Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022 – 2023 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 Lý 11 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi giữa học kì 2 Lý 11 năm 2022 – 2023 bao gồm 4 đề có đáp án chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề kiểm tra giữa kì 2 sắp tới.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lí 11 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Lý lớp 11 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra giữa học kì 2 đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi giữa kì 2 Toán 11, đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 11.
Đề thi giữa kì 2 Lý 11
Câu 1: Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động trong toàn khung dây có độ lớn là giá trị nào sau đây?
A. 0,6V
B. 6V
C. 60V
D. 12V
Câu 2: Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường độ 0,3A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung.
A. 1,7.10-5T
B. 3,7.10-5T
C. 4,7.10-5T
D. 2,7.10-5T
Câu 3: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây?
A. 0,1H
B. 0,2H
C. 0,4H
D. 0,3H
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
B. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 5: Một hình vuông cạnh 5cm được đặt trong từ trường đều B = 0,01T. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung trong 10-3s để mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện động trung bình xuất hiện trong khung là:
A. 25mV
B. 250mV
C. 2,5mV
D. 0,25mV
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau.
D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn.
Câu 7: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác dụng của lực Lorenxơ 16.10-16N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là:
A. 600
B. 300
C. 900
D. 450
Câu 8: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ.
Câu 10: Lực lo-ren-xơ xuất hiện khi:
A. Một hạt mang điện chuyển động trong từ truờng
B. Một hạt mang điện đứng yên trong từ truờng
C. Một hạt mang điện chuyển động lại gần vùng từ truờng
D. Một hạt mang điện chuyển động trong điện trường
Câu 11: Định luật Len-xơ được dùng để:
A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đường sức từ mau (dày) ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
B. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức từ có thể là những đường cong khép kín.
D. Các đường sức từ trong từ trường có thể cắt nhau.
Câu 13: Đơn vị của cảm ứng từ là?
A. A.s
B. N.m/A
C. Wb (Vê-be)
D. T (Tesla)
Câu 14: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I:
A. B = 2.10-7I/R
B. B = 2π.10-7I.R
C. B = 4π.10-7I/R
D. B = 2π.10-7I/R
Câu 15: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị:
A. 0,16T
B. 0,8T
C. 0,08T
D. 0,016T
Câu 16: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T có chiều hướng vuông góc từ trong ra (như hình vẽ). Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là:
A. theo chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng
D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây
Câu 17: Hạt electron bay vào từ truờng đều theo huớng của đường sức từ thì:
A. Vận tốc của hạt tăng
B. Quỹ đạo của hạt là một đuờng tròn
C. Động năng thay đổi
D. Chuyển động của hạt không thay đổi
Câu 18: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn:
A. 2.10-6T
B. 0,5.10-6T
C. 5.10-6T
D. 2.10-5T
Câu 19: Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây. Từ thông qua khung có giá trị là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị nào?
A. 0,02T B. 2,5T C. 0,2 T D. Một giá trị khác
Câu 20: Một điện tích q = 3,2.10-19C đang chuyển động với vận tốc v = 5.106m/s thì gặp miền không gian từ trường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích:
A. 2,88.10-15N
B. 5,76.10-14N
C. 5,76.10-15N
D. 2,88.10-14N
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho hai dây dẫn thẳng dài song song, cách nhau 20cm, mang hai dòng điện ngược chiều I1 và I2 với I2 = 10A (không đổi). Hai dây vuông góc với mặt phẳng hình vẽ (P) và cắt (P) tại hai điểm A và C.
a. Cho I1 = 5A. Xác định cảm ứng từ tổng hợp (hướng và độ lớn) tại trung điểm của đoạn thẳng AC.
b. Gọi M là một điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho AM = 12 cm và CM = 16 cm. Tính I1 để vectơ cảm ứng từ tổng hợp tại M có phương trùng với đường cao MH (hình vẽ).
Câu 2: Một ống dây dài l = 31,4cm gồm N = 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 100cm2 có dòng điện với cường độ I = 2A đi qua.
a. Tính độ tự cảm của ống dây.
b. Tính từ thông riêng qua ống dây.
c. Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Vật lí 11
1. C | 2. C | 3. B | 4. C | 5. A | 6. B | 7. B | 8. D | 9. A | 10. A |
11. B | 12. D | 13. D | 14. D | 15. C | 16. A | 17. D | 18. A | 19. C | 20. B |
……..
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Vật lí 11 năm 2022 – 2023
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022 – 2023 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 Lý 11 tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.