Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022 – 2023 5 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 (Có ma trận, đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 gồm 5 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 9 được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm + tự luận (theo điểm số) với thời gian làm bài 90 phút.
Thông qua 5 đề thi Toán 9 giữa học kì 1 giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập cơ bản, luyện giải đề từ đó xây dựng kế hoạch học tập để tự tin trước mỗi bài thi chính thức. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các bạn học sinh. Vậy dưới đây là TOP 5 Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng đón đọc nhé. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi giữa học kì 1 Ngữ văn 9.
Đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2022
Câu 1: Truc căn dưới mẫu của biểu thức là:
D. 1
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
C. 5
Câu 3: Cho vuông tai A. Tính , biết rằng
B. 4
D. 2
Câu 4: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn là:
B. x>-1
C. x<1
Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của canh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của canh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của canh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên canh huyền.
Câu 6: Cho vuông tại A, đường cao A H, biết C H=1 cm ; Độ dài canh B C
A. 1 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
Câu 7: Một chiếc tivi hình chữ nhật màn hình phẳng 75inch (đường chéo tivi dài 75inch) có góc tạo bởi chiều dài và đường chéo là . Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài và chiều rộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) lần lượt là:
Câu 8: Căn bậc hai số học của -144 là:
A. 12
C. 144
D. -12
Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức là:
B. x>1
C. x<1
Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử là:
Câu 11: Tính với bằng:
……………….
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 9 năm 2022
Chủ đề Mức độ |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
Số câu Điểm, Tỉ lệ |
TN |
TL |
||
PHẦN ĐẠI SỐ |
||||||||||||
Chủ đề 1: Căn bậc hai Căn bậc ba |
Câu 8 |
Câu 12 |
Câu 13 |
|||||||||
Số câu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
3,0 |
|||||||
Số điểm |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,6 |
0,6 |
|||||||
Tỉ lệ % |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
6,0 |
6,0 |
|||||||
Chủ đề 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức |
Câu 9 |
Câu 15 |
Câu 14 Câu 21a Câu 22a |
Câu 24 |
||||||||
Số câu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
6,0 |
3,0 |
3,0 |
||||
Số điểm |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
1,0 |
1,0 |
2,6 |
0,6 |
2,0 |
||||
Tỉ lệ % |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
10,0 |
10,0 |
26,0 |
6,0 |
20,0 |
||||
Chủ đề 3: Khai phương |
Câu 2 |
Câu 2 Câu 20 Câu 10 |
Câu 21b |
|||||||||
Số câu |
1,0 |
3,0 |
1,0 |
5,0 |
4,0 |
1,0 |
||||||
Số điểm |
0,2 |
0,6 |
0,5 |
1,3 |
0,8 |
0,5 |
||||||
Tỉ lệ % |
2,0 |
6,0 |
5,0 |
13,0 |
8,0 |
5,0 |
||||||
Chủ đề 4: Biến đổi, rút gọn biểu thức |
Câu 17 Câu 19 |
Câu 11 Câu 1 |
Câu 4 |
|||||||||
Số câu |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
5,0 |
5,0 |
|||||||
Số điểm |
0,4 |
0,4 |
0,2 |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Tỉ lệ % |
4,0 |
4,0 |
2,0 |
10,0 |
10,0 |
|||||||
PHẦN HÌNH HỌC |
||||||||||||
Chủ đề 5: Hệ thức về cạnh và đường cao |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 16 Câu 22b |
Câu 23a Câu 23b |
||||||||
Số câu |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
6,0 |
3,0 |
3,0 |
||||
Số điểm |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,5 |
1,5 |
2,1 |
0,6 |
2,0 |
||||
Tỉ lệ % |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
5,0 |
15,0 |
26,0 |
6,0 |
20,0 |
||||
Chủ đề 6: Tỉ số lượng giác |
Câu 3 |
Câu 21c |
||||||||||
Số câu |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Số điểm |
0,2 |
0,5 |
0,7 |
0,2 |
0,5 |
|||||||
Tỉ lệ % |
2,0 |
5,0 |
7,0 |
2,0 |
5,0 |
|||||||
Chủ đề 7: Hệ thức về cạnh và góc |
Hình vẽ Câu 23 |
Câu 7 Câu 23c |
||||||||||
Số câu |
0,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
||||||
Số điểm |
0,25 |
0,2 |
0,75 |
1,2 |
0,2 |
1,0 |
||||||
Tỉ lệ % |
2,5 |
2,0 |
7,5 |
9,5 |
2,0 |
10,0 |
||||||
Tổng câu |
4,0 |
9,0 |
0,0 |
5,0 |
5,0 |
2,0 |
4,0 |
29,0 |
20,0 |
9,0 |
||
Tổng điểm |
0,8 |
1,8 |
0,25 |
1,0 |
2,5 |
0,4 |
3,25 |
10,0 |
4,0 |
6,0 |
||
Tỉ lệ % |
8,0 |
20,5 |
35,0 |
36,5 |
100,0 |
40,0 |
60,0 |
BẢNG MÔ TẢ:
Chủ đề |
Câu |
Mức độ |
Mô tả |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) |
|||
Chủ đề 1: Căn bậc hai Căn bậc ba |
Câu 8 |
1 |
Nhận biết được số âm không có căn bậc hai số học. |
Câu 12 |
2 |
So sánh được các biểu thức chứa căn bậc hai. |
|
Câu 13 |
1 |
Thực hiện được phép tính chứa căn bậc ba. |
|
Chủ đề 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức |
Câu 9 |
1 |
Tìm được điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức bậc hai. |
Câu 15 |
1 |
Khai căn được biểu thức chứa căn thức bậc hai. |
|
Câu 14 |
2 |
Tìm được giá trị của thỏa mãn đề bài. |
|
Chủ đề 3: Khai phương |
Câu 18 |
1 |
Áp dụng được quy tắc khai phương và khai căn để thực hiện phép tính. |
Câu 2 |
1 |
Áp dụng được quy tắc khai phương để thực hiện phép tính. |
|
Câu 20 |
3 |
Áp dụng được quy tắc khai phương để tìm nghiệm của phương trình. |
|
Câu 10 |
4 |
Áp dụng phân tích thành nhân tử. |
|
Chủ đề 4: Biến đổi, rút gọn biểu thức |
Câu 17 |
2 |
Đưa được thừa số ra ngoài rồi thu gọn kèm điều kiện. |
Câu 11 |
2 |
Vận dụng được hằng đảng thức để tính kèm điều kiện. |
|
Câu 19 |
2 |
Khử mẫu được biểu thức lấy căn. |
|
Câu 1 |
2 |
Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức. |
|
Câu 4 |
4 |
Áp dụng các quy tắc để tìm được giá trị của thỏa mãn đề bài. |
|
Chủ đề 5: Hệ thức về cạnh và đường cao |
Câu 5 |
1 |
Nhận biết được các định lý về các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. |
Câu 16 |
2 |
Áp dụng được hệ thức để tìm đường cao. |
|
Câu 6 |
2 |
Áp dụng được hệ thức để tìm cạnh huyền. |
|
Chủ đề 6: Tỉ số lượng giác |
Câu 3 |
2 |
Áp dụng được công thức để tính được tan của một góc. |
Chủ đề 7: Hệ thức về cạnh và góc |
Câu 7 |
3 |
Áp dụng được các hệ thức về cạnh và góc để vận dụng vào bài toán thực tế. |
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) |
|||
Chủ đề 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức |
Câu 21a |
2 |
Áp dụng rút gọn biểu thức. |
Câu 22a |
2 |
Áp dụng tìm |
|
Câu 24 |
4 |
Áp dụng các công thức và biến đổi để chứng minh đẳng thức. |
|
Chủ đề 3: Khai phương |
Câu 21b |
2 |
Áp dụng quy tắc khai phương để rút gọn biểu thức. |
Chủ đề 6: Tỉ số lượng giác |
Câu 21c |
2 |
Áp dụng các tỉ số lượng giác để rút gọn biểu thức. |
Chủ đề 5: Hệ thức về cạnh và đường cao |
Câu 22b |
2 |
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tìm |
Câu 23a |
2 |
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn thẳng |
|
Câu 23b |
2 |
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức. |
|
Chủ đề 7: Hệ thức về cạnh và góc |
Câu 23c |
4 |
Áp dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức. |
Nội dung trọn bộ đề thi giữa kì 1 Toán 9
…………….
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022 – 2023 5 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 (Có ma trận, đáp án) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.