Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2022 – 2023 6 Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 9 môn Địa tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề kiểm tra giữa kì 1 Địa 9 năm 2022 – 2023 gồm 6 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Địa lí lớp 9 được biên soạn theo 2 hình thức 100% trắc nghiệm và đề trắc nghiệm + tự luận (theo điểm số) với thời gian làm bài 45 phút.
Thông qua 6Đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập cơ bản, luyện giải đề từ đó xây dựng kế hoạch học tập để tự tin trước mỗi bài thi chính thức. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các bạn học sinh. Vậy dưới đây là TOP 6Đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng đón đọc nhé. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi giữa học kì 1 Toán 9, đề thi giữa học kì 1 Ngữ văn 9.
Đề thi Địa lý lớp 9 giữa học kì 1 năm 2022 – 2023 – Đề 1
Đề kiểm tra giữa kì 1 Địa 9 năm 2022
Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả
A. 52 dân tộc
B. 53 dân tộc
C. 54 dân tộc
D. 55 dân tộc
Câu 2: Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu:
A. Đồng bằng, duyên hải
B. Miền Núi
C. Hải đảo
D. Nước Ngoài
Câu 3: Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
A. Chăm, Khơ-me
B. Vân Kiều, Thái
C. Ê –đê, Mường
D. Ba-na, Cơ –ho.
Câu 4. Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ:
A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn.
D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân.
Câu 5. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến:
A. Việc phát triển giáo dục và y tế.
B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. Vấn đề giải quyết việc làm.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 6. Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng
A: 1 triệu người
B: 1,5 triệu người
C: 2 triệu người
D: 2,5 triệu người
Câu 7. Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với
A: Sự phát triển kinh tế
B: Môi trường
C: Chất lượng cuộc sống
D: sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường
Câu 8: Cho bảng số liệu.
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kỳ 1979- 1999 ( %0 )
Năm Tỉ suất |
1979 |
1999 |
Tỷ suất sinh |
32,5 |
19,9 |
Tỷ suất tử |
7,2 |
5,6 |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số năm 1979 và 1999 (%) lần lượt là:
A; 2,5 và 1,4
B: 2,6 và 1,4
C: 2,5 và 1,5
D: 2,6 và 1,5
Câu 9. Dân cư nước ta sống thưa thớt ở
A: Ven biển
B: Miền Núi
C: Đồng bằng
D: Đô thị
Câu 10. Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô
A: Vừa và nhỏ
B: Vừa
C: Lớn
D: Rất Lớn
Câu 11. Trong cơ cấu nhóm tuổi của tổng dân số nước ta xếp thứ tự từ cao xuống thấp là:
A. Dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động
B. Ngoài độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động
C. Trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động
D. Trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động
Câu 12. Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh được cho là do
A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao.
C. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao.
D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao.
Câu 13. Dân số nước ta
A. Đang có xu hướng trẻ hóa.
B. Đang có xu hướng già hóa
C. Đang trong giai đoạn bão hòa.
D. Đang trong tình trạng phục hồi
Câu 14. Độ tuổi từ 60 trở lên có xu hướng tăng là do
A. Tuổi thọ trung bình thấp.
B. Hệ quả của tăng dân số những năm trước kia
C. Tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm đáng kể.
D. Mức sống được nâng cao
Câu 15: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta
A. Dồi dào, tăng nhanh
B. Tăng Chậm
C. Hầu như không tăng
D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 16: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về
A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động
B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
C. Kinh nghiệm sản xuất
D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật
Câu 17: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng lao động ngành nông, lâm , ngư nghiệp, giảm tỉ trọng lao động các ngành công nghiệp và dịch vụ
B. Giảm tỉ trọng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp và dịch vụ.
C. Giảm tỷ trọng lao động trong tất cả các ngành.
D. Tăng tỷ trọng lao động trong tất cả các ngành
Câu 18. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm:
A. 1975
B. 1981
C. 1986
D. 1996
Câu 19: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp – xây dựng
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp.
Câu 20. Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ cấu GDP giảm và chiếm tỉ trọng thấp nhất chứng tỏ
A. Nông, lâm, ngư nghiệp có vị trí không quan trọng trong nền kinh tế nước ta.
B. Nước ta đã hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp.
D. Nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế.
Câu 21: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (Đơn vị triệu USD)
Năm Khu vực |
2005 |
Nông –lâm – ngư nghiệp |
77520 |
Công nghiệm –Xây dựng |
92357 |
Dịch vụ |
125819 |
Tổng |
295696 |
Cơ cấu ngành dịch vụ là:
A. 40,1%
B. 42,6%
C. 43,5%
D. 45%
Câu 22: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Phù sa
B. Mùn núi cao
C. Feralit
D. Đất cát ven biển.
Câu 23. Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là
A. Các vùng trung du và miền núi
B. Vùng Đồng bằng Sông hồng
C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Các đồng bằng ở duyên hải miền trung.
Câu 24. Tài nguyên nước ở nước ta có một nhược điểm lớn là
A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.
B. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thóng đê ven sông.
Câu 25. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
A. Đất trồng
B. Nguồn nước tưới
C. Khí hậu
D. Giống cây trồng.
Câu 26: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với:
A. Các đồng cỏ tươi tốt.
B. Vùng trồng cây hoa màu.
C. Vùng trồng cây công nghiệp.
D. Vùng trồng cây lương thực.
Câu 27. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là:
A. Rừng sản xuất
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng nguyên sinh
D. Rừng phòng hộ
Câu 28: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là:
A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận.
D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.
Câu 30. Các tỉnh dẫn đầu sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta là
A. Cà Mau, An Giang, Bến Tre
B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận
C. Hải Phòng – Quảng Ninh.
D. Đồng Tháp, Lâm Đồng
Câu 31: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Vị trí địa lý
D. Tài nguyên khoáng sản
Câu 32. Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay
A. Thái Nguyên
B. Vĩnh Phúc
C. Quảng Ninh
D. Lạng Sơn
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhập quốc dân
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
D. Tác động đến các ngành khác
. . . . . . . . . . . .
Đáp án đề thi giữa kì 1 Địa lí 9
I-TRẮC NGHIỆM
-Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
A |
A |
A |
B |
A |
D |
A |
. . . . . . . . . . . . . .
Ma trận đề thi giữa kì 1 Địa 9
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
TNKQ |
TNKQ |
TNKQ |
TNKQ |
||
ĐỊA LÍ DÂN CƯ |
-Các dân tộc, sự phân bố các dân tộc VN. -Dân số và gia tăng dân số. – Phân bố dân cư. -Đô thị hóa. – Lao động, việc Làm, chất lượng cuộc sống. |
– Tác động của dân số đông đến vấn đề giải quyết việc làm, tài nguyên, môi trường. . . |
– Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. -Giải thích tại sao tỉ lệ gia tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh. |
||
Số câu Số điểm |
11 câu 2,75 |
4 câu 1,0 đ |
2 câu 0,5 đ |
17 câu 4,25đ |
|
ĐỊA LÍ KINH TẾ |
– Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm nào ? |
-Chuyển dịch cơ cấu kinh tế; Thành tựu và thách thức của kinh tế nước ta. -Ngành nông nghiệp. -Ngành Công Nghiệp. -Cơ cấu, vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố ngành dịch vụ. – GTVT&BCVT. |
– Những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên đồi với ngành nông nghiệp nước ta. -Khai thác At lat đọc tên các tỉnh trọng điểm nghề cá của nước ta |
-Tính cơ cấu ngành kinh tế. -Nhận xét biểu đồ. – Vận dụng kiến thức từ Atlat. |
|
Số câu Số điểm |
1 câu 0,25 đ |
12 câu 0,3 đ |
6 câu 1,5 đ |
4 câu 1,0 đ |
23 câu 5,75đ |
Tổng cộng |
12 Câu 3,0 = 30% |
16 Câu 4 đ = 40% |
8 Câu 2 đ = 20% |
4 Câu 1đ = 10% |
40 câu 10đ |
Đề thi Địa lý lớp 9 giữa học kì 1 năm 2022 – 2023 – Đề 2
Đề kiểm tra giữa kì 1 Địa 9 năm 2022
I/ Phần trắc nghiệm : Chọn 1 đáp án đúng nhất trong mỗi câu hỏi dưới đây.
(Mỗi câu trả lời đúng được 0. 25 điểm)
Câu 1. Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở :
A. khu vực miền núi, trung du.
B. khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên.
C. trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. đồng bằng, trung du và duyên hải.
Câu 2. Hãy cho biết các dân tộc ít người nào sau đây cư trú chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Gia – rai, Ê-đê, Chăm, Ra-glai, Chu-ru.
B. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông.
C. Khơ-me, Chăm, Hoa, Cơ-ho, Rơ-măm.
D. Ba-na, Xơ-đăng, Bru-Vân Kiều, Xtiêng.
Câu 3. Sự bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra mạnh nhất ở giai đoạn nào sau đây?
A. Đầu thế kỉ XX.
B. Cuối thế kỉ XIX.
C. Cuối những năm 50 của thế kỉ XX.
D. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX
Câu 4. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở:
A. miền núi, trung du.
B. đồng bằng, ven biển.
C. trung du, đồng bằng, ven biển.
D. miền núi, đồng bằng, ven biển.
Câu 5. Dân số nước ta thuộc nhóm các nước nào sau đây?
A. Ít dân số trên thế giới.
B. Trung bình dân số trên thế giới.
C. Đông dân trên thế giới.
D. Rất đông trên thế giới.
Câu 6. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả gì?
A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.
B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm
C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng
D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt.
Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Dân cư phân bố ngày càng hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
D. Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 8: Đặc điểm còn hạn chế của đô thị hóa ở nước ta là:
A. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
B. trình độ đô thị hóa thấp.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm
D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 9: Nước ta có một nền công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ:
A. lao động dồi dào có tay nghề cao.
B. tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
C. nhu cầu của thị trường lớn.
D. cơ sở hạ tầng đang từng bước được cải thiện.
Câu 10: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do:
A. Nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn
B. Nước ta có những bãi triều, đầm phá
C. Có nhiều đảo, vũng, vịnh; bãi triều, đầm phá ven biển
D. Có nhiều sông, hồ, suối, ao,…
Câu 11: Nước ta gồm những loại rừng nào?
A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ
B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ
Câu 12: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây?
A. Cây chè.
B. Cây lúa.
C. Cây cao su.
D. Cây cà phê.
Câu 14. Trong các nhân tố tự nhiên dưới đây, nhân tố nào có ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Đất.
B. Nước.
C. Khoáng sản.
D. Sinh vật.
Câu 15: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở nước ta hiện nay là:
A. Hòa Bình
B. Sơn La
C. Trị An
D. Thác Bà
Câu 16: Hai trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước ta là :
A. Thủ Dầu Một và Hải Phòng.
B. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội.
C. TP. Hồ Chí Minh và Biên Hòa.
D. Hà Nội và Đà Nẵng.
II/ Phần tự luận
Câu 1: (3,0 điểm)
Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta được phát triển và phân bố như thế nào ?
Câu 2 : (1,0 điểm)
Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là gì?
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho bảng số liệu cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây (%)
Năm Loại cây |
1990 (%) | 2002 (%) |
Tổng số | 100% | 100 % |
Cây lương thực | 71,6% | 64,8% |
Cây công nghiệp | 13,2% | 18,2% |
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác | 15,2% | 17% |
a. Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 2002?
b. Nêu nhận xét sự thay đổi tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 đến 2002?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lí 9
I/ Phần trắc nghiệm: (4,0đ) mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
B |
C |
C |
C |
A |
C |
B |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
C |
C |
D |
B |
C |
B |
B |
II/ Phần tự luận 6,0đ)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 |
Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta được phát triển và phân bố: -Đây là ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp. -Gồm các phân ngành chính là : +Chế biến sản phẩm trồng trọt (xay xát, sản xuất đường, rượu, bia ,….) + Chế biến sản phẩm chăn nuôi (chế biến thịt, sữa), thực phẩm đông lạnh,.. + Chế biến thủy sản (làm nước mắm, sấy khô, đông lạnh…) -Phân bố : rộng khắp cả nước, tập trung nhất ở Thành phố HCM, Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Đà Nẵng. |
3.0 0.75 0.5 0.5 0.5 0.75 |
Câu 2 |
Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài – Xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn |
1.0đ |
Câu 3 |
a) Biểu đồ: tròn, có đầy đủ cách tính số độ, có tên biểu đồ, chú thích rõ ràng, sạch đẹp. (1,5đ). + Thiếu – 0,25đ/1 yếu tố b) Nhận xét: (0.5đ) + Tỉ trọng diện tích cây lương thực giảm (số liệu chứng minh) + Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp tăng (số liệu chứng minh) + Tỉ trọng diện tích cây thực phẩm,cây ăn quả tăng (số liệu chứng minh) Thiếu số liệu chứng minh -0,25đ |
2.0 đ |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Địa 9
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||
1 |
ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM |
– Thành phần dân tộc – Gia tăng dân số ở các thời kì – Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính – Phân bố dân cư – Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn – Lao động và việc làm – Chất lượng cuộc sống |
8TN |
1 TL* (2 điểm) |
1 TL (1 điểm) |
|
2 |
ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN |
– Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản – Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản |
4TN |
1TL* |
||
CÔNG NGHIỆP |
– Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp – Sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu |
4TN |
1TL* (3,0 điểm) |
|||
Số câu/ loại câu |
16 câu TNKQ |
2 câu TL |
1 câu (a) TL |
1 câu (b) TL |
||
Tỉ lệ % |
40 (4 điểm) |
30 (3 điểm) |
20 (2 điểm) |
10 (1điểm) |
. . . . . . . . . . . . .
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 1 Địa lí 9
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2022 – 2023 6 Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 9 môn Địa tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.