Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 7 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề kiểm tra cuối kì 1 LS – ĐL 7 (Có đáp án + Ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi cuối kì 1 Lịch sử – Địa lí 7 Kết nối tri thức với cuộc sống 2022 – 2023 bao gồm 5 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi Lịch sử – Địa lý lớp 7 học kì 1 năm 2022được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa lớp 7. Thông qua đề thi Lịch sử – Địa lý 7 học kì 1 Kết nối tri thức sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài văn để làm bài kiểm tra học kì 1 lớp 7 đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là TOP 7 Đề thi cuối kì 1Lịch sử – Địa lí 7 Kết nối tri thức, mời các bạn cùng tải tại đây.
Đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lí 7 Kết nối tri thức – Đề 1
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 40 điểm)
Phần Lịch sử ( 2 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng nhất ( Mỗi câu 0,25)
Câu 1: Nhà Đường dùng biện pháp nào để tuyển chọn nhân tài?
A. Các quan đại thần tiến cử người tài cho triều đình.
C. Đặt các khoa thi để tuyển chọn người tài.
B. Mở trường học cho con em quan lại.
D. Vua trực tiếp tuyển chọn.
Câu 2: Chính sách về kinh tế dưới thời Đường là?
A. Thi hành nhiều biện pháp giảm tô thuế.
B. Lấy ruộng công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân.
C. Thi hành chính sách tô thuế nặng nề.
D. Đáp án A và B
Câu 3. Công trình kiến trúc Ăng- co Vát nằm ở quốc gia nào?
A. Lào.
B. In- đô-nê- xi- a.
C. Việt Nam.
D. Cam-pu-chia.
Câu 4. Thạt Luổng là công trình kiến trúc nổi tiếng của nước nào ?
A. Mi- an- ma.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Sing- ga- po.
Câu 5. Chủ nhân đầu tiên của người Lào là:
A. Người Khơ-me.
B. Người Lào Lùm.
C. Người Lào Thơng.
D. Người Mông Cổ.
Câu 6. Thời kỳ Ăng-co là thời kỳ phát triển thịnh vượng nhất của nước nào?
A. Lào.
B. Cam-pu-chia.
C. Thái Lan.
D. Mi-an-ma.
Câu 7. Ai là người đã có công dẹp loạn 12 sứ quân?
A. Khúc Thừa Dụ.
B. Ngô Quyền.
C. Đinh Bộ Lĩnh.
D. Lê Hoàn.
Câu 8. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là gì?
A. Đại Việt.
B. Đại Cồ Việt.
C. Đại Ngu.
D. Đại Nam.
* Địa Lí ( 2 điểm) mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi
A. U-ran.
B. An-pơ.
C. Cac-pat.
D. Xcan-đi-na-vi.
Câu 2. Vùng ven biển phía Tây châu Âu có thảm thực vật là
A. rừng lá rộng, rừng hỗn hợp.
B. rừng lá kim.
C. thảo nguyên.
D. hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 3. Châu Á thuộc lục địa
A. Phi.
B. Á – Âu.
C. Nam Mĩ.
D. Bắc Mĩ.
Câu 4. Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức
A. cao.
B. thấp.
C. trung bình.
D. rất thấp.
Câu 5. Ở châu Âu khu vực nào sau đây thuộc đới lạnh?
A. Tây Âu.
B. Đông Âu.
C. Bắc Âu.
D. Nam Âu.
Câu 6. Châu Á trải dài trong khoảng
A. từ vòng cực Nam đến cực Nam.
B. từ vùng cực Bắc đến khoảng 100N.
C. từ vòng cực Nam đến khoảng 100N.
D. từ vòng cực Bắc đến cực Bắc.
Câu 7. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 8. Dạng địa hình nào sau đây chiếm ¾ diện tích của châu Á?
A. Đồng bằng.
B. Núi.
C. Núi, cao nguyên và sơn nguyên.
D. Sông, hồ.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Phân môn Lịch sử (3,0 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Em hãy giới thiệu một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX?
Câu 2 (1,5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau:
“Triều đình trung ương do vua đứng đầu, nắm mọi quyền hành về quân sự và dân sự. Giúp Lê Hoàn bàn việc nước có thái sư (quan đầu triều) và đại sư (nhà sư có danh tiếng). Dưới vua là các chức quan văn, quan võ; các con vua được phong vương và trấn giữ các vùng hiểm yếu. ”
a. Từ đoạn tư liệu trên em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy trung ương thời Đinh- Tiền Lê ?
b. Nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981?
* Phần Địa Lí ( 3 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Nêu ý nghĩa của sông hồ đối với đời sống con người và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
Câu 2 (1,5 điểm).
a) Đánh giá những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của các khu vực Châu Á hiện nay.
b) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Lịch sử (2,0 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
D |
D |
C |
B |
D |
C |
B |
Địa lí(2,0 điểm).
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
A |
B |
A |
C |
B |
A |
C |
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Phần II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
1 |
Giới thiệumột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX? – Tôn giáo : + Đạo Bà La Môn phát triển thành đạo Hin-đu – tôn giáo thịnh hành nhất ở Ấn Độ. + Đạo Phật + Đạo Hồi – Chữ viết – văn học: + Chữ Phạn đây là nguồn gốc của chữ viết Hin-đu. + Nền văn học phong phú, đa dạng: Sử thi kịch thơ, truyện thần thoại… nội dung thể hiện chủ nghĩa nhân đạo, đề cao tư tưởng tự do… – Nghệ thuật kiến trúc ảnh hưởng sâu sắc của 3 tôn giáo lớn: Phật giáo, Hin-đu, Hồi giáo |
1,5đ 0,5 0,5 0,5 |
2 |
a. Vẽ sơ đồ và nhận xét tổchức bộ máytrung ương thời Đinh- Tiền Lê
b. Ngô Quyền đã được Lê Hoàn kế thừa và vận dụng sáng tạo như nào trong cuộc kháng chiến chống Tống năm 981. (HS vận dụng kiến thức trả lời, GV linh hoạt cho điểm có thể tham khảo một số gợi ý sau): – Năm 981, Lê Hoàn đã kế thừa kế sách đánh giặc của Ngô Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán (938): + Lựa chọn địa hình đất nước để đánh giặc (cửa sông Bạch Đằng)… + Bố trí trận địa cọc ngầm ở sông Bạch Đằng để ngăn chặn chiến thuyền của địch… + Tổ chức, động viên toàn dân toàn quân tham gia đánh giặc… |
Địa Lí
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
Nêu ý nghĩa của sông hồ đối với đời sống con người và bảo vệ tự nhiên ở châu Á. |
|
– Sông hồ châu Á có ý nghĩa quan trọng đối với đời sống con người và môi trường tự nhiên: cung cấp nước cho đời sống, bảo vệ tự nhiên: bảo vệ sự đa dạng về sinh học, là thành phần môi trường sống. – Cần sử dụng hợp lí nguồn nước sông, hồ để tránh tình trạng ô nhiễm và cạn kiệt. |
0,5 0,5 |
|
2 |
a) Đánh giá những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế-xã hội của các khu vực Châu Á hiện nay. |
0,25 |
– Thuận lợi: – Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú : + Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn, đáng chú ý nhất là than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc … + Các tài nguyên khác như đất, khí hậu, nguồn nước, thực vật, động vật và rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng (thuỷ năng, gió, năng lượng mặt trời, địa nhiệt…) rất dồi dào. Tính đa dạng của tài nguyên là cơ sở để tạo ra sự đa dạng các sản phẩm. Khó khăn: – Thiên nhiên châu Á cũng gây nhiều khó khăn cho con người: Các vùng núi cao hiểm trở, các hoang mạc khô cằn rộng lớn, các vùng khí hậu giá lạnh khắc nghiệt chiếm tỉ lệ lớn so với toàn bộ lãnh thổ đã gây trở ngại lớn cho việc giao lưu giữa các vùng, việc mở rộng diện tích trồng trọt và chăn nuôi của các dân tộc. Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lụt… thường xảy ra ờ các vùng đảo và duyên hải Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á, gây thiệt hại lớn về người và của. |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
b) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu. |
0, 5 |
|
– Các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu là: gạo, cà phê, cao su, rau quả, hạt tiêu, chè,… (Lưu ý: Nếu HS kể được 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa.) |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 7
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề 1. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX |
1. Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX. |
Nhận biết – Nêu được những chính sách về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường. |
2 TN |
|||
2 |
Chủ đề 2. Ấn Độ từ thế kỉ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX |
1. Vương triều Gupta. 2. Vương triều Hồi giáo Delhi. 3. Đế quốc Mogul. |
Thông hiểu: – Giới thiệu được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX |
1 TL |
|||
3 |
Chủ đề 3. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XV |
2. Vương quốc Campuchia. 3. Vương quốc Lào. |
Nhận biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hóa của Vương quốc Campuchia. – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hóa của Vương quốc Lào. |
4 TN |
|||
4 |
Chủ đề 4. Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
1. Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê |
Nhận biết – Nêu được những nét chính về thời Ngô. – Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hóa thời Ngô –Đinh- Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô- Đinh – Tiền Lê Vận dụng – Vẽ được sơ đồ tổ chức chính quyền (trung ương) thời Ngô- Đinh – Tiền Lê – Đánh giá được nghệ thuật quân sự của Ngô Quyền đã được kế thừa, vận dụng vào cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981). |
2 TN |
1TL (a) |
1TL (b) |
|
Tổng |
8 TN |
1 TL |
1 TL |
1 TL |
|||
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
|||
Tỉ lệ chung |
35% |
15% |
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng điểm % |
|||||||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
Phân môn Địa lí |
|||||||||||
1 |
Chủ đề Châu Âu; vị trí và đặc điểm tự nhiên Châu Á (10% đã kiểm tra giữa kì 1; 0,5 điểm) |
Nội dung 1: Châu Âu |
2 TN* |
5% |
|||||||
Nội dung 2. Châu Á – Vị trí địa lí, phạm vi – Đặc điểm tự nhiên Châu Á |
2 TN* 2 TN* |
||||||||||
2 |
Chủ đề Châu Á (10 tiết; 4,5 điểm) |
– Đặc điểm tự nhiên Châu Á – Ðặc điểm dân cư, xã hội – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á |
6TN* |
1TL |
1TL(a) |
1TL(b)* 1TL(b)* |
45% |
||||
Tỉ lệ |
20% |
15% |
10% |
5% |
50% |
Đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lí 7 Kết nối tri thức – Đề 2
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 7
Phân môn Lịch sử
A.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Một trong những tác phẩm nổi tiếng của nhà soạn kịch Sếch-xpia là
A.Đôn ki-hô-tê
B. Thần khúc
C. Nàng Mô-na Li-sa
D. Rô-mê-ô và Giu-li- et.
Câu 2. Ý nào sau đây không biểu hiện ở Trung Quốc dưới thời Đường?
A. Lãnh thổ rộng gần gấp đôi thời nhà Hán
B. Miễn giảm sưu thuế, áp dụng chế độ quân điền
C. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện
D. Gốm sứ và tơ lụa của Trung Quốc đã đến tận phương Tây.
Câu 3. Người lập ra vương quốc Campuchia là
A. Vua Giay-a-vac-man V.
B. Vua Giay-a-vac-man VI.
C. Vua Giay-a-vac-man VII.
D. Vua Giay-a-vac-man VIII.
Câu 4. Ngoài chữ Phạn, người Campuchia còn sử dụng
A. chữ La tinh.
B. chữ Khơ-me.
C. chữ Hán.
D. chữ Nôm.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình Cam-pu-chia thời Ăng-co
A.Chuyển kinh đô về Phnôm Pênh
B.Kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định
C.Nhiều công trình kiến trúc đồ sộ độc đáo được xây dựng
D.Lãnh thổ được mở rộng
Câu 6. Thạt Luổng là công trình thể hiện nét rất riêng của nước
A. Lào.
B. Mi-an-ma.
C. Thái Lan.
D. Campuchia
Câu 7. Chủ nhân của nền văn hóa Cánh đồng Chum là
A. người Lào Lùm
B. người Lào Thơng
C. người Thái
D. người Khơ-me
Câu 8. Sự hình thành và phát triển của vương quốc Lào gắn liền với dòng sông
A. Hồng.
B. Cửu Long.
C. Mê Nam.
D. Mê Công.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. a. Em có nhận xét gì về các thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời phong kiến? (1 điểm)
b. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của Đông Nam Á ( còn tồn tại cho đến ngày nay) chịu ảnh hưởng bởi văn hóa Ấn Độ (0,5 điểm)
Câu 2. Hãy hoàn thành bảng tóm tắt sau đây. (1,5 điểm)
Triều đại |
Vua đầu tiên |
Nơi đóng đô |
Tên nước |
Ngô |
|||
Đinh |
|||
Tiền Lê |
Phân môn Địa Lý
B.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Qúa trình đô thị hóa ở châu Âu xuất hiện trong thời kì nào ?
A. Cổ đại.
B. Trung đại.
C.Cận đại.
D. Hiện đại
Câu 2. Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu ?
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Hàn đới.
Câu 3. Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là
A. ít bán đảo và đảo.
B. ít vịnh biển.
C. ít bị chia cắt .
D. có nhiều bán đảo .
Câu 5. Bán đảo lớn nhất của châu Phi là
A. Trung Ấn.
B. Xô-ma-li.
C. Xca-đi-na-vi.
D. Ban-căng.
Câu 6. Châu Phi tiếp giáp với biển và Đại Dương nào?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 7. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi biển Đỏ và
A. Địa Trung Hải.
B. kênh đào Pa-na-ma.
C. kênh đào Xuy-ê.
D. biển Đen
Câu 8. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất
A. Pa-na-ma.
B. Xuy-ê.
C. Man-sơ.
D. Xô-ma-li.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa của đặc điểm địa hình châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
Câu 2. (1 điểm) Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc.
Câu 3. (0,5 điểm) Kể tên một số ngành công nghiệp nổi bật ở Nhật Bản.
Đáp án đề thi cuối kì 1 Lịch sử – Địa lý 7
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
C |
C |
B |
A |
A |
B |
D |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Điểm |
Câu 1 1,5đ |
a. Nhận xét gì về các thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời phong kiến – Văn hóa Ấn Độ thời phong kiến đạt được nhiều thành tựu rực rỡ, trên nhiều lĩnh vực khác nhau. Văn hóa Ấn Độ có sức ảnh hưởng rất lớn đến các quốc gia trong khu vực và trên thế giới (trong đó Đông Nam Á là khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất). |
0,5đ 0,5đ |
b. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á chịu ảnh hưởng bởi văn hóa Ấn Độ – Các công trình kiến trúc như Ăng-co Vat, Ăng co Thom, chùa Pa-gan… – Đạo Hin đu, đạo Phật – Chữ Phạn. Hs chỉ cần nêu được 2 trong các ý trên: (mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) |
0,5 đ |
Câu 2: (1,5đ)
Triều đại |
Vua đầu tiên |
Nơi đóng đô |
Tên nước |
Ngô |
Ngô Quyền |
Cổ Loa |
|
Đinh |
Đinh Tiên Hoàng |
Hoa Lư |
Đại Cồ Việt |
Tiền Lê |
Lê Hoàn (Lê Đại Hành) |
Hoa Lư |
Đại Cồ Việt |
Phần Địa Lý
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
A |
C |
D |
B |
D |
A |
B |
II.TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Điểm |
1 |
– Khu vực núi, sơn nguyên và cao nguyên: chiếm ¾ diện tích lãnh thổ thuận lợi cho phát triển chăn nuôi du mục, trồng cây đặc sản. – Khu vực đồng bằng: chiếm ¼ diện tích châu Á là nơi thuận lợi cho sản xuất và định cư. |
0,75 điểm 0,75 điểm |
2 |
Hoang mạc chiếm phần lớn diện tích và đang có xu hướng mở rộng. Một số quốc gia đã ứng dụng công nghệ mới có thể thích ứng với điều kiện khắc nghiệt như: khai thác, chế biến dầu mỏ và khí tự nhiên, xây dựng các nhà máy điện mặt trời… |
1 điểm |
3 |
Một số ngành công nghiệp nổi bật ở Nhật Bản như: + Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, máy tính điện tử, điện tử công nghiệp. + Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển. + Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung: đồng hồ, máy ảnh, xe máy… |
0,25 đ 0,25 đ |
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lý 7
Phân môn Lịch sử |
|||||||||||
1 |
Tây Âu từ thế kỷ V đến nửa đầu thế kỷ XVI (5%) |
1. Cải cách tôn giáo |
1TN* |
0,25đ |
|||||||
2. Phong trào Văn hóa Phục hưng |
|||||||||||
Trung Quốc từ TK VII – Đến giữaTK XIX (5%) |
Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa |
1TN |
0,25đ |
||||||||
2 |
Ấn Độ từ thế kỷ IV đến giữa thế kỷ XIX (3 tiết) |
1. Vương triều Gupta 2. Vương triều Hồi giáo Delhi 3. Đế quốc Mogul |
1TL (a) |
1 đ |
|||||||
3 |
Đông Nam Á từ nửa sau thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XVI (6 tiết) |
1. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI 2. Vương quốc Campuchia 3. Vương quốc Lào |
6TN |
1TL (b) |
2,0đ |
||||||
4 |
Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI (3 tiết) |
Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê |
1TL |
1,5đ |
|||||||
Tỉ lệ |
8TNKQ |
1TL |
1TL(a) |
1TL(b) |
|||||||
Phần Địa lý |
|||||||||||
1 |
Châu Âu |
Đặc điểm tự nhiên |
2TN* |
0.5đ |
|||||||
Đặc điểm dân cư, xã hội. |
2TN* |
||||||||||
2 |
Châu Á |
Đặc điểm tự nhiên. |
1TL |
1,5đ |
|||||||
Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở Châu Á. |
1TL |
0.5đ |
|||||||||
3 |
CHÂU PHI |
– Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi. |
6TN |
1,5đ |
|||||||
–Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên |
1TL |
1.0đ |
|||||||||
Số câu | 8TNKQ | 1TL | 1TL | 1TL | |||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||
16TNKQ | 2TL | 2TL | 2TL | ||||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
…………..
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lý 7
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 7 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề kiểm tra cuối kì 1 LS – ĐL 7 (Có đáp án + Ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.