Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022 – 2023 6 Đề kiểm tra cuối kì 1 Sinh 11 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi cuối kì 1 Sinh học 11 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 6 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi cuối kì 1 Sinh học 11 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 6 đề thi cuối kì 1 Sinh 11 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 11 tham khảo thêm đề thi học kì 1 của một số môn như: đề thi học kì 1 Hóa 11, đề thi học kì 1 Vật lí 11.
Đề thi Sinh 11 học kì 1
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang hợp ở các nhóm thực vật?
A. Pha tối của thực vật CAM diễn ra vào cả ban đêm và ban ngày.
B. Pha sáng ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM là khác nhau.
C. Pha sáng của thực vật C4 diễn ra vào cả ban đêm và ban ngày.
D. Pha tối của thực vật C3 diễn ra ở lục lạp của tế bào bao bó mạch.
Câu 2: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Nitơ.
B. Kẽm.
C. Canxi
D. Kali.
Câu 3: Sắc tố nào sau đây trực tiếp tham gia chuyển hóa quang năng thành hóa năng?
A. Carôten.
B. Xantôphyl.
C. Diệp lục a.
D. Diệp lục b.
Câu 4: Quá trình hấp thụ các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút ở thực vật theo cơ chế chủ động có đặc điểm nào sau đây?
A. Từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ ion đó thấp hơn, cần tiêu tốn năng lượng.
B. Từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ ion đó cao hơn, không cần tiêu tốn năng lượng.
C. Từ nơi có nồng độ ion cao đến nơi có nồng độ ion đó thấp hơn, không cần tiêu tốn năng lượng.
D. Từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ ion đó cao hơn, cần tiêu tốn năng lượng.
Câu 5: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vận tốc máu trong mao mạch là nhỏ nhất.
B. Huyết áp ở động mạch là thấp nhất.
C. Vận tốc máu trong tĩnh mạch là nhỏ nhất.
D. Huyết áp ở mao mạch là cao nhất.
Câu 6: Bộ phận nào sau đây không thuộc cấu tạo của hệ tuần hoàn?
A. Tim.
B. Hệ thống mạch máu.
C. Thận.
D. Dịch tuần hoàn.
Câu 7: Bào quan nào sau đây thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật?
A. Lục lạp.
B. Không bào.
C. Mạng lưới nội chất.
D. Ti thể.
Câu 8: Ống tiêu hóa của động vật ăn thịt có đặc điểm nào sau đây?
A. Dạ dày có 4 ngăn.
B. Ruột ngắn hơn ruột của động vật ăn thực vật.
C. Manh tràng rất phát triển
D. Răng cửa và răng nanh luôn bằng nhau.
Câu 9: Dòng mạch gỗ ở thực vật gồm các thành phần chủ yếu nào sau đây?
A. Saccazôzơ, vitamin.
B. Nước, ion khoáng.
C. Saccarôzơ, axit amin
D. Glucôzơ, ion khoáng.
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về điểm giống nhau trong pha tối của thực vật C4 và CAM?
A. Thời gian thực hiện là cả ban ngày và ban đêm.
B. Không gian thực hiện là lục lạp của tế bào bao bó mạch.
C. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG.
D. Chất nhận CO2 đầu tiên là PEP.
Câu 11: Bào quan nào sau đây ở thực vật xảy ra quá trình quang hợp?
A. Lục lạp.
B. Ribôxôm.
C. Ti thể.
D. Lizôxôm.
Câu 12: Thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
A. Hoa.
B. Lá.
C. Rễ.
D. Thân.
Câu 13: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của sự xâm nhập nước và ion khoáng vào rễ theo con đường gian bào?
A. Chậm và được chọn lọc.
B. Chậm và không được chọn lọc.
C. Nhanh và được chọn lọc.
D. Nhanh và không được chọn lọc.
Câu 14: Bề mặt trao đổi khí ở động vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có sự lưu thông khí O2 và CO2.
B. Diện tích bề mặt trao đổi khí rộng.
C. Bề mặt trao đổi khí dày và ẩm ướt.
D. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch.
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về hô hấp sáng ở thực vật C3?
A. Tạo ra rất nhiều ATP cung cấp cho các hoạt động sống.
B. Xảy ra ở ba bào quan: lục lạp, ribôxôm, ti thể.
C. Là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
D. Không gây lãng phí các sản phẩm quang hợp.
Câu 16: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây tham gia cấu tạo prôtêin?
A. Sắt.
B. Nitơ.
C. Kẽm.
D. Mangan.
Câu 17: Nhóm động vật nào sau đây chỉ có hình thức tiêu hóa nội bào?
A. Động vật chưa có cơ quan tiêu hóa.
B. Động vật ăn thịt.
C. Động vật ăn thực vật.
D. Động vật có túi tiêu hóa.
Câu 18: Nội dung nào sau đây đúng với các con đường thoát hơi nước ở lá?
A. Thoát hơi nước qua tầng cuSinh có vận tốc nhỏ và được điều chỉnh.
B. Thoát hơi nước qua khí khổng có vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Thoát hơi nước qua tầng cuSinh có vận tốc lớn và được điều chỉnh.
D. Thoát hơi nước qua khí khổng có vận tốc nhỏ và không được điều chỉnh.
Câu 19: Nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường bằng hệ thống ống khí?
A. Thú.
B. Giun tròn.
C. Côn trùng.
D. Cá.
Câu 20: Pha sáng của quang hợp ở thực vật diễn ra tại vị trí nào sau đây?
A. Chất nền của lục lạp.
B. Chất nền của ti thể.
C. Màng trong của ti thể.
D. Trên màng tilacoit.
Câu 21: Mạch rây của thực vật được cấu tạo gồm ống rây và
A. tế bào kèm.
B. mạch ống.
C. tế bào biểu bì.
D. quản bào.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
Hình bên là sơ đồ về con đường chuyển hóa nitơ hữu cơ trong đất và cố định nitơ phân tử.
a. Hãy chú thích đúng tên các nhóm vi khuẩn sau đây: vi khuẩn amôn hóa, vi khuẩn cố định nitơ, vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn phản nitrat hóa tương ứng với các kí hiệu 1, 2, 3, 4 trong hình này.
b. Nhóm vi khuẩn tương ứng với kí hiệu số 1 trong hình này có khả năng thực hiện quá trình đồng hoá nitơ phân tử trong điều kiện nào?
Câu 2. (1,0 điểm) Các nhận định về hoạt động của tim và hệ mạch sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng và giải thích.
a. Khi tim đập nhanh, mạnh thì huyết áp trong hệ mạch giảm.
b. Nút xoang nhĩ của tim có khả năng tự phát xung điện.
Đáp án đề thi học kì 1 Sinh 11
I. TRẮC NGHIỆM
1 | A | 6 | C | 11 | A | 16 | B | 21 | A |
2 | B | 7 | D | 12 | C | 17 | A | ||
3 | C | 8 | B | 13 | D | 18 | B | ||
4 | D | 9 | B | 14 | C | 19 | C | ||
5 | A | 10 | D | 15 | C | 20 | D |
II. TỰ LUẬN
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1a |
a. Chú thích: 1 – Vi khuẩn cố định nitơ; 2 – Vi khuẩn phản nitrat hóa; 3 – Vi khuẩn amôn hóa; 4 – Vi khuẩn nitrat hóa. |
1,0 |
1b |
b.Vi khuẩn cố định nitơ có khả năng cố định nitơ có khả năng thực hiện quá trình đồng hoá nitơ phân tử trong điều kiện: – Có các lực khử mạnh. – Được cung cấp năng lượng ATP. – Có sự tham gia của enzim nitrogenaza. – Thực hiện trong điều kiện kị khí. |
1,0 |
2a |
a. Sai – Khi tim đập nhanh, mạnh thì huyết áp trong hệ mạch tăng. – Vì: Khi tim đập nhanh, mạnh thì tim đẩy máu nhanh và nhiều gây áp lực lớn lên thành mạch làm cho huyết áp tăng. |
0,25 0,25 0,25 |
2b |
b. Đúng. |
0,25 |
Ma trận đề thi học kì 1 Sinh 11
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VDcao |
Câu hỏi |
Thời gian (phút) |
% tổng điểm |
||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
1. Trao đổi nước ở thực vật |
1.1. Sự hấp thụ nước ở thực vật |
1 |
0,75 |
1 |
1,0 |
3 |
2,5 |
7,5 |
|||||
1.2. Vận chuyển nước trong cây |
||||||||||||||
1.3. Thoát hơi nước |
1 |
0,75 |
||||||||||||
2 |
2. Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật |
2.1. Vai trò của các nguyên tố khoáng |
1 |
0,75 |
1 |
1,0 |
5 |
4,25 |
12,5 |
|||||
2.2. Trao đổi và vận chuyển các nguyên tố khoáng ở thực vật |
1 |
0,75 |
||||||||||||
2.3. Dinh dưỡng nitơ ở thực vật |
1 |
0,75 |
1 |
1,0 |
||||||||||
3 |
3. Quang hợp ở thực vật |
3.1. Khái quát về quang hợp ở thực vật |
2 |
1,5 |
7 |
2 |
22,5 |
50,0 |
||||||
3.2. Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM |
2 |
1,5 |
2 |
2,0 |
||||||||||
3.3. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp |
1 |
1,0 |
1 |
4,5 |
1 |
6,0 |
||||||||
3.4. Quang hợp và năng suất cây trồng |
||||||||||||||
4 |
4. Hô hấp ở thực vật |
Hô hấp ở thực vật |
4 |
3,0 |
3 |
3,0 |
7 |
|||||||
5 |
5. Tiêu hóa ở động vật |
Tiêu hóa ở động vật |
3 |
2,25 |
3 |
3,0 |
1 |
4,5 |
1 |
6,0 |
6 |
2 |
15,75 |
30,0 |
Tổng |
16 |
12,0 |
12 |
12,0 |
2 |
9,0 |
2 |
12,0 |
28 |
4 |
45,0 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
…………..
Tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Sinh 11
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022 – 2023 6 Đề kiểm tra cuối kì 1 Sinh 11 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.