Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 6 môn Công nghệ (Có đáp án + Ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 10 đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều. Mỗi đề thi đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 6 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa học kì 2 năm 2022 – 2023. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Toán, Ngữ Văn 6. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 10 đề giữa kì 2 môn Công nghệ 6:
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023
- Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
- Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 (0,25 đ). Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo
B. Giày
C. Đồ trang sức
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2 (0,25 đ). Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào?
A. Đa dạng
B. Phong phú
C. Phong phú và đa dạng
D. Rất ít loại.
Câu 3 (0,25 đ). Trang phục theo phong cách thể thao có màu sắc như thế nào?
A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.
B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.
Câu 4 (0,25 đ). Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách lãng mạn?
A. Đồng phục thể thao mùa hè.
B. Váy dạo phố
C. Áo dài tết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5 (0,25 đ). Mỗi người có:
A. Sự khác nhau về vóc dáng
B. Sự khác nhau về đặc điểm cơ thể
C. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể
D. Vóc dáng và đặc điểm cơ thể giống nhau.
Câu 6 (0,25 đ). Đối với vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào?
A. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.
B. Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân.
C. Quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7 (0,25 đ). Bảo quản trang phục tức là chúng ta cần:
A. Giặt trang phục
B. Phơi hoặc sấy trang phục
C. Là và cất giữ trang phục
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8 (0,25 đ). Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9 (0,25 đ). Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Như nhau
D. không xác định được
Câu 10 (0,25 đ). Đặc điểm của thân nồi cơm điện là:
A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong.
B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chống dính để cơm không dính vào nồi.
C. Được đặt ở đáy nồi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11 (0,25 đ). Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?
A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ.
B. Không chạm vào bếp khi đun nấu
C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12 (0,25 đ). Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:
A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện
D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm). Nêu các công việc bảo quản trang phục?
Câu 2 (2 điểm). Vì sao tuổi thọ của đèn sợi đốt thấp?
Câu 3 ( 2 điểm) Bạn em có vóc dáng cao, to. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình.
Câu 4 (1 điểm). Gia đình em có 4 người, em chọn bếp hồng ngoại như thế nào để tiết kiệm năng lượng và phù hợp với điều kiện gia đình? Vì sao?
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25đ.
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | C | C | B | C | A | D | B | A | A | D | A |
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (2đ) |
– Giặt trang phục – Phơi hoặc sấy trang phục – Là trang phục – Cất giữ trang phục |
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ |
Câu 2 (2đ) |
Khi làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao liên tục nên đèn sợi đối nhanh hỏng |
1,0 đ |
Câu 3 (2đ) |
Bạn em có vóc dáng cao, to. Em sẽ đưa ra lời khuyên để bạn mặc những chiếc áo phông rộng kết với quần bò dài hoặc quần sooc. |
2 đ |
Câu 4 (1đ) |
Dung tích 1 – 1,5 l Tiêu thụ điện năng vừa phải |
1đ |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức, kĩ năng | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | % tổng điểm | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | VD thấp | VD cao | Số CH | Thời gian (ph) | |||||||||||
Số CH | TG (ph) | Số CH | TG (ph) | Số CH | TG (ph) | Số CH | TG (ph) | TN | TL | |||||||
TN | TL | TN | TL | |||||||||||||
1 |
1. Trang phục và thời trang |
1.1. Trang phục và thời trang. |
2 |
1,5 |
2 |
5 |
2 |
2 |
25,75 |
57,5 |
||||||
1.2. Lựa chọn và sử dụng trang phục |
2 |
1,5 |
1 |
11 |
4 |
|||||||||||
1.3. Bảo quản trang phục. |
1 |
1 |
6,75 |
1 |
||||||||||||
2 |
2. Đồ dùng điện trong gia đình |
2.1. Đèn điện |
2 |
1,5 |
1 |
4 |
2 |
2 |
19,25 |
42,5 |
||||||
2.2. Nồi cơm điện. Bếp hồng ngoại. |
1 |
0,75 |
2 |
5 |
1 |
8 |
3 |
|||||||||
Tổng |
8 |
1 |
12 |
4 |
1 |
14 |
1 |
11 |
10 |
8 |
12 |
4 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
30 |
70 |
45 |
100 |
||||||||
Tỉ lệ chung % |
70 |
30 |
100 |
45 |
100 |
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian: 45 phút
A.TRẮC NGHIỆM
(Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu đúng 0,25 điểm; từ câu 17 đến 22 mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Vải cotton thuộc vải nào dưới đây
A.Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không loại vải nào trong các loại vải trên
Câu 2. Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy nhóm chính?
A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp
B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải lụa, vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, Vải sợi nylon, vải sợi pha.
D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, Vải sợi tơ tằm
Câu 3: Vải sợi thiên nhiên có tính chất gì?
A. Có độ hút ẩm cao, dễ bị nhàu
B. Ít thấm hồ hôi, không bị nhàu
C. Có độ hút ẩm cao, ít bị nhàu
D. Ít thấm hồ hôi, dễ bị nhàu
Câu 4. Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?
A. Đốt sợi vải
B. Vò vải
C. Đốt sợi vải, vò vải, thấm nước
D. Thấm nước
Câu 5. Trang phục có vai trò:
A. Che chở
B. Bảo vệ
C. Làm đẹp
D. Che chở, bảo vệ, làm đẹp
Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của trang phục:
A. Trang phục có vai trò che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường và tôn lên vẽ đẹp cho con người.
B. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
C. Trang phục giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
D. Trang phục giúp phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
Câu 7. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày
B. Áo, quần
C. Mũ, giày, tất
D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 8. Hãy cho biết đâu không phải là trang phục?
A. Quần, áo
B. Khăn quàng
C. Đồ trang sức
D. Sách vở
Câu 9. Thời trang là:
A. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội.
B. Trang phục được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định
C. Trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc
D. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội và được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 10. Thời trang thay đổi do:
A. Ảnh hưởng của văn hóa
B. Ảnh hưởng của xã hội
C. Ảnh hưởng của kinh kế
D. Ảnh hưởng của, văn hóa, xã hội, kinh tế, sự phát triển của khoa học và công nghệ
Câu 11. Cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự thuộc phong cách thời trang:
A. Thể thao
B. Cổ điển
C. Dân gian
D. Lãng mạn
Câu 12. Phong cách thời trang có thể ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau là:
A. Thể thao
B. Cổ điển
C. Dân gian
D. Lãng mạn
Câu 13. Khi đi học em nên chọn loại trang phục như thế nào?
A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc hài hòa.
B. Kiểu dáng thoải mái
C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi.
D. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; màu sác hài hòa.
Câu 14. Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào:
A. Hoạt động
B. Vóc dáng
C. Hoàn cảnh xã hội
D. Hoạt động, thời điểm, hoàn cảnh xã hội.
Câu 15. Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau:
A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt.
D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt
Câu 16. Bảo quản trang phục là:
A. Công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày.
B. Công việc diễn ra theo định kì tháng.
C. Công việc diễn ra theo định kì quý.
D. Công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần.
Câu 17: Vải sợi bông có ưu điểm hơn so với vải sợi nhân tạo là:
A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát
B. Dễ bị nhàu
C. Giặt mau khô
D. Không thấm mồ hôi
Câu 18: Khi lựa chọn trang phục để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống. Em có thể lựa chọn
A.Vải mềm mỏng, mịn.
B. Màu tối, sẫm
C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải
D. Kẻ dọc, hoa nhỏ
Câu 19. Trang phục em đi học thường có kiểu dáng:
A. Đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động.
B. Đơn giản, rộng.
C. Đẹp, trang trọng.
D. Đơn giản, thoải mái.
Câu 20. Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm.
A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu.
B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú.
C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú.
D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú.
Câu 21: Đâu là một số phong cách thời trang phổ biến.
A. Phong cách trẻ em, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn..
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách người lớn tuổi, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách lao động, phong cách dân gian.
Câu 22. Khi lựa chọn trang phục phải phù hợp với:
A. Đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất của công việc, điều kiện tài chính của gia đình
B. Xu hướng mốt của thời đại.
C .Sở thích của người xung quanh.
D. Sở thích của bạn bè.
B. TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm). Trang phục em mặc hàng ngày đã được phối hợp và sử dụng đúng cách chưa? Em sẽ thay đổi như thế nào khi lựa chọn và sử dụng trang phục của em.
Câu 2 (1 điểm). Bạn An thường không tự tin với vóc dáng thấp và béo của mình. Em hãy tư vấn để giúp bạn ấy lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của bạn ấy?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Đáp án | A | A | A | C | D | A | D | D | D | D | B |
Câu | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
Đáp án | A | B | D | A | A | A | C | A | B | B | A |
B. TỰ LUẬN
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
Trang phục hàng ngày em mặc đã phù hợp và sử dụng đúng cách (quần áo, trang phục…) – Khi lựa chọn và sử dụng sản phẩm, em sẽ lựa chọn những đồ dễ phối hợp với nhau, chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh và mục đích sử dụng. |
1 1 |
2 |
– Bạn thấp và béo nên lựa chọn các trang phục có kiểu dáng vừa với cơ thể, màu sắc tối: hạt dẻ, đen, xanh đậm; mặt vải trơn, phẳng, có độ đàn hồi; – Hoạ tiết kẻ dọc, hoa văn có dạng sọc dọc, hoa nhỏ; túi to có độ dài qua hông, thắt lưng có độ to vừa phải, giày hở mũi hoặc mũi nhọn. |
0,5 0,5 |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
% tổng điểm |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Chủ đề 3. Trang phục và thời trang |
1.1. Các loại vải thường trong may mặc |
4 |
4 |
1 |
2 |
5 |
0 |
6 |
15% |
||||
1.2. Trang phục |
4 |
4 |
2 |
4 |
1 |
5 |
6 |
1 |
13 |
30% |
||||
1.3. Thời trang |
4 |
4 |
2 |
4 |
6 |
0 |
8 |
20% |
||||||
1.4. Sử dụng và bảo quản trang phục. |
4 |
4 |
1 |
2 |
1 |
12 |
5 |
1 |
18 |
35% |
||||
Tổng |
16 |
16 |
6 |
12 |
1 |
12 |
1 |
5 |
22 |
2 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 % |
30 % |
20% |
10% |
70% |
30% |
||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 % |
30 % |
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề 3. Trang phục và thời trang |
1.1.Các loại vải thường trong may mặc |
Nhậnbiết: – Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục – Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Thông hiểu: Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: – Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. |
4 |
1 |
0 |
0 |
2 |
1.2. Trang phục |
Nhận biết: – Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. – Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: – Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. – Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: – Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. |
4 |
2 |
0 |
1 |
|
3 |
1.3. Thời trang |
Nhận biết: – Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. – Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: – Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. |
4 |
2 |
0 |
0 |
|
4 |
1.4. Sử dụng và bảo quản trang phục. |
Nhận biết: – Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. – Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: – Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. – Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: – Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. |
4 |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng |
16 |
6 |
1 |
1 |
Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Thấp | Cao | ||||
1.Trang phục trong đời sống. |
Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục (Câu 1, 2, 3, 5, 6, 7) (Câu 17 ý a) |
Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục (Câu 4) (Câu 17 ý b) |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 6,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% |
Số câu: 1,5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% |
Số câu: 8,0 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 37,5% |
||
2.Sử dụng và bảo quản trang phục |
Các cách sử dụng và phối hợp trang phục (Câu 8, 12) |
Hiểu cách sử dụng trang phục (Câu 9, 10, 11) |
Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục (Câu 18 ý b) |
Biết cách lựa chọn trang phục (Câu 18 ý a) |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 6,0 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ 32,5 % |
3.Thời trang |
Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang (Câu 13, 14, 15, 16, 19 ý a) |
Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống (Câu 19 ý b) |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20 % |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 5,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30 % |
||
T.Số câu: T.Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8,5 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30 % |
Số câu: 9,0 Số điểm: 4 Tỉ lệ 40 % |
Số câu: 1,0 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 % |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 19 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % |
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…. TRƯỜNG THCS…… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo
Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?
A. Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 4: Vải sợi polyester thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 5: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. 80% làm từ vải sợi thiên nhiên và 20% làm từ vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên?
Câu 8: Có mấy cách sử dụng trang phục
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 11: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 12: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 14: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 15: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi vận động?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (2 điểm)
a. Nêu vai trò của trang phục? và đặc điểm của trang phục?
b. Một số loại vải thông dụng để may mặc là những loại vải nào, em hãy kể tên những loại vải đó?
Câu 18. (2 điểm)
a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp?
b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?
Câu 19. (2 điểm)
a. Thế nào là mặc hợp thời trang?
b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
D |
D |
B |
C |
A |
C |
B |
D |
D |
A |
B |
B |
A |
D |
B |
C |
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 17: a. Trang phục có vai trò che chở bảo vệ cơ thể con người 1 số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người, nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hoàn cảnh sử dụng. b. Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục Chất liệu Kiểu dáng Màu sắc Đường nét, họa tiết |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 18: a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha. |
0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 19: a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang: – Phong cách cổ điển – Phong cách thể thao – Phong cách dân gian – Phong cách lãng mạn |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 6 môn Công nghệ (Có đáp án + Ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.