Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2024 – 2025 sách Cánh diều 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 (Có đáp án, ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều năm 2024 – 2025 tổng hợp 2 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 2 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Hi vọng qua đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều sẽ giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 2 đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều năm 2024 – 2025 mời các bạn cùng theo dõi.
Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Khổ giấy có kích thước 297x420mm là?
A. Giấy A1.
B. Giấy A2.
C. Giấy A3.
D. Giấy A4.
Câu 2 (0,25 điểm). Khổ giấy có kích thước 210x297mm là?
A. Giấy A1.
B. Giấy A2.
C. Giấy A3.
D. Giấy A4.
Câu 3. Tỉ lệ bản vẽ bằng với thực tế là.
A. 1:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:4
Câu 4 . Tỉ lệ bản vẽ giảm 1 nữa so với thực tế là.
A. 1:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:4
Câu 5. Để vẽ hình chiếu có kích thước lớn gấp 5 lần so với thực tế, ta vẽ theo tỉ lệ
A. 1:1
B. 1:10
C. 1:5
D. 5:1
Câu 6. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ :
A. Đường kích thước.
B. Cạnh khuất.
C. Cạnh nhìn thấy.
D. Bất kể khi nào.
Câu 7 . Ta vẽ nét liền đậm khi vẽ :
A. Đường kích thước.
B. Cạnh khuất.
C. Cạnh nhìn thấy.
D. Bất kể khi nào.
Câu 8 . Ta vẽ nét đứt khi vẽ :
A. Đường kích thước.
B. Cạnh khuất.
C. Cạnh nhìn thấy.
D. Bất kể khi nào.
Câu 9. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. Hình tròn.
B. Hình 3 chiều.
C. Hình tam giác.
D. Hình chiếu.
Câu 10: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy AA’ gọi là:
A. Đường thẳng chiếu.
B. Tia chiếu.
C. Đường chiếu.
D. Đoạn chiếu.
Câu 11. Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới.
B. Trên xuống .
C. Trái sang.
D. Phải sang.
Câu 12: Để thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới.
B. Phải sang.
C. Trái sang.
D. Trên. xuống
Câu 13: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 14: Lăng trụ đều tạo bởi:
A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật.
B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật.
C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
D. Đáp án khác.
Câu 15: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác cân.
B. Hình chiếu cạnh là vuông.
C. Hình chiếu bằng là hình tròn.
D. Hình chữ nhật.
Câu 16: Lăng trụ đều đáy là tam giác thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác
B. Hình chiếu bằng là tam giác.
C. Hình chiếu cạnh là tam giác.
D. Đáp án khác.
Câu 17: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:
A. Tam giác.
B. Tam giác cân.
C. Hình tròn.
D. Đáp án khác.
Câu 18. : Hình cầu có hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu cạnh là:
A. Tam giác.
B. Tam giác cân.
C. Hình tròn.
D. Đáp án khác.
Câu 19. . Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau lần lượt là?
A. Hình chữ nhật, lục giác đều, hình chữ nhật.
B. Hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật.
C. Hình chữ nhật, lục giác đều, tam giác.
D. Hình chữ nhật, lục giác đều, hình vuông.
Câu 20. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình lăng trụ ngũ giác đều lần lượt là?
A. Hình chữ nhật, ngũ giác đều, hình chữ nhật.
B. Tam giác đều,ngũ giác đều, tam giác đều.
C. Hình chữ nhật, ngũ giác đều, tam giác.
D. Tam giác đều, ngũ giác đều, hình vuông.
Câu 21: Hình chiếu đứng của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật .
B. Hình tam giác.
C. Hình vuông
D. Hình tròn
Câu 22 : Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể hình nón sau lần lượt là?
A. Tam giác cân, hình tròn, hình chữ nhật .
B. Hình tròn, hình chữ nhật, tam giác cân.
C. Tam giác vuông, hình tròn, hình tròn.
D. Tam giác cân, tam giác cân, hình tròn.
Câu 23. Hình chiếu đứng của vật thể sau là hình gì?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình vuông.
C. Hình tròn.
D. Hình tam giác.
Câu 24. Hình chiếu bằng của vật thể sau là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông.
C. Hình tròn.
D. Hình tam giác.
Câu 25. Hình chiếu đứng của vật thể A là?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Không hình nào cả.
Câu 26. Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27. : Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn.
B. Kích thước.
C. Yêu cầu kĩ thuật.
D. Khung tên.
Câu 28: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau ( Bỏ qua kích thước của vật thể ).
Câu 2. (1,0 điểm): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật sau, theo kích thước ghi trên hình ( đơn vị là mm ).
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
UBND HUYỆN …. TRƯỜNGTHCS …….. |
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 |
I. TRẮC NGHIỆM:(7,0 điểm). (Chọn được mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Đáp án |
C |
D |
A |
B |
D |
A |
C |
B |
D |
B |
A |
Câu |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
Đáp án |
D |
B |
C |
A |
B |
C |
C |
A |
B |
A |
D |
Câu |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|||||
Đáp án |
A |
C |
C |
D |
A |
C |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 ( 2,0 điểm) |
– Vẽ được hình chiếu đứng và hình chiếu bằng, mỗi hình được 0,75 điểm – Vẽ được hình chiếu cạnh được 0,5 điểm |
|
Câu 2 ( 1,0 điểm) |
– Vẽ được mỗi hình chiếu .được 0,25 điểm – Ghi đúng kích thước được 0.25 điểm |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số câu hỏi |
Thời gian (phút) |
Số câu hỏi |
Thời gian (phút) |
Số câu hỏi |
Thời gian (phút) |
Số câu hỏi |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
01 |
Vẽ kỹ thuật |
1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật |
4 |
3 |
4 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
9 |
2,0 |
2. Hình chiếu Vuônggóccủa một số khối đa diện, khối tròn xoay |
10 |
7,5 |
4 |
6 |
1 |
10 |
0 |
0 |
14 |
1 |
23,5 |
5,5 |
||
3. Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản |
2 |
1,5 |
4 |
6 |
0 |
0 |
1 |
5 |
6 |
1 |
12,5 |
2,5 |
||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
10 |
||
Tỉ lệ (%) |
40% |
30% |
20% |
10% |
0 |
0 |
0 |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70% |
30% |
0 |
0 |
0 |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT |
Nội dung |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Vẽ kỹ thuật |
1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật |
Nhận biết: – – Gọi tên được các loại khổ giấy. – – Nêu được một số loại tỉ lệ. |
4 |
|||
Thông hiểu: – – Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. – – Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. |
4 |
||||||
2. Hình chiếu vuônggóccủa một số khối đa diện, khối tròn xoay |
Nhận biết: – – Trình bày khái niệm hình chiếu. – – Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. – – Nhận dạng được các khối đa diện. – Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. – Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. |
10 |
|||||
Thông hiểu: – Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. – Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật |
4 |
||||||
Vận dụng: – Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. |
1 |
||||||
3. Hình chiếu vuông góc củavật thể đơngiản |
Nhận biết: – Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản |
2 |
|||||
Thông hiểu: – Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. – Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. |
4 |
||||||
Vận dụng cao: – Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản có ghi kích thước. |
1 |
||||||
Tổng |
16 |
12 |
1 |
1 |
………..
Tải file tài liệu để xem thêm Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2024 – 2025 sách Cánh diều 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 (Có đáp án, ma trận) tại Thptlequydontranyenyenbai.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.