Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 5 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 (Có ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 5 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng tham khảo, để xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình.
Với 5 Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 năm 2022 – 2023. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 – Đề 1
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Cấu trúc | Nội dung | Nội dung từng câu theo mức độ | Câu số | Trắc nghiệm | Tự luận | Tỉ lệ điểm theo nội dung | ||||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | |||||
1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 0 | 5 | |||||
Phân số, số thập phân |
Cộng, trừ, nhân, chia phân số | II.1 | 2 | |||||||||
Đọc, viết số thập phân | I.1 | 0.5 | ||||||||||
Hàng của số thập phân | I.2 | 0.5 | ||||||||||
Tìm thành phần chưa biết | II.2a | 1 | ||||||||||
Tính giá trị biểu thức | II.2b | 1 | ||||||||||
Đại lượng và đo đại lượng | 0.5 | 0.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | |||
Bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích | Viết số đo độ dài dưới dạng STP | I.3 | 0.5 | |||||||||
Đổi đơn vị đo diện tích | I.5b | 0.5 | ||||||||||
Dạng toán bổ sung giải toán | Giải toán vận dụng dạng rút về đơn vị, tìm tỉ số, tổng – hiệu | II.3, II.4 | 1 | 1 | ||||||||
Hình học | 0.5 | 0.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | |||
Hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành | Diện tích hình vuông | I.4 | 0.5 | |||||||||
Diện tích hình bình hành | I.5a | 0.5 | ||||||||||
Diện tích hình chữ nhật | II.3 | 1 | ||||||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 1 | 10 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. |
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKI – KHỐI 5 |
PHẦN I: Trắc nghiệm: ……… /3 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ở các bài 1; 2; 3; 4:
Bài 1: Số “Tám mươi ba phẩy hai mươi bảy” được viết là:
A. 8,327
B. 83,27
C. 832,7
D. 83,027
Bài 2: Chữ số 6 trong số thập phân 59,657 thuộc hàng nào?:
A. Hàng phần mười
B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần nghìn
D. Hàng trăm
Bài 3: Số 65,07m viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là:
A.
B.
C.
D.
Bài 4: Một mặt bàn hình vuông có chu vi là 28dm. Diện tích tích mặt bàn đó là:
A. 784dm2
B.112dm2
C. 56dm2
D. 49dm2
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Diện tích hình bình hành có độ dài cạnh đáy 8dm và chiều cao 6dm là……….
b) ……………….ha
PHẦN II: Tự luận: ………/ 7 điểm
Bài 1:
Tính:
a)
b)
c)
d)
Bài 2:
a) Tìm y biết:
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
b) Tính giá trị biểu thức:
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, biết chiều dài bằng chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 người ta thu hoạch được 60 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu thóc?
Bài 4: Trong đợt quyên góp sách giáo khoa cũ cho thư viện, trung bình hai lớp 5A và 5B quyên góp được 124 quyển sách. Biết lớp 5A quyên góp được nhiều hơn lớp 5B là 52 quyển sách. Hỏi lớp 5A quyên góp được bao nhiêu quyển sách?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023
PHẦN I: 3 điểm (Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm)
Bài |
1 |
2 |
3 |
4 |
5a |
5b |
Đáp án |
B |
A |
C |
D |
6km577m |
20ha |
PHẦN II: 7 điểm
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a)
b)
c)
d)
* Nếu HS chưa rút gọn phân số ở phần a, b thì nhắc nhở, không trừ điểm.
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm y biết:
b) Tính giá trị biểu thức:
Bài 3: (2 điểm)
a) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
90 x 60 = 5400 (m2)
b) 5400 m2 gấp 100 m2 số lần là:
5400 : 100 = 54 (lần)
Cả thửa ruộng thu hoạch được là:
60 x 54 = 3240 (kg)
Đáp số: 3240 kg
Lưu ý: – Sai đơn vị hoặc sai đáp số trừ 0,5 điểm toàn bài.
Bài 4: (1 điểm)
Tổng số sách quyên góp của hai lớp là: 124 x 2 = 248 (quyển)
Số sách lớp 5A quyên góp là: ( 248 + 52 ) : 2 = 150 (quyển)
Đáp số: 150 quyển
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 – Đề 2
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số thập phân; đọc viết STP, so sánh xếp thứ tự các STP, viết hỗn số ra STP. Tính toán với các phép tính phân số, số thập phân |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
2 |
1 |
6 |
2 |
|||
Số điểm |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
6,0 |
2,0 |
||||
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, các hình đã học |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
7 |
3 |
||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
Ma trận câu hỏi đề thi giữa kì 1 môn Toán 5
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số học |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
08 |
|||
Câu số |
1, 2 |
6,7 |
4,5 |
8 |
10 |
||||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
01 |
|||||||
Câu số |
3 |
||||||||||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
01 |
01 |
|||||||
Câu số |
9 |
1 |
|||||||||
Tổng số câu |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
10 |
||||
Tổng số |
02 |
03 |
04 |
1 |
10 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023
Họ và tên: ……………. Lớp: 5…. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 |
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1. (1 điểm) (M1): Viết chữ hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a. Số 25,42 đọc: …………………………………………………………………………………………
b. Số thập phân có 6 chục, hai trăm ba mươi tư phần nghìn viết là:…………………..
Bài 2. (1 điểm) (M1):
a) Số lớn nhất trong số 4,079 ; 4,097 ; 4,709 ; 4,907 là:
A. 4,079
B. 4,709
C. 4,907
D. 4,079
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:
A.
B.
C.
Bài 3. (1 điểm) (M2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,04dam = ……… m ………. cm
c) 8,25 dm2 = ……………… m2
b) 75 kg = …………….…… tấn
d) 12 m2 5 cm2 = …………………….. m2
Bài 4. (1 điểm) (M3):
a) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:
A. 3 và 4
B. 4 và 5
C. 5 và 6
D. 6 và 8
b) Một đội công nhân trong 3 ngày đào được 180m mương. Trong 6 ngày đội công nhân đó đào được số mét mương là:
A. 60m
B. 360m
C. 180m
D. 90m
Bài 5. (1 điểm) (M3): Trung bình mỗi năm nhà em ăn hết 1,8 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi tháng nhà em ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Trả lời: Trung bình mỗi tháng nhà em ăn hết …………..kg gạo .
Bài 6. (1 điểm) (M2): Tính giá trị biểu thức:
a)
b) 279,62 + 15 – 28,3
Bài 7. (1 điểm) (M2): Tìm X
a)
b)
Bài 8. (1điểm) (M3): Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng. Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài 9. (1 điểm) M3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng.
a.Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 65kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Bài 10: (1 điểm) Một xe tải có trọng tải 8 tấn được giao vận chuyển 254 tấn hàng. Em hãy tính giúp chú lái xe phải chở ít nhất bao nhiêu chuyến để hết lô hàng nói trên.
Trả lời: Cần ít nhất ………chuyến.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023
Câu |
Đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (1đ) |
a) Hai mươi lăm phẩy bốn mươi hai |
0,5 đ |
b) 60,234 |
0,5 đ |
|
Câu 2 (1đ) |
a) C |
0,5 đ |
b) B |
0,5 đ |
|
Câu 3 (1 đ) |
a) 50m40cm |
0,25 đ |
b) 0,075tấn |
0,25 đ |
|
c) 0,0825m2 |
0,25 đ |
|
d) 12,0005 m2 |
0,25 đ |
|
Câu 4 (1 đ) |
a) C |
0,5 đ |
b) B |
0,5 đ |
|
Câu 5 (1 đ) |
15kg |
1đ |
Câu 6(1 đ) |
0,5 đ |
|
266,32 |
0,5 đ |
|
Câu 7(1đ) |
0,5 đ |
|
0,5 đ |
||
Câu 8(1 đ) |
Mua một bộ đồ dùng học toán hết: 450 000 : 15 = 30 000(đồng) Mua 30 bộ đồ dùng học toán hết: 30 000 x 30 = 900 000 (đồng) |
0,5đ |
0,5đ |
||
Câu 9 (1 đ) |
Chiều dài của thửa ruộng là: 60 : 3×5 = 100 (m) a) Diện tích của mảnh vườn là: 60 x 100 = 6000 (m2) b) Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là: 6000 : 100 x65 = 3900 (kg) 3900kg = 3,9 tấn Đáp số : a) 6000 m2 b) 3,9 tấn (0,25 điểm) |
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
Câu 10 (1đ) |
32 chuyến |
1đ |
…..
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 5 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 (Có ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.