reading | 7 | 3 | 4 | 4 | 18 | ||||
Writing | 2 | 2 | 4 | ||||||
% điểm | 20% | 40% | 30% | 10% | 100% |
2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus
I. Listen and draw lines
II. Circle and Odd one out.
1. A. bike B. bus C. plane D. photo
2. A. beautiful B. big C. market D. noisy
3. A. train B. post office C. clinic D. supermarket
4. A. mother B. father C. brother D. doctor
III. Give the correct form of verbs in bracket.
1. They (be) ………………. engineers.
2. She (live) ………………. on Tran Phu street
3. Phong (not/ listen)………………………… to the music every day.
4. Look! Minh (play) ………………. soccer.
IV. Choose the correct answer
1. Hi. My name is John. What’s__________name? – My name’s Lan.
A. my
B. her
C. his
D. your
2. How many books does Ba___________? – He has eight.
A. have
B. has
C. to have
D. having
3. Does Lan have Math on Tuesday? – No, she___________.
A. don’t
B. doesn’t
C. hasn’t
D. haven’t
4. She ___________ her teeth every evening.
A. brush
B. to brush
C. brushing
D. brushes
5. What is she doing ? – She __________ to music.
A. listen
B. listens
C. is listening
D. listening
6. He has breakfast _____ six o’clock.
A. in
B. at
C. on
D. for
7. My school is ________ to a hospital.
A. near
B. next
C. beside
D. between
8. Where is ________ school? – It’s in the country.
A. Nams’
B. Nam
C. the Nam’s
D. Nam’s
V. Read the passage and choose True (T) or False (F)
My name is Mai. I am a student at Thang Long School. It is in the country. Every morning, I get up at five o’clock. I take a shower, have breakfast and go to school at 6.30. I have classes from 7.00 to 11.15. At 12.00 I have lunch at school. In the afternoon, I do the housework and play volleyball. In the evening, I watch television or listen to music and do my homework. I go to bed at 10.30.
1. Mai is a student at Thang Long School.
2. Mai goes to school at half past six.
3. She does the housework and plays volleyball in the afternoon.
4. In the evening, she doesn’t watch television.
VI. Rearrange these words to make complete sentences.
1. lives/ he/ near/post-office/the
..………………………….…………………….…………………….………..……
2. listens / Nam / after / to / school / music .
..………………………….…………………….…………………….………..……
3. school / city / is / my / the / in
..………………………….…………………….…………………….………..……
2.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6
Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Speaking | 4 | 4 | |||||||
Listening | 4 | 4 | |||||||
Reading | 7 | 3 | 4 | 4 | 18 | ||||
Writing | 2 | 2 | 4 | ||||||
% điểm | 20% | 40% | 30% | 10% | 100% |
…..
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo 4 Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 6 – Friends Plus (Có ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.