Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 4 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 5 (Có đáp án + Ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 4 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2022 – 2023.
Mỗi đề thi đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây:
Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 – Đề 1
Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5
Câu 1: Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: (0,5 điểm)
A. 50 000
B. 500 000
C. 5 000
D. 50 000 000
Câu 2: Phép trừ 712,54 – 48,9 có kết quả đúng là: (1 điểm)
A. 70,765
B. 663,64
C. 223,54
D. 707,65
Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (1 điểm)
A. 34,5
B. 35,4
C. 37,4
D. 37,5
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là: (1 điểm)
A. 1,05
B. 15
C. 10,05
D. 10,5
Câu 5: 1 thế kỷ ………….năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 100
B. 300
C. 250
D. 200
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2= …………m2 là: (0,5 điểm)
A. 3,5
B. 3,05
C. 30,5
D. 3,005
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn 5kg = …… tấn là: (1 điểm)
A. 30,5
B. 30,05
C. 3,005
D. 3,05
Câu 8: Tìm x: (1 điểm)
x + 15,5 = 35,5
Câu 9: Tính: (2 điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút
b) 33 phút 35 giây – 25 phút 22 giây
c) 5 phút 6 giây x 5
d) 30 phút 15 giây : 5
Câu 10: (1 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.
Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ý đúng |
A |
B |
D |
D |
A |
B |
C |
Điểm |
0,5 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
1 điểm |
0,5 điểm |
1 điểm |
Câu 8: Tìm x: (1điểm)
x + 15,5 = 35,5
x = 35,5 – 15,5
x = 20
Câu 9: Tính: (2điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút = 9 giờ 37 phút
b) 33 phút 35 giây – 25 phút 22 giây
= 8 phút 13 giây
c) 5 phút 6 giây x 5 = 25 phút 30 giây
d) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây
Câu 10: (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
(120 + 80) x 40 : 2 = 4000 (dm2)
Đáp số: 4000 dm2
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Số học |
Số câu |
02 |
01 |
01 |
01 |
01 |
05 |
01 |
|||
Câu số |
1, 2 |
3 |
4 |
9 |
5 |
|||||||
Số điểm |
1,5 đ |
01 đ |
01 đ |
02 đ |
01 đ |
4,5 đ |
02 đ |
|||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
01 |
01 |
02 |
|||||||
Câu số |
7 |
6 |
||||||||||
Số điểm |
01 đ |
0,5 đ |
1,5 đ |
|||||||||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
01 |
01 |
||||||||
Câu số |
10 |
|||||||||||
Số điểm |
01 đ |
01 đ |
||||||||||
4 |
Số đo thời gian |
Số câu |
01 |
01 |
||||||||
Câu số |
8 |
|||||||||||
Số điểm |
01 đ |
01 đ |
||||||||||
Tổng số câu |
02 |
02 |
02 |
01 |
01 |
02 |
06 |
04 |
||||
Tổng số |
02 |
02 |
03 |
03 |
10 |
|||||||
Số điểm |
1,5 đ |
02 đ |
3,5 đ |
03 đ |
10 đ |
Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 – Đề 2
Đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2
Trường: Tiểu học ………… |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 |
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 đ – M1)
a) Tỉ số phần trăm của 19 và 37 là:
A. 51,35%
B. 513,5%
C. 5, 135%
D. 0,5135%
b) Số thập phân gồm: Ba mươi bảy đơn vị, năm phần trăm được viết là:
A. 3,75
B. 37,5
C. 37,05
D. 37,500
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm sao cho thích hợp: (1 đ – M1)
a. Các đơn vị đo diện tích lớn hơn m2 là ………………………………………
a. Các đơn vị đo diện tích nhỏ hơn m2 là ………………………………………
Bài 3:Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:(1 đ – M2)
a. 35 hm + 3 hm > 4,5 km ☐
b. 8350 kg + 4250 kg = 12,6 tấn ☐
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1đ – M2)
a) 7,69 x 50
……………………….
……………………….
……………………….
b) 1 : 12,5
……………………….
……………………….
……………………….
Bài 5: (1đ – M2)
Mua 8 quyển vở hết 48 000 đồng. Hỏi mua 40 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 6: Một hình tròn có đường kính 3,2 dm. (1đ – M3)
Diện tích của hình tròn đó là: ……………………………..
Bài 7: Một người thợ gò một cái thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng kém chiều dài 2m và chiều cao 9,2m. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó. (2đ – M3)
Bài 8: Tìm x (1đ – M3)
0,32 : x = 4- 0,8
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. (1đ – M4)
Đáp án đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2
Bài 1: a) A; b) C
Bài 2:
a) km2 ; hm2 ; dam2
b) dm2 ; cm2 ; mm2
Bài 3: a) S; b) Đ
Bài 4:
Bài 5:
Giá tiền mỗi quyển vở là:
48000 : 8 = 6000 (đồng)
Mua 40 quyển vở phải trả số tiền là:
6000 40 = 240000 (đồng)
Đáp số: 240000 đồng
Bài 6: Diện tích của hình tròn đó là: 8,0384dm2
Bài 7:
Chiều rộng cái thùng tôn là:
6 – 2 = 4 (m)
Diện tích xung quanh cái thùng tôn là:
(6 + 4) x 2 x 9,2 = 184 ( m2)
Diện tích một mặt cái thùng là:
6 x 4 = 24 (m2)
Diện tích tôn làm thùng đó là:
184 + 24 = 208 (m2)
Đáp số: 208 m2
Bài 8:Tìm x:
0,32 : x = 4 – 0,8
0,32 : x = 3,2
x = 0,32 : 3,2
x = 0,1
Bài 9:Làm đúng mỗi bước được 0,5đ.
=
=
Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 5 giữa học kì 2
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Số thập phân và các phép tính với số thập phân. |
Số câu |
1 Câu 2 |
2 Câu 4,5 |
1 Câu 8 |
1 Câu 9 |
1 |
4 |
||||
Số điểm |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
4 |
|||||
2.Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích, thể tích… |
Số câu |
1 Câu 3 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
3. Yếu tố hình học: diện tích, thể tích các hình đã học: Hình tam giác, hình thang, hình tròn, hình lập phương, hình hộp chữ nhật |
Số câu |
1 Câu 6 |
1 Câu 7 |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
2 |
1 |
2 |
|||||||
4. Giải toán: tỉ số phần trăm (Biểu đồ hình quạt) |
Số câu |
1 Câu 1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
||||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
5 |
||
Số điểm |
2 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
4 |
6 |
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 4 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 5 (Có đáp án + Ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.